acharner trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ acharner trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ acharner trong Tiếng pháp.

Từ acharner trong Tiếng pháp có các nghĩa là bám riết, mài miệt, ra sức làm khổ, say mê. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ acharner

bám riết

verb

mài miệt

verb

ra sức làm khổ

verb

say mê

verb

Xem thêm ví dụ

Cela a été un travail très dur mais, avec l’aide de ses parents, elle s’est entraînée avec acharnement et elle continue de le faire.
Điều này rất khó nhưng với sự giúp đỡ của cha mẹ của em, em đã không ngừng tập và tiếp tục làm như vậy.
Il apporte les précisions suivantes: “En Pologne, par exemple, la religion s’est alliée à la nation, et l’Église est devenue un adversaire acharné du parti au pouvoir; en RDA [l’ex-Allemagne de l’Est], l’Église a fourni un champ d’action pour les dissidents et les a autorisés à se réunir dans ses locaux; en Tchécoslovaquie, chrétiens et démocrates se sont rencontrés en prison, en sont venus à s’apprécier mutuellement, et ont fini par unir leurs forces.”
Báo này đi vào chi tiết: “Chẳng hạn, tại Ba-lan tôn giáo liên minh với quốc dân, và nhà thờ trở thành một đối thủ lợi hại cho chính đảng nắm quyền; tại Cộng hòa Dân chủ Đức [cựu Đông Đức] nhà thờ chứa chấp những người bất đồng ý kiến với chính quyền và cho phép họ dùng các giáo đường làm trụ sở hoạt động chính trị; tại xứ Tiệp-khắc, giáo dân Ky-tô và những người theo phe dân chủ gặp nhau trong tù, ái mộ lẫn nhau và cuối cùng phối hợp lực lượng chung”.
Ses centres commerciaux confisqués, il dévoua le reste de sa vie à une recherche acharnée d'art et de culture
lĩnh vực nghệ thuật và văn hóa.
Quelle assurance Jéhovah donne- t- il aux Judéens malgré l’acharnement de leurs ennemis ?
Đức Giê-hô-va bảo đảm điều gì với Giu-đa bất chấp nỗ lực mãnh liệt của kẻ thù của họ?
Environ deux ans plus tôt, un changement de situation radical s’était produit dans la vie d’un opposant acharné au christianisme.
Khoảng hai năm trước, một người chống đối đạo Đấng Christ dữ dội đã trải qua một sự kiện làm thay đổi đời ông.
Les échanges se poursuivirent durant l'été et les Allemands commencèrent à se lasser malgré le travail acharné de l'archevêque.
Cuộc đối thoại kéo lê qua mùa hè, người Đức tỏ ra mỏi mệt bất kể những cố gắng của Tổng Giám mục.
Après deux mois d’un débat acharné entre les évêques, cet empereur païen trancha en faveur de ceux pour lesquels Jésus était Dieu.
Sau hai tháng tranh luận sôi nổi, chính trị gia ngoại đạo này đã can thiệp và quyết định ủng hộ phe cho rằng Giê-su là Đức Chúa Trời.
La lutte est acharnée.
Có công mài sắt có ngày nên kim.
Ils répondirent aux égards divins par une hostilité acharnée envers le peuple de Dieu.
Mặc dù dân Do Thái vâng theo mệnh lệnh của Đức Giê-hô-va và không tấn công họ, dân Am-môn và anh em của họ là dân Mô-áp vẫn sợ bị lấn áp.
La question à considérer est : quels aspects de notre société la rendent plus acharnée et lesquelles la calment ?
Câu hỏi mà bạn phải nghĩ đến là: Những khía cạnh nào của xã hội chúng ta đang làm điều đó tồi tệ hơn. và điều gì gì làm chúng dịu xuống.
17 Compte tenu de la prophétie de Jéhovah consignée en Genèse 3:15, Satan devait chercher avec acharnement des occasions d’attaquer les vulnérables Israélites.
17 Phù hợp với lời tiên tri nơi Sáng-thế Ký 3:15, hẳn Sa-tan đã điên cuồng tìm mọi cách để tấn công dân Y-sơ-ra-ên yếu thế.
La dépendance qui peut accompagner la drogue, l’alcool, la pornographie et l’immoralité est réelle et presque impossible à briser sans un combat acharné et beaucoup d’aide.
Các thói nghiện mà có thể đến với ma túy, rượu, hình ảnh sách báo khiêu dâm, sự vô luân là có thật và gần như không thể nào từ bỏ nếu không phải ra sức vật lộn và được giúp đỡ rất nhiều.
En dépit des efforts acharnés des chefs religieux pour faire cesser la prédication de la bonne nouvelle, “ Jéhovah continuait à [...] adjoindre chaque jour [aux disciples] ceux qui étaient sauvés ”.
Dù những nhà lãnh đạo tôn giáo nỗ lực ngăn chặn công việc rao giảng tin mừng, nhưng “mỗi ngày Chúa lấy những kẻ được cứu thêm vào Hội-thánh”.
Pendant les années d’après-guerre, une opposition acharnée s’est abattue sur les Témoins de Jéhovah de Grèce.
Những năm sau chiến tranh, Nhân-chứng Giê-hô-va tại Hy Lạp bị chống đối không ngừng.
En Espagne, à Séville, les partisans de la Vierge la Macarena et de la Vierge de la Esperanza se livrent une lutte acharnée.
Tại thành phố Séville ở xứ Tây ban nha có sự cạnh tranh ráo riết giữa các giáo dân dòng Nữ đồng trinh La Macarena và dòng Nữ đồng trinh de la Esperanza.
Il songea qu'il n'aurait pas perdu aussi facilement Si Percy ne s'était pas autant acharné à l'aider.
Nó cứ nghĩ, biết đâu nó chẳng đến nỗi thua đau như vậy, nếu anh Percy đừng ra sức giúp nó tận tình đến thế.
Babyface explique comment il s'est acharné sur une version de la chanson et dit que c'est une belle musique de film, quelque chose de différent que Carey ou Houston a déjà enregistré.
Babyface đã giải thích vì sao anh phải làm thêm phiên bản khác cho ca khúc và mô tả quá trình sản xuất giống như một bản ballad nhạc phim tuyệt vời, có điều gì đó hoàn toàn khác với tất cả những gì mà anh, Carey hoặc Houston từng thu âm trước đó.
Hérode s’est acharné à persécuter la congrégation et, vers le milieu des années 40, une famine a ravagé la Judée.
(Công-vụ 6:1-6) Hê-rốt bắt bớ hội thánh dữ dội và vào giữa thập niên 40 CN, nạn đói hoành hành ở xứ Giu-đê.
Ce morceau est inspiré de tout le travail acharné que les hommes et les femmes font à l'intérieur, pour se créer des vies et des avenirs meilleurs après avoir purgé leur peine.
Bài hát này được truyền cảm hứng bởi tất cả những công việc mà những người đàn ông và phụ nữ trong kia đang thực hiện để tạo ra cuộc đời và tương lai tốt đẹp hơn cho bản thân họ sau thời gian ở tù.
16 Au cours de leur voyage missionnaire en Asie Mineure, Paul et Barnabas se sont heurtés à des difficultés, et même à une persécution acharnée.
16 Trong chuyến du hành rao giảng của Phao-lô và Ba-na-ba qua vùng Tiểu Á, họ đã gặp phải nhiều khó khăn, ngay cả bị bắt bớ ác nghiệt.
Édouard échappe de justesse à la capture après une résistance acharnée, faisant le serment de fonder un couvent carmélite à Oxford s'il parvient à survivre.
Edward chỉ vừa chật vật thoát khỏi trận chiến lớn, thề nguyện rằng ông sẽ xây dựng một nhà thờ dòng Carmelite tại Oxford nếu ông sống sót.
Cela dit, se pourrait- il que certains mettent trop d’acharnement à chercher le bonheur ?
Nhưng có thể một số người đang quá gắng sức tìm hạnh phúc chăng?
Mais ils ont oublié qu’il n’est pas facile de diriger une entreprise dans un système où règne une compétition acharnée.
Nhưng họ quên nghĩ rằng quản trị một cơ sở không phải là việc dễ trong thị trường thương mại cạnh tranh dữ dội này.
Jéhovah les garde spirituellement en sécurité en dépit de l’opposition acharnée qu’ils rencontrent dans le monde entier.
Từ năm 1919, “nước” thiêng liêng của họ không hề bị tổn hại.
“ Il m’a fallu m’armer de patience, étudier la langue avec acharnement, et savoir rire de moi- même quand je faisais des fautes.
Tôi đã phải tập kiên trì, siêng năng học hỏi và cười trước sai sót của mình”.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ acharner trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.