en attente trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ en attente trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ en attente trong Tiếng pháp.

Từ en attente trong Tiếng pháp có các nghĩa là hậu bị, chờ, trừ bị, giữ, sự cầm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ en attente

hậu bị

chờ

(waiting)

trừ bị

giữ

(hold)

sự cầm

(hold)

Xem thêm ví dụ

En attente.
Đã sẵn sàng.
Je crois qu'on va mettre le médicament en attente.
Tôi nghĩ sẽ cho anh tạm ngừng dùng thuốc.
On est en attente.
Ta vẫn đang trong lộ trình.
Si vous ignorez pourquoi votre commande a été mise en attente ou annulée, procédez comme suit :
Nếu đơn đặt hàng của bạn bị tạm giữ hoặc bị hủy và bạn không rõ tại sao:
On est mis en attente.
Mình đang chờ máy.
Vous pouvez effectuer les actions suivantes à partir du tableau Demandes en attente :
Hãy sử dụng bảng Yêu cầu đang chờ xử lý để:
En attente de vos ordres.
Đang chơ lệnh của anh.
" Non, mon coupé est en attente. "
" Không, Brougham của tôi là chờ đợi. "
55 en attente.
Số 55 đang đứng canh.
Après l'importation de votre flux, des éléments peuvent être en attente d'examen pour les motifs suivants :
Các mục có thể ở trạng thái đang chờ xử lý su khi tải lên nguồn cấp dữ liệu của bạn vì những lý do sau:
En attente d'une réponse.
Cho chúng tôi vị trí.
Je ne l'avais jamais remarqué auparavant, mais c'était toujours tapi, en attente.
Trước đây tớ chưa từng để ý, nhưng nó cứ ở đó, chờ đợi.
Le patron est en attente.
Ông chủ đang đợi.
Le continent entier a été transformé en un endroit de détresse, en attente de charité.
Toàn bộ TG đã chỉ tập trung chú ý vào vùng đất của sự tuyệt vọng và đang cần cứu trợ này.
En attente du 2e pilote.
Đang chờ phi công thứ 2.
Certains débits en attente sont plus élevés que le prix d'achat réel.
Một số khoản phí đang chờ xử lý có giá trị cao hơn giá mua hàng thực tế.
En attente.
Thất bại.
Et, avec un emploi du temps chargé, il n’est pas rare qu’ils doivent laisser d’autres activités en attente.
Ngoài ra, với cuộc sống bận rộn, việc học thường đòi hỏi họ phải tạm gác lại những việc khác.
Vous recevrez un e-mail vous informant que votre demande de réservation est en attente.
Bạn sẽ nhận được một email cho yêu cầu đặt trước của bạn đang chờ xử lý.
( Vous avez un appel en attente. )
Bạn có cuộc gọi đến.
Ouep, en attente de sa mise en accusation.
Ừ, đang chờ để xét xử.
L'utilisateur est ajouté au tableau "Utilisateurs bénéficiant d'un accès complet" et associé à l'état "en attente".
Người dùng sẽ được thêm vào bảng "Người dùng có quyền truy cập đăng nhập" cùng với trạng thái "đang chờ xử lý".
Très bien, Roi en attente.
Tốt lắm Đức Vua tương lai.
Répondez: conservons position en attente des derniers remplacement d'équipage.
Hồi đáp vị trí tọa độ của ta và chờ toán phi hành thay thế cuối cùng.
Lorsque des demandes sont en attente d'approbation, un indicateur s'affiche sur l'onglet Approbations :
Khi có yêu cầu đang chờ phê duyệt, tab Phê duyệt sẽ có một chỉ báo bên cạnh nó:

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ en attente trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Các từ liên quan tới en attente

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.