détente trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ détente trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ détente trong Tiếng pháp.
Từ détente trong Tiếng pháp có các nghĩa là cò, cò súng, kỳ giãn hơi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ détente
cònoun Ses facteurs génétiques chargent l'arme, ses facteurs psychologiques visent, ses facteurs sociologiques pressent la détente. Tính di chuyền nạp đạn, yếu tố tâm lý nhắm nó, môi trường bóp cò. |
cò súngnoun Mais combien d'autres doigts étaient sur cette détente? Nhưng còn bao nhiêu ngón tay khác đã đặt lên cò súng đó? |
kỳ giãn hơinoun (cơ học) kỳ giãn hơi) |
Xem thêm ví dụ
Si les anciens remarquent que certains ont tendance à s’habiller de cette façon durant leurs activités de détente, il serait bien qu’avant l’assemblée ils leur rappellent avec douceur, mais aussi avec fermeté, qu’une telle tenue n’est pas convenable, surtout les quelques jours pendant lesquels ils assistent à une assemblée chrétienne. Nếu các trưởng lão để ý thấy anh em có khuynh hướng ăn mặc kiểu này lúc rảnh rang, điều thích hợp là nên khuyên lơn tử tế và cương quyết, đặc biệt khi anh em đi dự hội nghị đạo đấng Christ. |
Détecteurs de mouvements, fil de détente laser, serrures digitales. Cảm biến chuyển động, cảm biến laze, Khóa kỹ thuật số. |
Les détenteurs de la prêtrise ont cette autorité et doivent s’en servir pour combattre les mauvaises influences. Những người nắm giữ chức tư tế có thẩm quyền đó và cần phải sử dụng thẩm quyền đó để đánh lại các ảnh hưởng xấu xa. |
Les détenteurs de la prêtrise, jeunes et vieux, ont besoin de l’autorité et du pouvoir la permission nécessaire et la capacité spirituelle de représenter Dieu dans l’œuvre du salut. Những người trẻ tuổi lẫn lớn tuổi nắm giữ chức tư tế đều có thẩm quyền và quyền năng—sự cho phép cần thiết và khả năng thuộc linh để đại diện Thượng Đế trong công việc cứu rỗi. |
Je témoigne que c’est sa prêtrise, nous sommes à son service et il a montré à tous les détenteurs de la prêtrise la voie du service fidèle dans la prêtrise. Tôi làm chứng rằng đó chính là chức tư tế của Ngài, chúng ta đang làm công việc của Ngài, và Ngài đã chỉ cho tất cả những người nắm giữ chức tư tế cách phục vụ chức tư tế trung tín như thế nào. |
Voir aussi Détente ➤ Internet Cũng xem Giải trí ➤ Internet |
Clubs de football détenteurs de la Coupe des neuf valeurs : Barcelone (2015), Bayern Munich (2016), Al Wahda (Prix spécial), Real Madrid (2017). Các câu lạc bộ bóng đá là chủ sở hữu của Cúp Nine Values (Chín Giá Trị): Barcelona (2015), Bayern Munich (2016), Al Wahda (Special Prize), Real Madrid (2017). |
Même si son patient n’y voit pas d’inconvénient, comment un chrétien médecin, détenteur de l’autorité, pourrait- il ordonner une transfusion de sang ou pratiquer un avortement, sachant ce que la Bible dit dans ces domaines ? Cho dù một bệnh nhân không phản đối, làm sao một bác sĩ theo đạo đấng Christ, điều trị bệnh nhân lại có thể ra lệnh tiếp máu hoặc thực hiện một vụ phá thai, trong khi vẫn ý thức Kinh Thánh nói gì về các vấn đề ấy? |
La détente est toujours au même endroit. Song cò súng vẫn ở chỗ cũ. |
» Je ne me souviens pas bien de ce que disait l’article, mais je garderai pour toujours en moi la reconnaissance que j’ai éprouvée envers un merveilleux détenteur de la Prêtrise de Melchisédek qui voyait en moi la sagesse spirituelle que je ne pouvais pas voir. Tôi không thể nhớ nhiều về bài đó viết gì, nhưng tôi sẽ mãi mãi nhớ lòng biết ơn tôi đã cảm nhận đối với một người nắm giữ Chức Tư Tế Mên Chi Xê Đéc khôn ngoan đã thấy nơi tôi sự thông sáng thuộc linh mà tôi không thể thấy được. |
Il se demande s’il est capable de faire ce qui est exigé d’un détenteur de la prêtrise. Cậu ta tự hỏi là mình có thể làm điều mà việc làm một người nắm giữ chức tư tế sẽ đòi hỏi nơi mình không. |
Appuyez sur la détente. Bóp cò đi. |
Ceux d’entre nous qui préparent des détenteurs de la prêtrise les verront certainement commettre des erreurs. Những người trong các anh em đang chuẩn bị cho những người nắm giữ chức tư tế chắc chắn sẽ thấy họ làm điều lầm lỗi. |
Un collège de détenteurs de la Prêtrise d’Aaron de la paroisse espagnole de Rio Grande à Albuquerque (Nouveau Mexique, États-Unis), a tenu conseil pour parler des garçons qu’ils voulaient ramener et ils sont allés, en groupe, rendre visite à chacun d’eux. Một nhóm túc số Chức Tư Tế A Rôn trong Tiểu Giáo Khu Tây Ban Nha Rio Grande ở Albuquerque, New Mexico, đã hội ý với nhau xem họ có thể mang trở lại người nào, và sau đó cùng đi theo nhóm đến thăm mỗi người này. |
Aspect et détente Phục sức và giải trí |
Je crois que nous pouvons tous voir leur potentiel divin et je prie pour cela, pour que nous puissions les voir agir en détenteurs de la sainte prêtrise, en missionnaires prêchant « l’Évangile éternel5 » par l’Esprit6 « dans le monde entier7 », en maris et pères fidèles, en serviteurs vaillants et en dirigeants de l’Église et du royaume de Dieu en ces derniers jours. Tôi tin tưởng và cầu nguyện rằng chúng ta đều có thể thấy tiềm năng thiêng liêng của họ; rằng chúng ta có thể thấy họ tiến bước với tư cách là những người mang thánh chức tư tế, và với tư cách là những người truyền giáo đang thuyết giảng “phúc âm vĩnh viễn,”5 “qua Thánh Linh6 ”cho các dân tộc trên thế gian“;7 rằng chúng ta có thể thấy họ là những người chồng và những người cha trung tín, và là các tôi tớ dũng cảm và những người lãnh đạo trong Giáo Hội và thuộc Giáo Hội và vương quốc của Thượng Đế trong những ngày sau này. |
En quoi cette expression peut-elle aider les détenteurs de la prêtrise ? Cụm từ này có thể giúp những người nắm giữ chức tư tế trong các phương diện nào? |
Le mari juste est le détenteur de la prêtrise, qui est l’autorité qui gouverne le foyer. Một người chồng ngay chính là người mang chức tư tế, mà chức tư tế đó là thẩm quyền điều hành mái gia đình. |
J’aimerais parler de quatre titres... qui peuvent nous aider à reconnaître notre rôle personnel dans le plan éternel de Dieu et notre potentiel de détenteurs de la prêtrise. Tôi xin được đề nghị bốn danh hiệu ... mà có thể giúp chúng ta nhận ra vai trò cá nhân của mình trong kế hoạch vĩnh cửu của Thượng Đế và tiềm năng của chúng ta là những người nắm giữ chức tư tế. |
Cette ordonnance hebdomadaire est devenue la préférée des détenteurs de la Prêtrise d’Aaron qui y participaient. Giáo lễ hàng tuần này trở thành điều ưa thích cho những người nắm giữ Chức Tư Tế A Rôn tham dự. |
9 En matière de passe-temps et de détente, beaucoup se sont aperçus qu’il est important de faire preuve de souplesse. 9 Khi chọn những thú vui và trò giải trí, nhiều người nhận thấy điều quan trọng là phải biết uyển chuyển. |
Le Seigneur a commandé que les détenteurs de la prêtrise soient organisés en collèges. Chúa đã chỉ dạy rằng những người nắm giữ chức tư tế phải được tổ chức thành các nhóm túc số. |
Le rapport relatif à l'expérience publicitaire est disponible pour les utilisateurs et les détenteurs de propriétés Web qui sont confirmés dans la Search Console. Người dùng và chủ sở hữu của sản phẩm trang web đã được xác minh trên Search Console có thể sử dụng Báo cáo trải nghiệm quảng cáo. |
Merveilleusement, son autorité divine de guérir les malades a été conférée à de dignes détenteurs de la prêtrise, dans les dispensations précédentes9 et à nouveau dans ces derniers jours, quand son Évangile a été rétabli dans sa plénitude10. Kỳ diệu thay, thẩm quyền thiêng liêng của Ngài để chữa lành người bệnh đã được truyền giao cho những người nắm giữ chức tư tế xứng đáng trong gian kỳ trước9 và một lần nữa trong những ngày sau cùng này, khi phúc âm của Ngài đã được phục hồi trọn vẹn.10 |
Je prie et je vous bénis pour que vous réussissiez à accomplir votre destinée de détenteurs de la prêtrise du Dieu Tout-Puissant et que vous soyez des porteurs joyeux de sa lumière céleste. Đây là lời cầu nguyện và phước lành của tôi rằng anh em sẽ thành công trong việc hoàn thành sứ mệnh của mình với tư cách là những người nắm giữ chức tư tế của Thượng Đế Toàn Năng và luôn là những người hân hoan mang ánh sáng thiên thượng của Ngài. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ détente trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới détente
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.