détenu trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ détenu trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ détenu trong Tiếng pháp.

Từ détenu trong Tiếng pháp có các nghĩa là phạm, bị giam giữ, người bị giam giữ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ détenu

phạm

verb

Un détenu de la prison fédérale de Litchfield tente de communiquer avec vous.
Một phạm nhân từ nhà tù Litchfield đang cố gắng gọi cho bạn.

bị giam giữ

adjective

Le lieu où vous avez été détenue et torturée en 1964, Mlle Winters.
Nơi bà bị giam giữ tra tấn hôi năm'64, bà Winters.

người bị giam giữ

adjective

Xem thêm ví dụ

Cependant, Rush n'a pas réussi au cours de sa carrière à battre le record de 245 buts marqués en championnat détenu par Roger Hunt,.
Tuy nhiên, Rush không thể vượt qua kỷ lục ghi bàn tại giải vô địch Anh của Roger Hunt, người đã có 245 bàn kể từ năm 1970.
Des détenus ont expliqué avoir effectué des tâches subalternes pour de longues périodes dans le traitement de noix de cajou, l'agriculture, la couture de vêtements et de sacs à provisions, travaillé dans la construction et la fabrication de produits en bois, en plastique, en bambou et en rotin.
Các trại viên kể rằng họ phải làm những công việc chân tay trong thời gian kéo dài, như chế biến hạt điều, làm nông nghiệp, may quần áo và túi mua hàng, xây dựng và gia công các mặt hàng đồ gỗ, nhựa, mây tre.
Elle savait personnellement que les clés qui permettent de donner ce pouvoir de scellement étaient détenues par un homme qu’elle n’avait jamais vu, dont elle savait personnellement qu’il était le prophète vivant de Dieu.
Bà ấy tự mình biết được rằng các chìa khóa của quyền năng gắn bó đó đã được một người mà bà chưa bao giờ gặp nắm giữ và chính bà cũng chưa biết đó là vị tiên tri tại thế của Thượng Đế.
Je ne suis pas une détenue.
Tôi có phải nhân đâu.
Beaucoup de détenues ont ce genre d’antécédents.
Nhiều nữ tù cũng có hoàn cảnh tương tự.
“ À la fin de la visite, écrit ce surveillant de circonscription zélé, les détenus et moi éprouvions une joie profonde à avoir pu ainsi nous encourager mutuellement. ”
Anh giám thị vòng quanh sốt sắng này đã viết: “Đến cuối cuộc viếng thăm, các tù nhân và tôi cảm thấy tràn đầy niềm vui vì đã khuyến khích lẫn nhau”.
Palms Brenda- Farber a été embauché pour aider des ex- détenus à réintégrer la société et les empêcher de retourner en prison.
Brenda Palms- Farver được thuê giúp đỡ những tù nhân hòa nhập với cuộc sống cộng đồng và giữ cho họ không tái phạm vào tù nữa.
Le lieutenant Uhura est détenue là, Jim.
Trung uý Uhura đang ở đó, Jim.
Il y a # jours, il y avait # détenus dans l' aile supérieure de la prison de Livingston au Texas où les # frères ont été soi- disant envoyés
Ba hôm trước, đã có # tù nhân trong sân biệt giam của trại giam liên bang ở Livingston, bang Texas,Chính là nơi anh em nó được tin là đã chuyển đến rồi
Al Jazeera et une demie douzaine de chaines d'information satellites en langue arabe car elles ont contourné les vieilles chaines de télévision détenues par l'état dans beaucoup de ces pays dont la mission était de cacher certaines informations au peuple.
Al Jazeera và một nửa tá các trạm vệ tinh truyền thông khác tại Ả Rập, bởi chúng qua mặt những trạm truyền hình cũ kỹ của nhà nước tại nhiều đất nước thiết kế để ngăn cách thông tin khỏi người dân.
Tous les psychopathes et les anciens détenus sont les bienvenus.
Chào đón tất cả lũ tâm thần hay tiền án.
Soit une des détenues possède un cellulaire...
Hoặc một trong những tù nhân của ông có điện thoại di động.
Les détenus qui sont entrés de manière volontaire ont indiqué qu'ils n'étaient pas libres de partir et que leur détention avait été arbitrairement prolongée par la direction du centre ou par des changements dans la politique du gouvernement.
Những trại viên tình nguyện đăng ký vào trung tâm cho biết họ không được tự ý ra khỏi trung tâm, và thời gian quản chế họ bị tùy tiện gia hạn bởi các thay đổi của chính sách nhà nước hay quyết định của lãnh đạo trung tâm.
À l’heure où nous écrivons, Vladimir et sept autres détenus de cette prison attendent de pouvoir se faire baptiser.
Lúc bài này được viết, Vladimir và bảy người khác trong đang đợi làm báp têm.
Que vous représentiez l'inventaire d'un éditeur externe ou que vous gériez les divisions de revenus issus de propriétés gérées et détenues, des tags d'emplacement publicitaire générés par votre réseau Ad Manager doivent être ajoutés aux sites Web, aux applications ou aux propriétés concernés.
Cho dù đại diện cho khoảng không quảng cáo của nhà xuất bản bên ngoài hoặc quản lý hoạt động phân chia doanh thu trên các thuộc tính được sở hữu và vận hành, bạn đều phải gắn thẻ các trang web, ứng dụng hoặc thuộc tính bằng thẻ quảng cáo mà mạng Ad Manager của bạn tạo ra.
Par exemple, quand je préparais ma maîtrise de droit à l'Université du Queen's, au Canada, les détenus de la prison de Collins Bay ont accepté de m'aider.
Ví dụ, khi tôi học Cao học tại trường đại học Queen's ở Canada, những tù nhân tại nhà tù ở Vịnh Collins đã đồng ý giúp tôi.
Au final, toutes les clés de la prêtrise sont détenues par le Seigneur Jésus-Christ, dont c’est la prêtrise.
Cuối cùng, tất cả các chìa khóa của chức tư tế đều do Chúa Giê Su Ky Tô nắm giữ, chức tư tế thuộc về Ngài.
Dès qu'on aura fini de s'occuper du nouveau détenu.
Ngay sau khi bọn anh áp giải người mới.
On se fait payer par un autre détenu pour nettoyer sa cellule.
Bạn thu tiền bạn tù của mình khi lau dọn chỗ cho anh ta.
Puis-je offrir à ces détenus un bol de bouillie?
Có ai muốn ăn cháo ngô không?
Frère Walker a été président d’une filiale d’American Express et a détenu par la suite des postes de direction dans deux des plus grandes banques mondiales, la Citibank et la Barclays Bank.
Ông là chủ tịch một chi nhánh của American Express và sau này nắm giữ các chức vụ quản trị tại hai trong số các ngân hàng lớn nhất thế giới là Citibank và Barclays Bank.
Ils ont tous été détenus au regard de la loi vietnamienne, laquelle viole les libertés fondamentales.
Tất cả đã bị giam giữ theo những điều luật Việt Nam bất chấp những quyền tự do căn bản của con người.
Avant d’entamer la diffusion de ce numéro de La Tour de Garde auprès du public, les Témoins ont souhaité le mettre à la disposition des détenus de la prison au cours d’une réunion spéciale organisée dans l’établissement le 13 septembre 1998.
Trước khi bài báo trên đăng tải công khai trong tạp chí Tháp Canh, một buổi họp đặc biệt được tổ chức vào ngày 13-9-1998 để phân phối tài liệu đó cho các bạn tù trong nhà giam ở Wołów.
Ils sont détenus par le gouvernement du Sikkim, conduisant les Britanniques à organiser une expédition punitive à la suite de laquelle le district de Darjeeling et Morang sont annexés à l'Inde en 1853.
Hai bác sĩ bị chính phủ Sikkim giam giữ, khiến người Anh tiến hành một cuộc viễn chinh chống Sikkim, sau đó huyện Darjeeling và Morang bị sáp nhập vào Ấn Độ thuộc Anh năm 1853.
La marque verbale et les logos Bluetooth® sont des marques déposées détenues par Bluetooth SIG, Inc.
Nhãn chữ và biểu trưng Bluetooth® là nhãn hiệu đã đăng ký thuộc sở hữu của Bluetooth SIG, Inc.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ détenu trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.