en accord avec trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ en accord avec trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ en accord avec trong Tiếng pháp.
Từ en accord avec trong Tiếng pháp có các nghĩa là theo, tùy, tùy theo, phù hợp, hợp với. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ en accord avec
theo(in accordance with) |
tùy(in accordance with) |
tùy theo
|
phù hợp(in accordance with) |
hợp với(in keeping with) |
Xem thêm ví dụ
Ceux qui vivent en accord avec leur vœu sont alors protégés spirituellement (Ps 91:1, 2). Những ai sống phù hợp với sự dâng mình sẽ được che chở về thiêng liêng (Thi 91:1, 2). |
Sont- elles en accord avec les enseignements de la Bible ? Hay là có những hậu quả khiến một người nên cân nhắc xem việc đó có khôn ngoan không? |
Néanmoins, il est parfois difficile de trouver un travail qui soit en accord avec les principes bibliques. Nhưng, đôi khi khó cho một người tín đồ tìm việc làm phù hợp với tiêu chuẩn của Kinh-thánh. |
En accord avec ce qui précède, Dieu seul est désigné comme celui ‘ qui entend la prière ’. Đúng vậy, một lần nữa Kinh Thánh nhấn mạnh chúng ta chỉ nên thờ phượng một mình Giê-hô-va Đức Chúa Trời. |
Lui qui allait établir la justice se devait de l’aimer et de vivre en accord avec elle. Chính người xác lập công lý phải yêu chuộng công lý và sống theo lẽ công bằng. |
Agis en accord avec la prière bienveillante de Jésus Hành động phù hợp với lời cầu nguyện yêu thương của Chúa Giê-su |
Même si cela n'est pas en accord avec la façon dont nous abordons le problème habituellement. Ngay cả khi điều đó không tuân theo cách chúng ta nhìn nhận vấn đề. |
• Que révèle sur nous le fait de penser et d’agir en accord avec les principes bibliques ? • Lối suy nghĩ và hành động dựa trên các nguyên tắc Kinh Thánh cho biết gì về chúng ta? |
Pourquoi est- il sage de vivre en accord avec les valeurs de Jéhovah ? Tại sao sống theo tiêu chuẩn của Đức Giê-hô-va là điều khôn ngoan? |
Il agit vraiment en accord avec les paroles rapportées en I Pierre 3:8, 9. Chàng thật sự giống như miêu tả nơi I Phi-e-rơ 3:8, 9. |
Je me porte garant d'elle, de son peuple et de ses dragons, en accord avec la loi. Tôi sẽ bảo lạnh cho cô ấy cùng người dân, và cả rồng của cô ấy, dựa theo luật lệ. |
Troisièmement, nos prières doivent être en accord avec la volonté de Dieu. Thứ ba, lời cầu nguyện của chúng ta phải phù hợp với ý muốn của Đức Chúa Trời. |
Ce Dieu véridique exige que nous vivions en accord avec ses normes pour recevoir son approbation. Đức Chúa Trời có đức tính thành thật đòi hỏi chúng ta phải sống theo tiêu chuẩn của Ngài để được Ngài chấp nhận. |
Vis en accord avec la prière modèle (2e partie) Sống phù hợp với lời cầu nguyện mẫu—Phần II |
Est- il possible que Dieu veuille répondre à vos demandes personnelles qui sont en accord avec sa volonté ? Đức Chúa Trời có quan tâm giúp đỡ khi bạn có những lo lắng phù hợp với ý muốn của ngài không? |
Visiblement, la Bible n’est pas en accord avec la notion païenne selon laquelle l’homme possède une âme immortelle. Vậy rõ ràng là Kinh-thánh không đồng ý với ý niệm ngoại giáo cho rằng người ta có một linh hồn bất tử. |
Même persécutés, nous faisons de notre mieux pour vivre en accord avec ses principes et ses lois justes. Ngay cả khi bị bắt bớ, chúng ta nỗ lực hết sức để sống theo các nguyên tắc và điều luật công chính của ngài. |
Nos relations d’affaires doivent être en accord avec notre religion. Những giao dịch làm ăn của chúng ta cần phải phù hợp với tôn giáo của mình. |
Regardons-nous dans le miroir et demandons-nous : « Est-ce que je vis en accord avec mes alliances ? Hãy nhìn vào gương và tự hỏi: “Tôi đang ở giai đoạn nào trong việc sống theo các giao ước của mình?” |
En accord avec la loi, nous exécutons les traîtres. Chúng tao đang thực thi pháp luật |
Si nécessaire, nous devons mettre notre vie en accord avec l’Évangile de Jésus-Christ. Nếu cần, chúng ta phải đặt cuộc sống của mình hòa hợp với phúc âm của Chúa Giê Su Ky Tô. |
Fais ce qui est raisonnablement possible, en accord avec les principes bibliques, pour remédier à la situation. Làm những gì anh chị có thể làm để giúp tình thế bớt căng thẳng, phù hợp với các nguyên tắc Kinh Thánh |
Parle à Jéhovah de ton désir d’aller le servir à l’étranger et agis en accord avec tes prières. Hãy cầu nguyện với Đức Giê-hô-va về ước muốn phụng sự ở nước ngoài, rồi sau đó hành động. |
Vivons en accord avec l’offrande de notre personne à Dieu Sống xứng đáng với sự dâng mình |
Vivons en accord avec notre baptême Sống xứng đáng với phép báp têm của chúng ta |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ en accord avec trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới en accord avec
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.