distraire trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ distraire trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ distraire trong Tiếng pháp.

Từ distraire trong Tiếng pháp có các nghĩa là can ngăn, giải muộn, giải trí. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ distraire

can ngăn

verb (từ cũ, nghĩa cũ) can ngăn)

giải muộn

verb

giải trí

verb

Que font les vôtres pour se distraire et se détendre?
Phi hành đoàn trên tầu của cô thích loại trò giải trí nào?

Xem thêm ví dụ

Nous devons rester concentrés sur les molécules et ne pas être distraits par le spectacle, ne pas se laisser distraire par les dissonances cognitives des possibilités vertes qui sont présentes.
Chúng ta cần để tâm tới những phân tử và đừng bị lạc hướng bởi lời đàm tiếu, và sự mâu thuẫn trong nhận thức về việc có khả năng cho một thế giới trong sạch sau này.
J'avais sorti ça pour me distraire.
Mình đã dò tìm lại những quyển mỏng hơn nhiều tuần trước.
Nous lui enseignons à s’engager maintenant à vivre de manière à toujours être digne d’entrer dans le temple et à ne jamais permettre àquoi que ce soit de la retarder, de la distraire ou de la disqualifier par rapport à ce but.
Chúng tôi đang dạy cho con gái mình phải cam kết từ bây giờ để sống sao cho nó có thể luôn luôn được xứng đáng để bước vào đền thờ và không để cho bất cứ điều gì làm trì hoãn, xao lãng hoặc làm cho nó không đủ điều kiện đối với mục tiêu đó.
Si vous ployez sous les difficultés économiques, il se peut que de nombreuses choses menacent de vous distraire de votre ministère.
Nếu bạn gặp áp lực kinh tế, thì có lẽ bạn cảm thấy có nhiều điều khiến cho bạn sao lãng trong thánh chức.
263 32 Comment me distraire ?
263 32 Mình có thể giải trí như thế nào?
12 Un observateur attentif ne se laisse pas distraire de son objectif.
12 Một người tinh ý quan sát cố gắng không để mình bị phân tâm.
Pendant les discussions ou les tâches en petits groupes, les élèves peuvent se laisser distraire de l’objectif de l’activité, discuter de sujets personnels ou être moins sérieux dans leurs efforts pour apprendre.
Trong những cuộc thảo luận hay công việc chỉ định trong nhóm nhỏ, các học viên có thể trở nên bị xao lãng từ mục đích của sinh hoạt, trò chuyện về những vấn đề riêng tư, hoặc trở nên tùy tiện trong các nỗ lực học hỏi của họ.
Restons- nous éveillés en ne nous laissant pas distraire?
Chúng ta có giữ mình tỉnh thức—tránh bị phân tâm không?
Ne vous laissez ni distraire ni tromper
Đừng Để Bị Xao LãngBị Lừa Dối
Ni les étudiants ni les surveillants du test ne peuvent apporter de téléphones portables, de livres, de journaux, d'aliments ou tout autre matériel susceptible de distraire les autres candidats.
Không thí sinh nào và giám khảo nào được mang điện thoại di động, sách báo, thức ăn và tất cả những thứ có thể khiến thí sinh mất tập trung.
Trop souvent, nous ne faisons qu’essayer de distraire nos jeunes gens et nous les reléguons dans un rôle de spectateurs, alors que c’est en utilisant leur prêtrise qu’ils pourront le mieux développer leur foi et acquérir l’amour de l’Évangile.
Chúng ta rất thường cố gắng chiêu đãi các thiếu niên của mình và để cho họ đóng vai trò người quan sát, trong khi đức tin và tình yêu thương của họ đối với phúc âm có thể phát triển tốt nhất bằng cách làm vinh hiển chức tư tế của họ.
Après nous avoir avertis de ne pas nous laisser distraire par les occupations courantes de la vie, Jésus a donné ce conseil: “Tenez- vous donc éveillés et suppliez en tout temps, pour que vous parveniez à échapper à toutes ces choses qui sont destinées à arriver, et à vous tenir debout devant le Fils de l’homme.” — Luc 21:36.
Sau khi khuyên chúng ta đừng để những công việc thông thường hàng ngày làm chúng ta bị phân tâm, Giê-su cho lời khuyên này: “Vậy, hãy tỉnh-thức luôn và cầu-nguyện, để các ngươi được tránh khỏi các tai-nạn sẽ xảy ra, và đứng trước mặt Con người” (Lu-ca 21:36).
D'autres fois, il retournait à son logis pour écrire une thèse, et priait ses amis de ne pas le distraire.
Những lần khác chàng trở về cái tổ của mình để viết một luận văn, và yêu cầu các bạn đừng làm mình bị phân tâm.
Pour te distraire.
Để đánh lạc hướng anh.
18 Jésus nous a avertis : nous ne devons pas nous laisser distraire par « les excès de table et les excès de boisson et les inquiétudes de la vie ».
18 Chúa Giê-su cảnh báo chúng ta không nên bị phân tâm bởi “sự ăn uống vô độ, say sưa và lo lắng trong đời”.
3 Même si nous savons qu’il est important de garder les yeux tournés vers Jéhovah, nous pourrions nous laisser distraire.
3 Dù biết tầm quan trọng của việc tiếp tục hướng về Đức Giê-hô-va, nhưng có lẽ đôi khi chúng ta bị phân tâm.
Son objectif, plutôt, est de nous distraire à chaque instant.
Trọng tâm của nó, thay vào đó, là làm sao lãng chúng ta trên mọi nẻo đường.
Sers Jéhovah sans te laisser distraire
Phụng sự Đức Giê-hô-va mà không bị phân tâm
Essaie d’éliminer les interruptions qui peuvent te distraire de l’étude et de la méditation des Écritures.
Hãy cố gắng loại bỏ những gián đoạn mà có thể làm xao lãng việc học tập và suy ngẫm về thánh thư của các em.
Mais il n'y a pas que ça : nous nous laissons distraire.
Nhưng còn một lý do khác: Chúng ta bị phân tâm.
Mais c'est aussi vraiment important de ne pas se laisser distraire par son théâtre ou sa morale.
Nhưng 1 điều cũng quan trọng nữa là chúng ta không được sao lãng bởi việc lên án họ hay vấn đề đạo đức thôi.
Les disciples ne devront pas se laisser distraire par les choses du monde qui les entoure, les « choses qui sont derrière ».
Các môn đồ cần tránh tập trung vào những điều trong thế gian.
Comment faire pour le distraire?
Làm sao đánh lạc hướng đà điểu trống?
Cessez de me distraire.
Đừng làm ta phân tâm nữa
C'est peut-être pour nous distraire!
Đây có thể là đánh lạc hướng!

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ distraire trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.