euphorisant trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ euphorisant trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ euphorisant trong Tiếng pháp.

Từ euphorisant trong Tiếng pháp có các nghĩa là gây khoan khoái, làm sảng khoái. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ euphorisant

gây khoan khoái

adjective

làm sảng khoái

adjective

Xem thêm ví dụ

Exemples : Cocaïne, méthamphétamine (crystal meth), héroïne, marijuana, substituts de cocaïne, méphédrone, "euphorisants légaux"
Ví dụ: Côcain, ma túy đá, heroin, cần sa, chất thay thế côcain, mephedrone, "chất gây ảo giác hợp pháp"
Exemples : cocaïne, méthamphétamine (crystal meth), héroïne et autres opiacés illicites, marijuana, substituts de cocaïne, méphédrone, "euphorisants légaux"
Ví dụ: Cocaine, ma túy đá, heroin và các loại thuốc phiện bất hợp pháp khác, cần sa, chất thay thế cocaine, mephedrone, "chất gây ảo giác hợp pháp"
“ Presque un Américain sur dix [de 12 ans ou plus] dit consommer régulièrement de la drogue : cannabis, cocaïne, héroïne, hallucinogènes, inhalants ou médicaments vendus sur ordonnance utilisés comme euphorisants. ” — USA TODAY, ÉTATS-UNIS.
“Gần 10% người Mỹ [ở tuổi 12 hoặc hơn] thú nhận rằng họ thường xuyên dùng ma túy, kể cả cần sa, côcain, hê-rô-in, chất gây ảo giác, hít keo hoặc lạm dụng thuốc để tìm cảm giác lạ”.—USA TODAY, HOA KỲ.
Peut-être les œuvres de la chair sont- elles euphorisantes sur le coup, mais elles valent aux chrétiens une conscience troublée et déshonorent le nom de Dieu (Romains 2:24).
Những việc làm tội lỗi của xác thịt có thể đem lại sự kích thích nhất thời, nhưng lại khiến người tín đồ Đấng Christ bị lương tâm cắn rứt và danh Đức Chúa Trời bị nói phạm.
Il était propre, efficace, il n'y avait pas d'effet euphorisant, il ne présentait vraiment pas de danger, il n'avait aucune valeur marchande.
Thuốc này rất sạch, hiệu quả, không gây kích thích, không nguy hiểm, và không có tác dụng phụ.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ euphorisant trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.