délivrance trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ délivrance trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ délivrance trong Tiếng pháp.

Từ délivrance trong Tiếng pháp có các nghĩa là phát hành, sổ nhau, sự cấp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ délivrance

phát hành

noun

sổ nhau

noun

sự cấp

noun

Xem thêm ví dụ

b) De quoi dépendait la délivrance de Lot et de sa famille?
b) Muốn được giải cứu, điều gì là tối cần thiết cho Lót và gia đình?
9 Néanmoins, aussi incroyable que cela puisse paraître, peu après leur délivrance miraculeuse ces mêmes Israélites ont commencé à grogner et à murmurer.
9 Vậy mà thật khó tin, chỉ trong một thời gian ngắn sau khi chứng kiến phép lạ ấy, chính những người này đã bắt đầu cằn nhằn và phàn nàn.
Jésus a institué le Repas du Seigneur et a été mis à mort le jour de la Pâque, qui servait de “ mémorial ” de la délivrance d’Israël de l’esclavage en Égypte en 1513 avant notre ère (Exode 12:14).
Chúa Giê-su thiết lập Bữa Tiệc Thánh và bị giết vào ngày Lễ Vượt Qua được xem là “kỷ-niệm” của sự giải cứu dân Y-sơ-ra-ên thoát khỏi cảnh phu tù nơi xứ Ê-díp-tô vào năm 1513 TCN.
En Jean 8:32, la liberté que Jésus avait à l’esprit était la délivrance (de la domination romaine ; de la superstition ; du péché et de la mort). [w97 1/2 p.
Nơi Giăng 8:32, sự tự do mà Chúa Giê-su nghĩ đến là sự tự do thoát khỏi (ách cai trị của La Mã; dị đoan; tội lỗi và sự chết). [w 1/2/97 trg 5 đ.
Comme nous sommes des chrétiens vigilants qui prenons conscience de l’urgence des temps, nous ne nous contentons pas de croiser les bras et d’attendre la délivrance.
Với tư cách là tín đồ đấng Christ cảnh giác, hiểu được tầm quan trọng của thời thế, chúng ta không thể chỉ khoanh tay và ung dung chờ được giải cứu.
Dans ces circonstances, il n’hésite pas à mettre en jeu une puissance dévastatrice, comme lors du déluge survenu à l’époque de Noé, de la destruction de Sodome et Gomorrhe, et de la délivrance accordée à Israël à travers la mer Rouge (Exode 15:3-7; Genèse 7:11, 12, 24; 19:24, 25).
Trong những dịp đó, Ngài không ngần ngại tung ra quyền năng để tàn phá như là trong trận Nước Lụt thời Nô-ê, sự hủy diệt thành Sô-đôm và Gô-mô-rơ, và khi giải cứu dân Y-sơ-ra-ên khỏi Biển Đỏ (Xuất Ê-díp-tô Ký 15:3-7; Sáng-thế Ký 7:11, 12, 24; 19:24, 25).
Au sujet de la délivrance d’Israël de la captivité en Égypte, Moïse déclara : “ C’est parce que Jéhovah vous aimait et parce qu’il gardait le serment qu’il avait juré à vos ancêtres, que Jéhovah vous a fait sortir à main forte. ” — Deutéronome 7:8.
Về sự giải cứu dân Y-sơ-ra-ên khỏi vòng nô lệ ở Ai Cập, Môi-se tuyên bố: “Ấy vì Đức Giê-hô-va thương-yêu các ngươi, và giữ lời thề mà Ngài đã lập cùng tổ-phụ các ngươi, nên Đức Giê-hô-va nhờ tay mạnh rút các ngươi ra”.—Phục-truyền Luật-lệ Ký 7:8.
Sans aucun doute a- t- il ressenti de la gratitude en méditant sur la façon dont Jéhovah a jadis fait connaître à Moïse ses voies dans le domaine de la délivrance.
Suy ngẫm về cách Đức Giê-hô-va cho Môi-se biết Ngài sẽ giải cứu như thế nào hẳn khiến Đa-vít cảm thấy biết ơn.
Pourquoi les Juifs exilés à Babylone avaient- ils besoin d’endurance, et comment Jéhovah a- t- il finalement réalisé une délivrance ?
Tại sao những người Do Thái bị lưu đày ở Ba-by-lôn cần nhịn nhục, và cuối cùng Đức Giê-hô-va đã thực hiện sự giải cứu như thế nào?
De nombreuses histoires du Livre de Mormon sont des histoires de délivrance.
Nhiều câu chuyện trong Sách Mặc Môn nói về sự giải thoát.
116 13 La délivrance de la mort pour la vie
116 13 Giải cứu khỏi sự chết đến sự sống
Il jugea le peuple avec justice et lui apporta la délivrance.
Sa-mu-ên xét xử dân sự cách công bình và giải cứu họ.
Dès lors, comment montrer que nous attachons du prix à cette délivrance ?
Vậy, làm thế nào chúng ta có thể biểu lộ lòng quý trọng sự giải thoát ấy?
Des dispositions pleines d’amour en vue d’une délivrance plus grande
Các sự chuẩn bị đầy yêu thương cho một cuộc giải cứu vĩ đại
Pourtant, nous avons tout lieu de croire que le genre humain touche à sa délivrance. Oui, il sera affranchi du crime, de la guerre, de la famine et de la maladie.
Nhưng có nhiều lý-do để tin tưởng là nhân-loại sắp được giải-thoát khỏi tội ác, chiến tranh, đói rét, bệnh tật.
(Luc 21:28). Mais quelle délivrance, au fait?
Giải-cứu khỏi sự chi?
19 Convaincus que notre délivrance est proche, nous attendons avec impatience le jour où Jéhovah stoppera le processus de la maladie et de la mort chez les humains.
19 Tin chắc sự giải cứu đã gần kề, chúng ta háo hức chờ đợi ngày mà Đức Giê-hô-va xóa bỏ bệnh tật và sự chết.
La Bible nous apprend qu’ils ont été témoins de miracles impressionnants accomplis par Dieu : les dix plaies qui ont frappé l’Égypte, la délivrance de la nation d’Israël à travers la mer Rouge et la destruction du pharaon égyptien et de ses forces militaires (Exode 7:19–11:10 ; 12:29-32 ; Psaume 136:15).
Kinh-thánh cho thấy rằng họ đã chứng kiến tận mắt những phép lạ đáng kinh sợ này từ Đức Chúa Trời: mười tai vạ giáng trên nước Ai Cập, sự trốn thoát của dân Y-sơ-ra-ên qua Biển Đỏ, và sự hủy diệt Pha-ra-ôn của Ai Cập cùng với lực lượng quân đội của ông (Xuất Ê-díp-tô Ký 7:19 đến 11:10; 12:29-32; Thi-thiên 136:15).
11 Oui, et il arriva que le Seigneur, notre Dieu, nous donna l’assurance qu’il nous délivrerait ; oui, au point qu’il apaisa notre âme, et nous accorda une grande foi, et nous fit espérer obtenir notre délivrance en lui.
11 Phải, và chuyện rằng, Chúa, Thượng Đế của chúng ta, quả đã viếng thăm chúng tôi với đảm bảo rằng, Ngài sẽ giải thoát chúng tôi; phải, vì Ngài đã phán sự bình an vào tâm hồn chúng tôi và ban cho chúng tôi một đức tin lớn lao, và khiến chúng tôi thấy mình phải đặt hy vọng vào sự giải thoát nơi Ngài.
Quelle délivrance! Finis les malheurs qu’engendre la corruption!
Thật là khoan khoái thay khi sự tham nhũng không còn gây ra sự buồn phiền!
(Psaume 103:13, 14). Cependant, il réserve cette délivrance aux hommes pieux, à ceux qui manifestent une piété authentique, à ceux qui lui obéissent parce qu’ils lui sont fidèles.
Nhưng Ngài chỉ giải cứu những người tin kính, thật sự tin kính, những người biết vâng lời để bày tỏ lòng trung thành.
Ces actes de délivrance n’avaient cependant que des effets temporaires, car dans aucune de ces circonstances Jéhovah n’a procédé à l’exécution définitive de ses jugements contre l’ensemble du monde de Satan.
Những việc giải cứu này là tạm thời, bởi vì trong những trường hợp đó Đức Giê-hô-va đã không thi hành sự phán xét một cách vĩnh viễn trên toàn thế giới của Sa-tan.
La plupart d’entre nous sont trop jeunes pour avoir été témoins de cette délivrance exaltante.
(Khải-huyền 18:2) Trong chúng ta, có ít người sống vào thời bấy giờ để được chứng kiến sự giải cứu hào hứng đó.
Puis vint Moïse, l’instrument de leur délivrance.
Sau đó, Môi-se sinh ra, và Đức Chúa Trời dùng ông để giải cứu dân Y-sơ-ra-ên khỏi xứ Ê-díp-.
Dans ce contexte, en sa qualité de Grand Prêtre, Jésus a donné sa vie parfaite en sacrifice propitiatoire afin d’obtenir “ une délivrance éternelle ” pour les humains. — Hébreux 9:11-24.
Là Thầy Tế Lễ Thượng Phẩm của ngày lễ trọng đại này, Chúa Giê-su hy sinh mạng sống hoàn toàn của ngài làm của-lễ chuộc tội hầu “chuộc tội đời đời” cho loài người (Hê-bơ-rơ 9:11-24).

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ délivrance trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.