expliqué trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ expliqué trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ expliqué trong Tiếng pháp.

Từ expliqué trong Tiếng pháp có nghĩa là giải thích. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ expliqué

giải thích

(explained)

Xem thêm ví dụ

Il a également expliqué que le refus du service militaire est une décision personnelle.
Anh cũng giải thích nghĩa vụ quân sự là một quyết định cá nhân.
Il nous a expliqué que son père ne croyait en rien.
Anh ta thú nhận rằng cha của mình không tin vào bất cứ điều gì.
Il y a beaucoup de recherche et beaucoup d'échec, d'essais et d'erreurs - je suppose, plus d'erreurs - qui vont dans chaque plat, donc nous ne réussissons pas toujours, et il nous faut un certain temps pour être capables d'expliquer ça aux gens.
Có rất nhiều nghiên cứu và rất nhiều thất bại, thử nghiệm và sai lầm -- tôi chắc rằng phần lớn là sai lầm -- khi chế tạo mỗi món như vậy, ví thế chúng tôi không luôn làm đúng và thường mất một thời gian chúng tôi mới có thể giải thích nó cho mọi người.
L’un des principaux rédacteurs de la revue Scientific American a déclaré : “ Plus nous verrons l’univers avec clarté et dans tout son glorieux détail, plus il nous sera difficile d’expliquer par une théorie simple comment il en est arrivé là. ”
Một nhà báo cao cấp của tạp chí Scientific American kết luận: “Chúng ta càng thấy rõ tất cả các chi tiết huy hoàng của vũ trụ, thì càng khó giải thích bằng một thuyết đơn giản cách vũ trụ đã hình thành”.
Mika, un contemporain d’Isaïe, explique : “ Qu’est- ce que Jéhovah réclame de toi, sinon de pratiquer la justice, d’aimer la bonté et de marcher modestement avec ton Dieu ?
Nhà tiên tri đồng thời với Ê-sai là Mi-chê tuyên bố: Cái điều mà Đức Giê-hô-va đòi ngươi há chẳng phải là làm sự công-bình, ưa sự nhân-từ và bước đi cách khiêm-nhường với Đức Chúa Trời ngươi sao?”
Et ce que je veux faire ici, c'est de vous montrer comment je ferais ce problème, et puis expliquer un peu pourquoi ceci marche.
Và điều mà tôi muốn làm ở đây chỉ là muốn giải thích cho bạn biết làm thế nào tôi giải quyết chúng và sau đó nói đôi chút về lý do tại sao lại như vậy.
L’évangile de Matthieu explique que Jésus a guéri les gens « afin que s’accomplît ce qui avait été annoncé par Ésaïe, le prophète : Il a pris nos infirmités, et il s’est chargé de nos maladies » (Matthieu 8:17).
Sách Phúc Âm của Ma Thi Ơ giải thích rằng Chúa Giê Su đã chữa lành cho dân chúng để “cho được ứng nghiệm lời của Đấng tiên tri Ê Sai đã nói rằng: Chính Ngài đã lấy tật nguyền của chúng ta, và gánh bịnh hoạn của chúng” (Ma Thi Ơ 8:17).
“ Ces humains qu’ils côtoient deviennent en quelque sorte moutons honoraires, explique M. Kendrick.
Tại Hồng Kông chẳng hạn, ánh sáng mặt trời chiếu xuống đã giảm 37 phần trăm.
Pablo Betzer, directeur des fouilles, explique : « Manifestement, quelqu’un a eu peur que la fin approche ; peut-être voyait- il la progression de l’armée romaine.
Cuộc nổi dậy này dẫn đến sự hủy diệt thành Giê-ru-sa-lem.
9 Sous inspiration, le psalmiste a expliqué que mille ans d’existence humaine équivalent à une très courte période aux yeux du Créateur éternel.
9 Người viết Thi-thiên được soi dẫn ví một ngàn năm hiện hữu của con người như một thời gian rất ngắn trước mặt Đấng Tạo Hóa vĩnh hằng.
Cet article vous explique comment créer des groupes de produits, ainsi que la façon de les modifier et de les supprimer.
Bài viết này đề cập đến cách tạo, chỉnh sửa cũng như xóa các nhóm sản phẩm.
Cette vidéo vous explique en quoi consiste la fonctionnalité Contenu correspondant et comment créer un bloc de type "Contenu correspondant".
Trong video này, chúng tôi sẽ giới thiệu Nội dung phù hợp là gì, cách kiểm tra xem trang web của bạn có đủ điều kiện sử dụng Nội dung phù hợp hay không và cách tạo đơn vị nội dung phù hợp:
Et je tiens à vous l'expliquer aujourd'hui parce que c'est une journée très spéciale.
Tôi muốn giải thích cho rõ bởi vì hôm nay là một ngày vô cùng đặc biệt.
Maintenant, laissez-moi vous expliquer comment ça marche.
Bây giờ, tôi giải thích cho anh cách làm nhé.
“ J’employais toujours les mêmes expressions quand je priais Jéhovah ”, explique- t- il.
Anh nói: “Tôi có thói quen lặp đi lặp lại nhiều cụm từ khi cầu nguyện với Đức Giê-hô-va”.
Quelqu'un peut m'expliquer ce qui se passe?
Ai làm ơn giải thích chuyện gì giúp tôi với?
Plusieurs raisons peuvent expliquer un éventuel échec de votre virement test :
Có một số lý do khiến khoản tiền gửi thử của bạn có thể không thành công:
Ce sont des nombres comme la masse des particules, comme les électrons et les quarks, la puissance de la gravité, la puissance de la force électromagnétique... une liste d'environ 20 nombres qui ont été mesurés avec une précision incroyable, mais personne ne peut expliquer pourquoi ces nombres ont les valeurs particulières qu'ils ont.
Ví như khối lượng phân tử, như electron và quark, độ lớn lực hấp dẫn, độ lớn của lực điện từ -- một danh sách gồm khoảng 20 con số được đo đạc với độ chính xác đến kinh ngạc, nhưng không ai có lời giải thích được tại sao những con số đó lại có giá trị như vậy.
Comment expliquer son influence considérable sur le judaïsme ?
Làm thế nào sách đó đã ảnh hưởng Do Thái Giáo đến độ đó?
Puis il explique que, si nous faisons ces choix et que nous ne chassons pas la semence par notre incrédulité, voici ‘elle commencera à gonfler dans notre sein’ (Alma 32:28).
Rồi An Ma giải thích rằng nếu chúng ta có những điều lựa chọn này và không liệng hạt giống ấy ra ngoài vì lòng không tin tưởng, thì ‘hạt giống ấy sẽ bắt đầu nẩy nở trong lồng ngực [chúng ta]’ (An Ma 32:28).
Au lieu de dire à tes camarades ce qu’ils devraient ou ne devraient pas croire, explique avec assurance ce que tu crois, toi, et pourquoi tu penses que tes conclusions tiennent debout.
Thay vì bảo các bạn trong lớp nên hay không nên tin gì, hãy mạnh dạn nói lên điều bạn tin và lý do bạn thấy niềm tin đó hợp lý.
Par exemple, après sa résurrection, il a expliqué son rôle dans le dessein divin à deux disciples dans la confusion par rapport à sa mort.
Chẳng hạn, sau khi sống lại, ngài giải thích vai trò của ngài trong ý định Đức Chúa Trời cho hai môn đồ đang phân vân về sự chết của ngài.
L’article suivant explique cet aspect du drame.
Bài tiếp sẽ giải thích phần này của câu chuyện.
6 Paul a expliqué aux Corinthiens pourquoi les activités de secours faisaient partie de leur ministère et de leur culte.
6 Phao-lô giúp hội thánh Cô-rinh-tô hiểu tại sao cứu trợ là một khía cạnh của công việc thánh và sự thờ phượng Đức Giê-hô-va.
Qu’est- ce qui explique la réussite des Témoins de Jéhovah?
Tại sao các Nhân-chứng được thành công?

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ expliqué trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.