euh trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ euh trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ euh trong Tiếng pháp.

Từ euh trong Tiếng pháp có các nghĩa là ủa, ờ!, ủa!. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ euh

ủa

interjection

ờ!

interjection (ủa!; ờ! (tỏ sự ngạc nhiên, sự bối rối, sự nghi ngờ)

Euh... Comment ça marche ?
... cái đó sao rồi?

ủa!

interjection (ủa!; ờ! (tỏ sự ngạc nhiên, sự bối rối, sự nghi ngờ)

Xem thêm ví dụ

Ouais, euh, à ce sujet...
về chuyện đó...
Euh, non.
Eh, không.
C'est vraiment, euh...
Nó thật ...
C'est la, euh, clé dorée.
Đó là chìa khóa vàng.
Euh... Comment ça marche ?
... cái đó sao rồi?
Euh, attends-moi ici, d'accord?
được chứ?
Euh... est- ce qu' il y a des religions qui sont déplacées?
Uh...Các tôn giáo khác nhau có phiền gì không?
Euh, en fait il y avait deux messieurs.
, thật ra là có hai quý ông.
Euh, est-ce que cinq serait le premier chiffre?
Số đầu tiên là 5 phải không?
Tout cela est très impressionnant, mais, euh, Je n'ai jamais entendu parler de la section 20.
Mấy thứ này rất ấn tượng, nhưng tôi chưa từng nghe gì về Khu 20.
Euh, oui, Frank, comment tu t'en sors?
Phải, Frank, mọi chuyện thế nào?
Euh, pourpre.
Màu tím.
Quoi qu'il en soit, euh, juste pensé que vous devez savoir.
Tôi nghĩ đằng nào thì ông cũng nên biết.
Euh, code zone 443.. un téléphone de Baltimore.
Mã vùng 433, di động ở Baltimore.
Elle, euh, elle veut que je ré-emménage avec elle.
Bà ấy... um... muốn tớ về sống với bà.
Euh, et bien, aucun dont je puisse me souvenir comme ça.
Ờ... nhất thời tôi không nghĩ ra.
C'est bon pour vous deux avec celle-la ou vous voulez que je... euh...?
Hai đứa sẽ ổn với con nhóc này chứ, hay có muốn ta...?
Vous, euh... aviez l'air plutôt inquiet au téléphone.
Anh... nghe như có báo động trong điện thoại.
J'étais chez un autre gamin une fois pour jouer à GTA, euh, Grand Theft Auto ?
Khi ấy tôi đang ở vườn trẻ chơi GTA, ừ, Grand Theft Auto?
Euh, Javi, il y a quelque chose que tu dois savoir.
Javi, có một việc mà anh phải biết.
Oh, euh, je vois que tu as trouvé ton manteau.
Vậy là... anh đã tìm được chiếc áo choàng.
Bon, je dois, euh...
Dù sao thì chú phải...
Bien, euh... En fait, Monsieur, nous ne pouvons pas savoir si vous allez nous quitter.
Ý tôi là, thưa ông, chúng tôi không biết ông có muốn trả phòng hay không.
Quand on, euh, vous a emprisonnée, vous avez essayez de vous suicider.
Khi chúng tôi giam bà lại, bà đã cố tự tử.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ euh trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.