délinquant trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ délinquant trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ délinquant trong Tiếng pháp.

Từ délinquant trong Tiếng pháp có các nghĩa là kẻ phạm tội, phạm nhân, phạm tội, phạm đồ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ délinquant

kẻ phạm tội

adjective

phạm nhân

noun

phạm tội

adjective

Hotch dit que vous avez de l'expérience dans les dossiers de délinquants sexuels.
Hotch nói nền của bạn là trong trường hợp phạm tội tình dục.

phạm đồ

adjective

Xem thêm ví dụ

Aussi on ne devrait pas s'étonner que les deux tiers des délinquants récidivent dans les cinq ans qui suivent.
Vậy thì đừng bất cứ ai trong chúng ta nên ngạc nhiên rằng cứ ba người đã từng phạm tội thì có hai người tái phạm tội trong vòng 5 năm.
On a des délinquants enregistrés dans le périmètre.
Tội phạm được đánh dấu vị trí trong vòng bán kính 45 dặm.
Une délinquante de la rue.
Một tội phạm đường phố thông thường.
Dans beaucoup de pays industrialisés, plus de 50 pour cent des délits graves sont commis par de jeunes délinquants.
Theo thống kê thì các thanh thiếu niên đã phạm trên 50% tội nghiêm trọng tại nhiều nước kỹ nghệ hóa trên thế giới.
Qu’adviendrait- il de tous les menteurs, fornicateurs, adultères, homosexuels, escrocs, délinquants, consommateurs et revendeurs de drogue et autres membres du crime organisé non repentants ?
Điều gì sẽ xảy đến cho những người phạm tội mà không biết ăn năn, là những kẻ nói dối, kẻ tà dâm, thông dâm, đồng tính luyến ái, bịp bợm, phạm pháp, kẻ bán và nghiện ma túy, và những thành viên của băng đảng có tổ chức?
Il faut arrêter ce délinquant!
Phải chặn ngay vụ phạm pháp này lại.
Il s'agissait de travailler avec 3000 délinquants divisés en grands groupes de 1000 chacun.
Theo thỏa thuận này, chúng tôi sẽ làm việc với 3,000 tội phạm chia thành 3 nhóm
Plus de Rco, plus de patrons noirs, de femmes leaders, de triple résultat, d'aide aux ex-délinquants, plus d'entreprises industrielles vertes.
Chúng ta cần thêm Rco, thêm doanh nghiệp của người da đen, do phụ nữ dẫn dắt, tăng trưởng gấp ba, bỏ qua quá khứ phạm tội, công ty sản xuất công nghệ xanh, đúng không?
D’autres, à la recherche d’un sentiment d’appartenance, se joignent à une bande de délinquants.
Những em khác gia nhập các băng đảng để có cảm giác được đùm bọc.
Les délinquants prennent des vacances quand ils sont trop stressés?
Anh nghĩ bọn tội phạm thì cũng đi nghỉ hè khi bị stress à?
Et après je vous présenterai un personnage de plus, ce type, Ernest, qui est en gros un délinquant juvénile dans un corps de poisson.
Và tôi sẽ giới thiệu với bạn thêm một nhân vật nữa, anh chàng này là Ernest,
Toutefois, le laxisme n’a pas engendré une moisson de génies, mais une vague de jeunes délinquants.
Nhưng lối quá nhân nhượng này chẳng tạo ra nhân tài nào cả —ngược lại chỉ tạo ra một đám thanh thiếu niên du đảng mà thôi.
J'ai donc creusé cette question, jusqu'où sont détenus certains de nos plus violents délinquants.
Nên tôi đã hỏi ngược lại cái nơi tối tăm nhất, nơi giam giữ các tội phạm hung tàn nhất.
Il nous faut la liste des délinquants sexuels enregistrés sur 30 km.
Ta cũng sẽ cần 1 danh sách tội phạm tình dục bị ghi danh trong bán kính 20 dặm.
Grâce à elle, ils ont abandonné leur conduite délinquante, ils n’usent plus de la drogue et ils ne sortent plus en tenue débraillée.
Vì thế, họ không còn là những tội phạm hoặc dùng ma túy, và không còn ăn mặc bê bối nữa.
C'est un délinquant sensoriel!
Hắn là một tội phạm cảm xúc.
Ma mère, quant à elle, disait qu’elle aurait préféré que je sois délinquante plutôt que Témoin de Jéhovah.
Còn mẹ thì nói rằng thà tôi là tội phạm còn hơn là một Nhân Chứng Giê-hô-va.
Ainsi, deux mois plus tard, nous nous sommes retrouvés au dehors, moi, 10 délinquants juvéniles, et un type génial prénommé Russ qui est devenu par la suite un très bon ami, ainsi que mon associé dans ce projet.
Và hai tháng sau, chúng tôi đuợc tự do ở bên ngoài có tôi, muời thiếu niên ở trại giam, và Russ, một giám sát viên tuyệt vời, người đã trở thành bạn thân và bạn đồng hành của tôi trong dự án này.
C'est un délinquant sexuel en déni?
Vậy, hắn là tội phạm tình dục bạo lực trong phủ nhận.
C'est toi, le délinquant.
Cậu là 1 tội phạm.
Ils gardent confiance en Jéhovah, même si leurs compatriotes délinquants s’y refusent, si bien que Jéhovah leur cache sa face.
Họ tiếp tục tin cậy Đức Giê-hô-va cho dù những người đồng xứ, những người vi phạm luật pháp, không chịu tin cậy và do đó bị Đức Giê-hô-va ẩn mặt Ngài khỏi họ.
Qu'il perdra car il a foiré une affaire de délinquant sexuel l'an dernier.
Phải, anh ta sẽ thua vì dính vào vụ tấn công tình dục vào năm ngoái.
Et quand on saura que Bennett est le père, il sera arrêté et condamné comme un délinquant sexuel et il ira en prison, lui aussi.
Và khi sự thật lộ ra rằng Bennett là người bố, nó sẽ bị bắt và bị kết án vì xâm phạm tình dục và nó cũng sẽ đi tù luôn.
Lorsqu’ils purgent une peine d’emprisonnement, ces jeunes sont parfois enfermés avec des délinquants durant de longues périodes.
Trong khi chịu án tù vì sự trung lập, những người trẻ này có thể bị giam chung với những kẻ phạm pháp trong một thời gian dài.
C'est un délinquant sexuel.
Hắn là tội phạm bị tình dục thúc đẩy.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ délinquant trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.