instance trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ instance trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ instance trong Tiếng pháp.

Từ instance trong Tiếng pháp có các nghĩa là cấp xét xử, lời khẩn khỏan, lời khẩn nài. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ instance

cấp xét xử

noun (luật học, pháp lý) sự kiện, cấp xét xử)

lời khẩn khỏan

noun (số nhiều) lời khẩn khỏan, lời khẩn nài)

lời khẩn nài

noun (số nhiều) lời khẩn khỏan, lời khẩn nài)

Xem thêm ví dụ

Depuis la réapparition de la prostitution dans les années 1980, les autorités ont réagi à la situation en utilisant en premier lieu les outils législatifs et juridiques existants, telles que les instances policières et judiciaires.
Kể từ khi tệ nạn mua bán dâm tái xuất hiện vào thập niên 1980, các cơ quan chính quyền đã phản ứng lại bằng cách sử dụng hệ thống pháp luật thông qua các hoạt động thường nhật của các cơ quan như toà án và cảnh sát.
Les Pays-Bas créèrent la Bijeenkomst voor Federaal Overleg (BFO ou « Assemblée Fédérale Consultative »), une instance constituant le commandement des États fédéraux, chargé de parachever la formation de la République des États-Unis d'Indonésie et de la mise en place d'un gouvernement intérimaire vers la fin de l'année 1948.
Hà Lan thiết lập Hội đồng tư vấn liên bang, một cơ cấu gồm các lãnh đạo của liên bang, và được giao nhiệm vụ hình thành một Hợp chúng quốc Indonesia và một chính phủ lâm thời vào cuối năm 1948.
Il peut être utile d'insérer plusieurs instances du code de suivi si vous souhaitez que les utilisateurs ayant accès à différentes propriétés puissent consulter les données d'un même site Web, ou si votre site se décline en plusieurs versions.
Sử dụng nhiều mã theo dõi có thể hữu ích nếu người dùng có quyền truy cập vào các thuộc tính khác nhau để xem dữ liệu từ cùng một trang web hoặc nếu bạn có nhiều phiên bản trang web.
En savoir plus sur l'installation de plusieurs instances de code de suivi
Tìm hiểu thêm về cách cài đặt nhiều bản sao mã theo dõi.
Puis, comme nous le verrons au chapitre 14, il a été tellement touché par la foi extraordinaire de cette femme qu’il a cédé à ses instances. — Matthieu 15:22-28.
Tuy nhiên, ngài đã không từ chối một cách giận dữ, mà đáp lời cầu xin của bà vì thấy bà có đức tin nổi bật. Điều này sẽ được thảo luận trong chương 14.—Ma-thi-ơ 15:22-28.
Instance unique
Thể hiện đơn
La Search Console suit l'état de validation du problème global ainsi que l'état de chaque instance du problème.
Search Console theo dõi trạng thái xác thực của vấn đề nói chung, cũng như trạng thái của từng trường hợp trong vấn đề đó.
“ L’assurance de notre Seigneur, écrivait Russell, est que [...] l’esprit saint du Père, envoyé pour et sur l’instance de Jésus notre Rédempteur, Médiateur et Chef, nous instruise.
Anh Russell nói: “Sự bảo đảm của Chúa chúng ta đó là... thánh linh của Cha, được ban cho nhân danh và theo sự nài xin của Chúa Giê-su, là Đấng Cứu Chuộc, Đấng Trung Bảo và Đầu chúng ta, sẽ dạy dỗ chúng ta”.
Après avoir résolu toutes les instances d'un problème spécifique sur votre site, vous pouvez demander à Google de valider vos modifications.
Sau khi khắc phục tất cả các trường hợp của một vấn đề cụ thể trên trang web của mình, bạn có thể yêu cầu Google xác thực các thay đổi.
LE 6 OCTOBRE 1995, trois juges du tribunal de première instance d’Athènes ont examiné une affaire mettant en cause deux Témoins de Jéhovah, prédicateurs à plein temps.
VÀO ngày 6-10-1995, ba thẩm phán Tòa thẩm tại Athens xét xử vụ kiện liên quan đến hai người truyền giáo trọn thời gian của Nhân-chứng Giê-hô-va.
Si toutes les instances connues ont disparu, le problème est marqué comme corrigé dans le tableau d'état et placé au bas de celui-ci.
Nếu tất cả các trường hợp đã biết biến mất thì vấn đề sẽ được đánh dấu là đã khắc phục trong bảng trạng thái và đưa xuống cuối bảng.
Un cas est resté en instance de jugement pendant plusieurs années, et les plaignants avaient, semble- t- il, fini par s’en désintéresser totalement.
Có một vụ án đã kéo dài nhiều năm và rõ ràng là bên nguyên cáo không còn muốn truy tố nữa.
Lorsque vous cliquez sur Revalider après l'échec d'une validation, la validation redémarre pour toutes les instances dont la validation a échoué, ainsi que les nouvelles instances du problème découvertes lors de l'exploration normale.
Khi bạn nhấp vào Xác thực lại cho một quy trình xác thực không thành công, quy trình sẽ bắt đầu lại với tất cả các trường hợp không thành công, cộng thêm bất kỳ trường hợp mới nào của vấn đề mà Google phát hiện thấy trong quá trình thu thập dữ liệu thông thường.
Nombre maximal d' instances & préchargées &
Số tiến trình nạp trước lớn nhất
On doit le retrouver avant ce soir, ou je devrai alerter les instances supérieures.
Hôm nay ta phải tìm cho ra ổng, nếu không tôi phải báo cáo lên cấp trên.
Mais comment savoir si une instance donnée de cette séquence est supposée être un T ou 84 ?
Vậy, làm thế nào biết được chuỗi ví dụ này được đưa ra có nghĩa là T hay 84?
Roland Candiano, le tribunal vous a fait grâce de la vie, sur les instances du noble Altieri...
Roland Candiano, tòa án tha cho ông được toàn mạng do lời cầu khẩn của ngài quý tộc Altieri...
Pour voir des états réels enregistrés, consultez les sections État de validation du problème et État de validation de l'instance.
(Để biết các trạng thái thực tế được ghi lại, hãy xem Trạng thái xác thực vấn đề và Trạng thái xác thực trường hợp.)
On a attiré leur attention sur la décision prise en mars dernier par un tribunal fédéral de première instance enjoignant à la municipalité d’Oradell, dans l’État du New Jersey, de modifier l’un de ses arrêtés de telle sorte que les Témoins de Jéhovah qui veulent prêcher de maison en maison dans cette localité puissent désormais le faire sans qu’on leur demande une autorisation écrite et le port d’un insigne.
(Phi-líp 1:7) Khách được lưu ý đến phán quyết vào tháng 3 năm nay, của một tòa sơ thẩm liên bang, ra lệnh khu Oradell, New Jersey, Hoa Kỳ, phải thay đổi luật ở đó, bãi bỏ việc đòi hỏi Nhân Chứng Giê-hô-va phải có giấy phép và phù hiệu khi rao giảng từ nhà này sang nhà kia trong cộng đồng đó.
Les instances supérieures d’autres pays ont également rendu des verdicts favorables.
Cũng vậy, ở các xứ khác, tòa án cao cấp đã đưa ra những phán quyết thuận lợi.
Par exemple, vous pouvez insérer plusieurs instances du code de suivi Universal Analytics (analytics.js) sur les pages de votre site Web, mais seulement une instance du code de suivi Analytics classique (ga.js).
Ví dụ: bạn có thể cài đặt nhiều phiên bản mã theo dõi Universal Analytics (analytics.js) trên các trang web của mình nhưng chỉ một phiên bản duy nhất của mã Analytics cổ điển (ga.js).
En instance de comparution devant les autorités locales.
Địa phương tạm giữ cấp Chính Pháp buộc tội.
Les instances qui ont réussi la validation (Réussi) ou qui ne sont plus accessibles (Autre) ne sont plus vérifiées et sont supprimées de l'historique lorsque vous cliquez sur Revalider.
Các trường hợp đã vượt qua xác thực (được đánh dấu là Đã vượt qua) hoặc không thể truy cập được nữa (được đánh dấu là Khác) sẽ không được kiểm tra lại và bị xóa khỏi lịch sử khi bạn nhấp vào Xác thực lại.
Toujours essayer d' avoir au moins une instance préchargée
Luôn luôn có ít nhất một tiến trình nạp trước

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ instance trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.