expiré trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ expiré trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ expiré trong Tiếng pháp.

Từ expiré trong Tiếng pháp có các nghĩa là sự mất hiệu lực, sự giảm độ nhiệt, sự mất quyền lợi, mất hiệu lực, quãng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ expiré

sự mất hiệu lực

(lapse)

sự giảm độ nhiệt

(lapse)

sự mất quyền lợi

(lapse)

mất hiệu lực

(lapse)

quãng

(lapse)

Xem thêm ví dụ

Les sons expirés de cette langue, coupés de coups de glotte, ses longues successions de voyelles (jusqu’à cinq d’affilée dans un seul mot) et ses rares consonnes les mettent au désespoir.
Ngôn ngữ này có những âm bật hơi được ngắt quãng bởi những âm tắc thanh hầu, nó có nhiều nguyên âm liên tiếp (một chữ có thể có tới năm nguyên âm) và ít phụ âm, điều này đưa các giáo sĩ đến chỗ tuyệt vọng.
Une fois qu'un événement de conversion "first_open" est attribué à une campagne, tous les autres événements de conversion avec la même combinaison utilisateur/application sont attribués à cette campagne jusqu'à ce que la période d'attribution expire un an plus tard.
Khi sự kiện chuyển đổi first_open được phân bổ cho một chiến dịch, thì tất cả các sự kiện chuyển đổi khác cho cùng tổ hợp người dùng và ứng dụng đó sẽ được phân bổ cho chính chiến dịch đó cho đến khi thời lượng phân bổ hết hạn sau 1 năm.
Votre compte a expiré, veuillez contacter votre administrateur système
Tài khoản của bạn đã hết hạn dùng. Hãy liên lạc với quản trị hệ thống
Si vous résiliez votre forfait de stockage, ou s'il expire, vous disposerez uniquement de la capacité de stockage proposée gratuitement pour chaque produit lorsque votre cycle de facturation se terminera.
Nếu bạn hủy gói bộ nhớ hoặc khi gói bộ nhớ hết hạn, hạn mức bộ nhớ của bạn sẽ được đặt lại về mức miễn phí cho mỗi sản phẩm ở cuối chu kỳ thanh toán.
Omettez cette balise si votre vidéo n'expire pas.
Bỏ qua thẻ này nếu video của bạn không có ngày hết hạn.
Son titre de séjour expire en mai 1934 et elle rejoint Toronto afin d'y déposer une nouvelle demande de visa qui lui est refusé.
Visa của bà hết hạn vào tháng 5, bà quay lại Toronto để xin được tái nhập cảnh một lần nữa, nhưng bị từ chối.
” Et, comme son mari, Sapphira a expiré à l’instant. — Actes 5:1-11.
Bà cũng chết ngay tại chỗ (Công-vụ các Sứ-đồ 5:1-11).
Expire très lentement, et presse la détente.
Sao nhóc không hít thở thật chậm, rồi hẵng bóp cò.
(Job 14:13-15). Bien qu’il souffrît atrocement, Job a manifesté sa foi dans la souveraineté de Jéhovah: “Jusqu’à ce que j’expire, je ne me dessaisirai pas de mon intégrité!” — Job 27:5.
Mặc dù ở trong cơn đau đớn cùng cực, Gióp chứng tỏ đức tin nơi quyền thống trị của Đức Giê-hô-va, ông nói: “Cho đến kỳ chết, tôi chẳng hề thôi quả-quyết rằng tôi trọn-vẹn” (Gióp 27:5).
Votre compte expire aujourd'hui
Tài khoản của bạn sẽ hết hạn dùng vào hôm nay
La durée par rapport au testament expire dans moins d'un mois!
Di chúc sẽ hết hiệu lực trong vòng 1 tháng nữa!
Si vous autorisez les utilisateurs à restaurer un abonnement, ceux-ci peuvent récupérer l'accès à un abonnement annulé qui n'a pas encore expiré depuis l'application Google Play Store.
Nếu bạn cho phép người dùng khôi phục đăng ký, người dùng có thể khôi phục quyền truy cập vào đăng ký đã hủy nhưng chưa hết hạn từ ứng dụng Cửa hàng Play.
Cet appel pourrait avoir une attribution différente par rapport aux autres appels. La session précédente peut avoir expiré ou le suivi de plusieurs domaines peut être configuré de façon incorrecte.
Lần truy cập này có thể có phân bổ khác với các lần truy cập khác, phiên trước có thể đã hết thời gian hoặc theo dõi tên miền chéo có thể được thiết lập không đúng.
4 Convaincu de son innocence, Job déclara: “Jusqu’à ce que j’expire, je ne me dessaisirai pas de mon intégrité!”
4 Biết chắc mình vô tội, Gióp tuyên bố: “Cho đến kỳ chết, tôi chẳng hề thôi quả-quyết rằng tôi trọn-vẹn”!
Yéménite, visa expiré.
Từ Yemen, visa hết hạn.
Pourtant, Job est resté fidèle et a déclaré : “ Jusqu’à ce que j’expire, je ne me dessaisirai pas de mon intégrité ! ” — Job 27:5.
Dù thế, ông vẫn trung thành và khẳng định: “Cho đến chết, tôi vẫn quả quyết tôi trọn lành”.—Gióp 27:5, Các Giờ Kinh Phụng Vụ.
Cet appel démarre une nouvelle session, probablement parce que la session a expiré depuis l'appel précédent.
Lần truy cập này bắt đầu một phiên mới, rất có thể do phiên đã hết thời gian chờ giữa lần truy cập trước đó và lần truy cập này.
Job a déclaré: “L’homme valide meurt et gît vaincu, et l’homme tiré du sol expire, et où est- il?
Gióp nói: “Nhưng loài người chết, thì nằm tại đó, loài người tắt hơi, thì đã đi đâu?
Une fois ce dernier expiré, les utilisateurs ne peuvent plus en profiter et vous ne pouvez plus l'afficher ni le mettre à jour sur la console Play.
Sau khi mã khuyến mãi hết hạn, người dùng không thể đổi mã đó và bạn không thể xem hoặc cập nhật mã đó trên Play Console.
Expire profondément et appuie.
Hít thật mạnh và bóp cò.
Par défaut, une session expire au bout de 30 minutes, mais vous pouvez régler cette durée en suivant la méthode setSessionTimeoutDuration.
Thời gian chờ mặc định của một phiên là 30 phút, nhưng bạn có thể ghi đè giới hạn này bằng cách sử dụng phương thức setSessionTimeoutDuration.
Inspire par le nez, expire par la bouche.
Hít vào bằng mũi, thở ra bằng miệng.
Le certificat de mariage est expiré depuis deux mois.
Chứng nhận kết hôn hết hạn 2 tháng trước.
Une fois ce délai d'annulation expiré, la carte est automatiquement débitée et les paiements sont versés sur votre compte, conformément à l'échéancier des paiements applicable.
Hết thời gian hủy này, Google sẽ tự động tính phí thẻ và chuyển khoản thanh toán vào tài khoản của bạn theo lịch biểu thanh toán hiện hành.
Quelle joie de savoir que le temps de liberté de Satan expire bientôt !
Thật vui mừng khi biết thì giờ còn lại của Sa-tan gần kết thúc!

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ expiré trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.