gouvernail trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ gouvernail trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ gouvernail trong Tiếng pháp.

Từ gouvernail trong Tiếng pháp có các nghĩa là bánh lái, lái, tấm lái. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ gouvernail

bánh lái

noun

Puis une torpille a fait mouche, bloquant le gouvernail.
Rồi một quả ngư lôi may mắn bắn trúng làm kẹt bánh lái của tàu Bismarck.

lái

noun

Pas de gouvernail ; pas d’aide ; pas de port.
Không có bánh lái; không có sự giúp đỡ; không có bến cảng.

tấm lái

noun

Xem thêm ví dụ

La poussée des turbines et la puissance des hélices sont inutiles sans cette direction, cette mobilisation de l’énergie, cette canalisation de la force que permet le gouvernail, invisible, relativement petit mais absolument essentiel.
Lực đẩy của động cơ và sức mạnh của cánh quạt đều là vô ích nếu không có ý thức về hướng đi, không sử dụng năng lực đó, không có sự hướng dẫn đó của sức mạnh của bánh lái, nếu không thấy được và không có kích thước tương đối nhỏ nhưng hoàn toàn cần thiết về mặt chức năng.
Les navires israéliens lui donnent la chasse à l'aide de l'armée de l'air israélienne, réussissant à lui endommager le gouvernail.
Các tàu chiến Israel đuổi theo, và dưới sự trợ giúp của máy bay Không quân Israel, đã gây hư hại bánh lái và turbine hơi nước của nó.
En outre, les défauts du gouvernail qui avaient entravé le Victorious dans l'océan Indien à la fin de 1944, sont soupçonnés d'avoir perduré.
Thêm vào đó, những hỏng hóc về bánh lái xảy ra cho Victorious tại Ấn Độ Dương vào cuối năm 1944 được tin là vẫn ảnh hưởng đến hoạt động của chiếc tàu sân bay.
Une ancre peut être utilisée comme gouvernail pour garder le bateau face au vent.
Cái neo được dùng như là cái cân để giữ con thuyền tiến theo hướng gió.
Il a lâché une bordée, croisé notre sillage et mis notre gouvernail hors d'usage.
Đâm vào sườn ta, xén gọn đuôi tàu và làm gãy cả bánh lái.
Deuxièmement, il mit hors service une grande partie de son alimentation électrique auxiliaire, vitale pour les communications internes, la ventilation, le gouvernail et les pompes, tout comme l'élévation des affûts de canon de 5,25 pouces et de 2 livres.
Hai là, nó bị mất nguồn cung cấp điện bổ sung, vốn rất cần thiết cho việc liên lạc nội bộ, thông gió, bẻ lái và bơm nước, cũng như vận chuyển và nâng đạn pháo cho các khẩu đội 133 mm (5,25 inch) và 2 pounder.
« Voici, même les navires, qui sont si grands et que poussent des vents impétueux, sont dirigés par un très petit gouvernail. »
“Hãy xem những chiếc tàu: dầu cho lớn mấy ... , và bị gió lạnh đưa đi thây kệ, một bánh lái rất nhỏ cũng đủ cạy bát nó”
Les petits bateaux de mon enfance n’avaient pas de quille pour assurer leur stabilité, pas de gouvernail pour se diriger et pas d’énergie pour avancer.
Những chiếc tàu đồ chơi thời thơ ấu của chúng tôi không có cấu trúc khung tàu vững vàng, không có bánh lái để định hướng đi, và không có nguồn điện.
Je pourrais me tromper mais. Lamb me paraît être un homme... qui préfère voir le bateau couler avec tous les occupants... avant d'abandonner le gouvernail.
Có thể tôi nhầm, nhưng tôi cảm thấy Lamb là 1 kẻ thích nhìn mọi người trên tàu cùng chết chìm còn hơn là từ bỏ quyền chỉ huy.
Le 7 février 1945, le HMS Cumberland est de retour à Simon's Town pour changer son gouvernail.
Vào ngày 7 tháng 2 năm 1945, Cumberland quay trở lại Simonstown để sửa chữa bánh lái.
Gardez le gouvernail au milieu dans les rapides!
Giữ bánh lái chính giữa khi anh đụng làn nước trắng phía dưới.
* D’après la solution donnée par le Seigneur au problème du gouvernail, comment nous aide-t-il parfois à résoudre nos problèmes ou à trouver la réponse à nos questions ?
* Dựa trên cách giải quyết mối lo ngại về cái bánh lái, đôi khi Chúa giúp chúng ta giải quyết vấn đề của chúng ta hoặc trả lời những câu hỏi của chúng ta như thế nào?
* À votre avis, que ressentiriez-vous si vous étiez sur l’océan dans un navire sans ancre, ni voile, ni gouvernail ?
* Các em nghĩ mình sẽ cảm thấy như thế nào nếu các em đang ở trên một chiếc thuyền không có neo trong đại dương, không có cách nào để căng buồm hoặc lèo lái?
Mes frères, il nous a été donné un moyen, semblable au gouvernail vital d’un navire, de déterminer la direction que nous prenons.
Thưa các anh em, cũng giống như cái bánh lái quan trọng của một con tàu, chúng ta đã được trang bị cho một cách để xác định hướng đi của mình.
4 Regardez également les bateaux : bien qu’ils soient très grands et poussés par des vents puissants, c’est un tout petit gouvernail qui les dirige là où l’homme qui tient la barre veut aller.
4 Cũng hãy xem những con tàu: Dù chúng rất lớn và được đẩy bằng gió mạnh, nhưng chỉ cần một bánh lái rất nhỏ để điều khiển chúng đi đến nơi nào người cầm lái muốn đến.
16 Vous savez, frères, que pendant une tempête un très grand bateau atire très avantageusement parti du très petit gouvernail qui le maintient face au vent et aux vagues.
16 Các anh em có biết chăng, trong cơn dông tố, một chiếc tàu lớn cần asự giúp đỡ rất nhiều của một tay lái thật nhỏ bé để giữ cho nó được vững trên sóng gió.
Elle n’a ni proue ni poupe, ni quille ni gouvernail ; elle n’a pas non plus de coque arrondie.
Nó không có đuôi, mũi, bánh lái, hình dạng uốn cong.
Puis une torpille a fait mouche, bloquant le gouvernail.
Rồi một quả ngư lôi may mắn bắn trúng làm kẹt bánh lái của tàu Bismarck.
Gouvernail négatif, Capitaine.
Khoang lái bất khiển dụng, Thuyền trưởng.
Mes frères, guidés par le gouvernail de la foi, nous trouverons nous aussi le chemin pour rentrer chez nous en toute sécurité, auprès de Dieu, pour demeurer avec lui éternellement.
Thưa các anh em, với cái bánh lái của đức tin hướng dẫn lối đi, chúng ta cũng sẽ tìm thấy con đường của mình để trở về nhà an toàn—trở về nhà với Thượng Đế, để sống với Ngài vĩnh viễn.
Narrateur: L'aile n'a aucun contrôle de direction, pas de volets, pas de gouvernail.
Cánh bay không có bộ phận điều khiển lái, không cánh gập, không bánh lái.
Doté d’un grand potentiel mais manquant de volonté, Caïn a permis à la convoitise, à l’envie, à la désobéissance et même au meurtre de bloquer ce gouvernail personnel qui l’aurait guidé vers la sécurité et l’exaltation.
Mạnh mẽ trong tiềm năng nhưng yếu đuối trong ý chí, Ca In đã cho phép tính tham lam, ganh tị, không vâng lời, và thậm chí giết người làm kẹt cái bánh lái cá nhân mà đáng lẽ đã hướng dẫn ông đến nơi an toàn và sự tôn cao.
Comme le puissant Bismarck, si nous succombons à ses persuasions, nous perdrons ce gouvernail qui peut nous amener à bon port.
Nếu nhượng bộ những cám dỗ của nó, thì chúng ta sẽ mất cái bánh lái mà có thể hướng dẫn chúng ta đến nơi an toàn—giống như con tàu Bismarck hùng mạnh.
Après tout, une bride et un mors suffisent à diriger un cheval, et c’est un petit gouvernail qui permet au barreur de diriger où il le veut un grand bateau même poussé par des vents violents.
Nói cho cùng, nhờ cương và hàm thiếc, chúng ta có thể khiến cho ngựa đi theo hướng mình muốn, và nhờ một bánh lái nhỏ, một người lái thuyền có thể lái ngay cả một thuyền lớn bị gió mạnh đánh dạt.
Sans discipline, un enfant est comme un bateau sans gouvernail, qui finira par dévier ou même par chavirer » (Pamela).
Con cái không được cha mẹ sửa dạy thì giống như con thuyền không bánh lái, dần dần đi sai đường và có nguy cơ lật úp”.—Chị Pamela.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ gouvernail trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.