délit trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ délit trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ délit trong Tiếng pháp.

Từ délit trong Tiếng pháp có các nghĩa là tội, tội vạ, tội phạm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ délit

tội

noun (luật học, pháp lý) tội, tội phạm)

Ce qu'il a fait est un délit très grave.
Cậu ta đã phạm trọng tội đấy, bà Barnes.

tội vạ

noun

tội phạm

noun (luật học, pháp lý) tội, tội phạm)

Mais aucun délit n'a encore été commis.
Nhưng vẫn chưa có một tội phạm nào xảy ra.

Xem thêm ví dụ

« Le New York Times citait le procureur de la république qui disait que c’était le genre de délit pour lequel les victimes trouvent qu’aucune punition n’est suffisamment sévère.
“Báo New York Times trích dẫn lời của vị luật sư tiểu bang nói rằng đây là loại tội ác mà các nạn nhân cảm thấy rằng hình phạt không đủ khắt khe.
Packer a déclaré : « Sauf pour les rares personnes qui suivent les voies de la perdition, il n’y a pas d’habitude ni de dépendance ni de rébellion ni de transgression ni d’apostasie ni de délit qui ne puisse être complètement pardonné comme cela a été promis.
Packer đã nói: “Ngoại trừ một số rất ít đã chọn sự diệt vong ra thì không có thói quen, thói nghiện, sự phản nghịch, sự phạm giới, sự bội giáo, tội ác nào mà có thể cản trở một người nhận được lời hứa của sự tha thứ hoàn toàn.
Il avait fait de la prison pour ses délits.
Anh từng vào tù vì hành vi phạm pháp.
Votre père aurait honte de voir comment sa famille se délite.
Bố cậu chắc phải thấy xấu hổ nếu thấy gia đình tan thế này.
L'échec à protéger la poudre à canon de Sa Majesté contre l'ennemi constitue un délit.
Không bảo vệ được thuốc súng của Bệ Hạ trước kẻ thù là tội hình sự.
Mais aucun délit n'a encore été commis.
Nhưng vẫn chưa có một tội phạm nào xảy ra.
Ce délit m'avait coûté 5 dollars.
vụ đó, tôi chỉ lấy lại được có $ 5.
Sans une Main, tout va se déliter.
Không có Cánh Tay Mặt, nơi này sẽ lại trở nên bệ rạc như trước.
Dans beaucoup de pays industrialisés, plus de 50 pour cent des délits graves sont commis par de jeunes délinquants.
Theo thống kê thì các thanh thiếu niên đã phạm trên 50% tội nghiêm trọng tại nhiều nước kỹ nghệ hóa trên thế giới.
En cas de délit de fuite, ces enregistrements peuvent permettre à la police de retrouver et d’arrêter le chauffard.
Nếu camera thu được hình ảnh của một vụ đụng xe thì chính quyền có thể tìm bắt tài xế đã bỏ chạy khỏi hiện trường.
C'est un délit majeur, en particulier s'il y avait un trafic d'armes.
nhất là nếu có buôn bán súng.
Un délit criminel.
Trọng tội.
Il a bientôt perdu tout respect pour l’autorité, et en grandissant il a commis des délits plus graves.
Chẳng bao lâu anh không còn sợ nhà cầm quyền nữa, và càng lớn lên anh càng phạm tội nặng hơn.
Je ne dis pas que c'est inoffensif ou qu'on ne devrait pas considérer le vol d'informations comme un délit, mais il faut être beaucoup plus subtil pour bien évaluer les préjudices réels.
Tôi không nói rằng nó vô hại và tôi không nói rằng chúng ta không& lt; br / & gt; nên quy tội cho việc ăn trộm thông tin nhưng bạn cần phải rành mạch và cụ thể hơn trong khi định nghĩa chính xác loại thông tin& lt; br / & gt; nào thì là nguy hại và loại nào thì không.
Presque sans exception, les étudiants qui étaient restés sur le toit ont été radiés de leurs universités respectives, et ceux qui ont été reconnus coupables de délit ont probablement été expulsés du Japon.
Tất cả các sinh viên vẫn còn ở trên tầng thượng đã bị đuổi ra khỏi trường đại học của mình. Những kẻ chủ mưu việc sử dụng ma túy bị kết án và trục xuất ra khỏi Nhật Bản, không thể quay trở lại trong nhiều năm.
Mentir pour obtenir un poste de fonctionnaire fédéral est un délit.
Khai man trong hồ sơ xin việc cấp liên bang là trọng tội đấy.
Désormais, la faute n’est plus de commettre un délit, mais de se faire prendre. ”
Giờ đây tội lỗi là lúc bị bắt chứ không phải lúc vi phạm”.
Putain d' accident avec délit de fuite
Một thằng khốn đụng tôi rồi bỏ chạy
Les directives déterminant la peine en Pennsylvanie exigeaient une peine minimale pour un délit comme celui- ci de deux ans, 24 mois.
Khung hình phạt của Pennsylvania yêu cầu án tù tối thiểu cho tội như vậy là 2 năm tù giam.
Mais à part ça, je suis un délit parlant.
Nhưng bên cạnh đó tôi sẽ nói về chủ đề tội phạm.
Ce n'était pas un délit de fuite.
Đây không phải một vụ tông rồi chạy.
Les recherches continues ce soir pour le chauffer en délit de fuite responsable...
Cuộc tìm kiếm tiếp tục tối nay về lái xe gây tai nạn bỏ chạy chịu trách nhiệm...
Tout à fait, je suis un délit et je suis interdit.
Đúng vậy, tôi là một tên tội phạm và tôi bị cấm đoán.
b) De quel délit nos frères étaient- ils inculpés ?
(b) Anh em chúng ta bị gán cho tội gì?
Dans un autre domaine, avez- vous une idée du nombre de crimes et de délits qui se commettent dans votre voisinage ?
Còn về tội ác nơi bạn ở, bạn thử tính con số sẽ ra bao nhiêu?

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ délit trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.