dessert trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ dessert trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dessert trong Tiếng pháp.

Từ dessert trong Tiếng pháp có các nghĩa là lúc ăn tráng miệng, món tráng miệng, tráng miệng, dessert. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ dessert

lúc ăn tráng miệng

noun

món tráng miệng

noun

Le fait qu'elle prenne du gâteau en dessert.
Cô ấy như thể món tráng miệng tẩm thuốc lú vậy.

tráng miệng

noun

Je voudrais du gâteau comme dessert.
Tôi muốn ăn tráng miệng bằng bánh ngọt.

dessert

noun

Xem thêm ví dụ

Israël a transformé le désert en terres agricole.
Israel biến sa mạc thành đất canh tác.
Pourtant, il y a 35 siècles, alors qu’ils erraient dans le désert du Sinaï, les Israélites soupiraient : “ Comme nous nous souvenons du poisson que nous mangions pour rien en Égypte, et des concombres, et des pastèques, et des poireaux, et des oignons, et de l’ail !
Hơn 3.500 năm trước, khi dân Y-sơ-ra-ên vất vả lội bộ qua đồng vắng Si-na-i, họ than phiền: “Chúng tôi nhớ những cá chúng tôi ăn nhưng-không tại xứ Ê-díp-tô, những dưa chuột, dưa gang, củ kiệu, hành, và tỏi”.
Je fais confiance au trou dans le désert où vous allez finir.
Tôi tin vào cái lỗ sẽ chôn anh ở sa mạc ấy.
Et alors que nous commencions à traverser le désert, la jeep est tombée en panne.
Và khi chúng tôi bắt đầu đi xuyên qua sa mạc, chiếc jeep hư máy.
16 Alors le droit habitera dans le désert,
16 Bấy giờ, công lý sẽ ngự giữa hoang mạc,
Le serveur apporta le dessert et le café.
Người hầu bàn mang đồ tráng miệng và cà phê vào.
À l’évidence, les Israélites devraient tirer leçon de cet épisode dans le désert, y voir la preuve qu’il est important d’obéir à leur Dieu miséricordieux et de rester dépendants de lui. — Exode 16:13-16, 31; 34:6, 7.
Đáng lẽ qua kinh nghiệm ấy, họ phải thấy rõ được tầm quan trọng của việc vâng lời Đức Chúa Trời đầy thương xót của họ và nương nhờ nơi Ngài (Xuất Ê-díp-tô Ký 16:13-16, 31; 34:6, 7).
– C’est un savant qui connaît où se trouvent les mers, les fleuves, les villes, les montagnes et les déserts
"""Là một nhà bác học biết rõ biển khơi ở đâu, sông ngòi ở đâu, sa mạc ở đâu."""
Les 5 millions de dollars que Westmoreland a caché dans le desert d'Utah.
5 triệu mà Westmoreland chôn ở sa mạc ở Utah.
Ils traversent le désert jusqu’à atteindre la mer.
Họ hành trình xuyên qua những sa mạc khô cằn cho đến khi họ đến được biển.
J'ai d'abord vu le concept dans le DARPA Grand Challenge au cours duquel le gouvernement des États- Unis remet un prix pour la construction d'une voiture sans chauffeur qui peut se diriger dans un désert.
Lần đầu tôi biết tới khái niệm này là ở cuộc thi Thử Thách DARPA. Ở cuộc thi này chính phủ Mỹ treo giải thưởng cho người nào dựng được một chiếc xe có thể tự lái qua sa mạc.
Les morts ne connaissent pas la brûlure du désert du désir.
Người chết không thấy được mình bị thiêu đốt trong sa mạc dục vọng.
Le désert quant à lui n'est pas exploitable.
Mạc Mậu Hợp không thể lưu được.
Vignes, figues et grenades Après avoir guidé les Israélites pendant 40 ans dans le désert, Moïse leur a exposé une perspective réjouissante : ils allaient manger le fruit de la Terre promise !
“Dây nho, cây vả, cây lựu” Sau 40 năm dẫn dắt dân Israel trong đồng vắng, Môi-se gợi ra một cảnh tuyệt diệu trước mắt họ—ăn trái cây của vùng Đất Hứa.
« Le don du Saint-Esprit, le ministère d’anges ou le pouvoir, la majesté ou la gloire de Dieu se sont très rarement manifestés publiquement, et c’était généralement au peuple de Dieu, comme aux Israélites ; mais plus généralement, quand des anges sont apparus ou quand Dieu s’est révélé, c’était en privé à des personnes, dans leur chambre, dans le désert ou dans les champs et cela, en général, sans bruit ni tumulte.
“Những sự biểu hiện của ân tứ Đức Thánh Linh, sự phục sự của các thiên sứ, hoặc sự phát triển quyền năng, vẻ uy nghi hoặc vinh quang của Thượng Đế rất hiếm khi được biểu hiện trước công chúng, và thường thường thì có những sự biểu hiện đó cho dân của Thượng Đế, cũng như cho dân Y Sơ Ra Ên; nhưng thông thường nhất khi các thiên sứ đến, hoặc Thượng Đế tự biểu hiện, thì điều đó xảy ra riêng cho các cá nhân, ở nơi kín đáo; trong vùng hoang dã hoặc các cánh đồng, và thường thường thì không ồn ào hoặc náo động.
Chaque prisonnier, dans sa propre cellule, est invité à trahir son collègue (DÉSERTER) en donnant une preuve contre lui.
Ở trong những căn phòng riêng, mỗi người tù được gợi ý để phản bội bằng cách tố cáo đồng bọn của mình.
Celui qui fit aller à la droite de Moïse Son bras magnifique ; Celui qui fendit les eaux devant eux, pour se faire un nom de durée indéfinie ; Celui qui les fit marcher à travers les eaux houleuses, si bien que, comme un cheval dans le désert, ils ne trébuchèrent pas ?
là Đấng lấy cánh tay vinh-hiển đi bên tay hữu Môi-se; là Đấng đã rẽ nước ra trước mặt họ, đặng rạng danh vô-cùng; là Đấng đã dắt dân qua trên sóng-đào, như ngựa chạy đồng bằng, và không sẩy bước.
Nous savons maintenant que cette vaste étendue désertique est habitée.
Tuy nhiên giờ đây chúng ta có bằng chứng là khu vực cằn cỗi rộng lớn đó có người ở
(Luc 4:1 ; Marc 1:12.) Pendant les 40 jours qu’il a passés dans le désert, Jésus a eu le temps de méditer profondément sur la question de la souveraineté soulevée par Satan et sur ce que lui, Jésus, devait faire pour défendre la souveraineté de Jéhovah.
Bốn mươi ngày ở đó, Chúa Giê-su có thời gian để suy ngẫm sâu sắc về vấn đề quyền tối thượng mà Sa-tan đã nêu ra và về công việc ngài phải làm để ủng hộ quyền cai trị của Đức Giê-hô-va.
5 « Qui est cette femme qui monte du désert,
5 “Ai đang lên từ hoang mạc,
Vos productions lamentables expliquent que le public déserte votre théâtre.
Cái cuộc thi thảm hại của anh là lý do nhà hát không có khán giả.
Et de même qu’il éleva le serpent d’airain dans le désert, de même serait aélevé celui qui viendrait.
Và như ông atreo con rắn đồng trong vùng hoang dã như thế nào, thì sau này Đấng sẽ đến cũng sẽ bị treo lên như vậy.
Parfois une tarte aux pommes, le dessert préféré de mon père.
Thỉnh thoảng có bánh táo nướng – món bố tôi ưa nhất.
La route vers la Montagne des Cinq Eléments, traverse des landes et des déserts, des dangers sans nom
Hành trình đến Ngũ Chỉ Sơn... phải băng qua rất nhiều hoang mạc và sa mạc, nguy hiểm thì khôn lường
— Le désert est beau, ajouta-t-il...
"""Sa mạc đẹp lắm"", chú nói thêm..."

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dessert trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.