expertise trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ expertise trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ expertise trong Tiếng pháp.

Từ expertise trong Tiếng pháp có các nghĩa là biên bản giám định, sự giám định. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ expertise

biên bản giám định

noun

sự giám định

noun

Xem thêm ví dụ

Le rapport d'expertise est prêt.
Báo cáo đánh giá đã sẵn sàng.
Une fois qu’une affaire est portée devant le tribunal, les dépositions des témoins, mais aussi le résultat des expertises, ont une incidence sur les décisions.
Một khi vụ án được đưa ra tòa, không những lời khai của chứng nhân mà cả các bằng chứng khoa học cũng có thể ảnh hưởng các quyết định.
L'expertise nous donne de la crédibilité.
Chuyên môn cho chúng ta sự tin cậy.
j'ai une expertise.
Tớ e rằng tớ phải gặp bác sĩ.
Ça nous permet d'obtenir davantage des ressources et de l'expertise limitées que nous possédons tout en profitant de prix moins élevés.
Nó cho phép chúng ta có được nhiều hơn từ nguồn lực và chuyên môn hạn chế mà chúng ta có và cùng một lúc được hưởng lợi từ giá thấp hơn.
Et je disais, j'écrivais, "Mais nous n'avons pas le temps, et nous n'avons vraiment pas l'expertise immédiate au niveau technique."
Và tôi đã nói, và tôi viết, "Nhưng chúng ta không có thời gian, và thật sự chúng ta không có chuyên môn cao ngay lúc này ở mức độ kỹ thuật."
J'ai comparé les deux listes, et ce que vous trouviez c'est qu'il y a l'explicite, l'expertise recommandée, certaines méthodes d'entrainements.
Tôi so sánh 2 danh sách với nhau, và thấy chúng đều đề xuất các phương pháp rèn luyện chuyên nghiệp hiện ( ai cũng biết ).
Ne disposant peut-être pas des ressources ou de l'expertise des grandes entreprises, les petites et moyennes entreprises doivent impérativement savoir à quoi elles peuvent s'attendre lorsqu'elles travaillent avec un partenaire tiers.
Điều đặc biệt quan trọng là phải cho các doanh nghiệp vừa và nhỏ – vốn là các doanh nghiệp có thể không có nguồn lực hoặc chuyên môn như các doanh nghiệp lớn – biết họ có thể mong đợi điều gì khi làm việc với đối tác bên thứ ba.
Son domaine d'expertise est l'artillerie.
Chuyên môn Quân sự của ông là Pháo Binh.
Il y a d'autres expertises médico-légales.
Có những bằng chứng pháp ý khác.
Mais, encore plus important, nous rendons possible la collaboration de nombreuses personnes dans l'élaboration de ces légendes et sous- titres, et nous sommes persuadés que la seule façon de sous- titrer des milliers de vidéos sur la toile c'est de demander la participation de ceux qui regardent; nous pensons que c'est une situation de type Wikipedia - qui est à si grande échelle et qui demande une expertise tellement large qu'il est nécessaire de demander l'aide de personnes venant du monde entier pour rendre ces vidéos accessibles.
Nhưng quan trọng nhất chúng tôi tạo điều kiện dễ dàng cho nhiều người để hợp tác làm việc, tạo ra các chú thích và phụ đề, và chúng tôi nghĩ rằng đây là cách duy nhất mà bạn có thể tạo ra phụ đề và đầu đề được xuất hiện trên hàng ngàn và hàng triệu video trên web. là nếu bạn yêu cầu những người xem tham gia và chúng tôi nghĩ đó thực sự là một vấn đề kiểu Wikipedia - môt cái gì đó có quy mô lớn và đòi hỏi rất nhiều ý kiến đóng góp của giới chuyên môn mà chúng tôi cần mang mọi người trên thế giới lại và giúp dễ dàng truy cập các video này hơn.
Ils m'ont retenu comme neurophysiologiste légiste car j'avais de l'expertise en identification par témoins oculaires, ce qui est logique pour cette affaire.
Họ thuê tôi, như một nhà sinh lý học thần kinh về mặt pháp chứng, bởi vì tôi có những kiến thức chuyên môn về sự xác nhận trí nhớ của nhân chứng, và điều này rõ ràng rất hợp lý đối với vụ án này, phải không?
Pouvez-vous nous dire un peu plus sur la façon dont vous utilisez votre expertise pour exploiter la croissance dans ce domaine ?
Bà có thể chia sẻ về việc sử dụng chuyên môn của mình để khai thác sự tăng trưởng trong lĩnh vực này?
Une expertise du Conseil national de la recherche des États-Unis a montré que jusqu’à “ 50 % des conjoints et 10 % des enfants subissent des mauvais traitements de la part du joueur pathologique ”.
Một bản tường trình của Hội Đồng Nghiên Cứu Quốc Gia ở Hoa Kỳ cho thấy tối đa có đến “50 phần trăm người hôn phối và 10 phần trăm con cái bị người mê cờ bạc đánh đập”.
P est l'initiale de Peat, du nom du cabinet d'expertise-comptable William Barclay Peat & Co., fondé par William Barclay Peat à Londres en 1870.
"P" có nghĩa là do William Barclay Peat lập ra William Barclay Peat & Co. tại Luân Đôn năm 1870.
Ce moment où nous réfléchissons au sens de l'imagination est très important et notre capacité à prendre cet esprit, ce sens qu'il y a quelque chose qui nous dépasse, n'est pas qu'une question d'expertise technique.
Khoảnh khắc này, khi mà chúng ta nghĩ về ý nghĩa của sự tưởng tượng, quan trọng một cách cốt lõi, và khả năng của chúng ta để tiếp nhận tinh thần đó, và để hiểu ra rằng có một cái gì đó lớn lao hơn ngoài kia, không chỉ là vấn đề của sự hiểu biết đơn thuần.
On ne connaît peut-être pas les radiateurs... mais on a une certaine expertise en matière de chaud et froid.
Chúng tôi ko biết nhiều về lò sưởi nhưng chúng tôi có kinh nghiệm trong việc làm nóng và lạnh hoàn cảnh.
L'expertise technique de M. Chekov serait avantageuse à bord du Franklin, avec M. Scott.
trưởng, hiểu biết kỹ thuật của Chekov thì sẽ hợp sửa chữa tàu với Scott hơn.
D'autres sites peuvent manquer de ressources ou d'expertise pour faire cela.
Các trang web khác có thể thiếu tài nguyên hoặc chuyên môn để làm những việc này.
C'est ce qui définit un domaine d'expertise.
Đó là những gì khi ta có một lĩnh vực chuyên môn.
Je connais un seul gars avec ce niveau d'expertise.
Chỉ có một kẻ duy nhất tôi biết có trình độ như vậy.
Après l'expertise des corps, de la cervelle et des vêtements, on a pu déterminer la date des exécutions qui n'ont pas pu débuter avant l'automne 1941.
Theo kết quả khám nghiệm tử thi, não, quần áo, chúng ta có thể khẳng định rằng việc thảm sát các tù binh Ba Lan đã diễn ra không sớm hơn mùa thu năm 1941.
Le North American XB-21, également connu par sa désignation constructeur NA-21, et quelquefois appelé « Dragon », est un prototype de bombardier développé par North American Aviation à la fin des années 1930, pour une expertise par l'United States Army Air Corps.
North American XB-21, định danh của công ty NA-21, biệt danh "Dragon", là một mẫu thử máy bay ném bom được phát triển bởi hãng North American Aviation vào cuối thập niên 1930.
Rien de tel pour contrer une expertise.
Biện pháp đối phó pháp y khá hiệu quả.
C'est ton expertise qu'on recherche.
Chúng tôi đánh giá cao chuyên môn của anh.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ expertise trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.