en avant trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ en avant trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ en avant trong Tiếng pháp.
Từ en avant trong Tiếng pháp có nghĩa là trên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ en avant
trênadverb Les hommes et les femmes se sont séparés et les hommes ont été envoyés en avant escalader la colline. Nam nữ được tách riêng ra và những người đàn ông đi trước lên trên một ngọn đồi. |
Xem thêm ví dụ
▪ Encouragez- le à mettre en avant la Bible dans le ministère. ▪ Khuyến khích họ dùng Kinh Thánh trong thánh chức rao giảng. |
En avant! Sẵn sàng! |
En avant, standard. Các tỉ lệ đều hợp tiêu chuẩn. |
Nous avons besoin que nos chefs fassent un pas en avant. Chúng ta cần các nhà lãnh đạo bước lên. |
Elle pouvait faire un petit pas en avant avec foi, puis un deuxième. Chị có thể tiến tới với một bước đơn giản trong đức tin—và rồi một bước khác. |
L'article principal est le produit qui est mis en avant dans ce lot de plusieurs articles. Mặt hàng chính trong gói là sản phẩm nổi bật trong số những mặt hàng được đưa vào gói. |
En avant, au Gouffre de Helm! Tiến về Helm's Deep! |
La troisième tentation mettait particulièrement en avant la question de la souveraineté. Đặc biệt, vấn đề về quyền tối thượng được nêu rõ trong lần cám dỗ thứ ba. |
Il se réjouit chaque fois que nous faisons un pas en avant. Ngài vui mừng mỗi khi chúng ta tiến triển. |
En avant malgré les épreuves Tiếp tục gắng sức dù gặp thử thách |
Nous avons présenté en avant- première le film " Chicago 10 " au festival de Sundance cette année. Chúng tôi ra mắt một phim tên là " The Chicago 10 " tại Sundance vào năm nay. |
Compagnie, en avant! Quân đâu, xông lên! |
Des bonds en avant significatifs! Giúp các em ấy tiến bộ sâu sắc. |
Ordonnez " En avant toute ". Cho chạy hết tiến đi, Thuyền trưởng. |
Il lança sa main en avant. Và ông bắt tay vào làm. |
Le corps de François est projeté en avant et la moitié de son visage s'épanche sur ma chemise. Thân hình François bị hất về phía trước và một nửa gương mặt cậu ập xuống áo sơ mi của tôi. |
En avant, au Gouffre de Helm! Tiến đến Helm's Deep! |
En 1964, sa carrière fait un pas en avant. Năm 1949, cuộc đời ông rẽ sang một bước ngoặt mới. |
Ils mettent en avant les petits actes de gentillesse qui suscitent des sentiments d’amour. Họ vui mừng với các hành vi nhỏ đầy khoan dung mà nảy sinh những cảm nghĩ dịu dàng của lòng bác ái. |
9, 10. a) En quoi le désir d’être mis en avant peut- il constituer une épreuve ? 9, 10. (a) Khi khao khát được đề cao, một người có thể tự đặt mình vào thử thách như thế nào? |
Pendant des années, La Tour de Garde avait mis en avant le nom de Jéhovah. Trải qua nhiều năm, tạp chí Tháp Canh đã tôn vinh danh của Đức Giê-hô-va. |
J’ai fait aussitôt un pas en avant puisque Jeannot, c’était moi. Tôi lập tức bước lên một bước bởi Jeannot, chính là tôi. |
Les fiches Télévision mettent en avant des émissions et des chaînes de télévision spécifiques. Thẻ truyền hình có các chương trình hoặc kênh cụ thể. |
En avant! Tiến lên! |
En avant! Tiếp tục! |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ en avant trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới en avant
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.