mettre en place trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ mettre en place trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mettre en place trong Tiếng pháp.
Từ mettre en place trong Tiếng pháp có các nghĩa là đặt, để, thành lập, tổ chức, thiết lập. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ mettre en place
đặt(establish) |
để(to set) |
thành lập(establish) |
tổ chức(establish) |
thiết lập(establish) |
Xem thêm ví dụ
Et bien nous avons besoin d'argent pour tenter l'expérience, pour mettre en place ces outils. chúng ta cần tiền để thử nghiệm với nó để có những công cụ ở đó |
Je veux mettre en place un plan pour vous, mes fils. Tôi muốn cho các cậu một kế hoạch. |
Il avait maintenant de quoi retourner dans l’Androy et mettre en place un petit commerce de yaourt ! Đó là số tiền lớn, đủ cho anh đi xe trở về vùng Antandroy và bắt đầu công việc bán sữa chua. |
Un tel monde peut sembler utopique, surtout si l’on compte sur les humains pour le mettre en place. Một thế giới như thế có lẽ quá xa vời, đặc biệt nếu chúng ta đặt hy vọng đó nơi con người. |
Je veux dire le mettre en place ici. Tôi có nghĩa là anh ta lên đây. |
Avant de mettre en place une stratégie d'enchères au CPA cible, vous devez configurer le suivi des conversions. Trước khi có thể thiết lập chiến lược Giá thầu CPA mục tiêu, bạn cần phải thiết lập tính năng theo dõi chuyển đổi. |
Mettre en place de tels projets les aident à s'épanouir. Làm những dự án như thế này giúp chúng vượt ra khỏi bản thân. |
Avec le grand rassemblement qui arrivait elle aidait son patron à tout mettre en place. Có một tập đoàn lớn đến thăm mà cô ấy đang giúp sếp sắp xếp. |
5 L’idée de mettre en place des villes de refuge ne venait pas des hommes, mais de Jéhovah. 5 Sự sắp đặt về thành trú ẩn không phải là ý tưởng của con người. |
On doit entrer, mettre en place une surveillance. Chúng ta cần phải vào trong, triển khai việc giám sát. |
Aussitôt, il révéla son dessein de mettre en place un tel gouvernement. Do đó Đức Chúa Trời liền thông báo ngay về ý định của Ngài sẽ thiết lập một chính phủ như thế. |
b) Que prendre en compte pour mettre en place ces réunions ? (b) Cần xem xét điều gì để quyết định tổ chức buổi nhóm rao giảng? |
Alors on se dit, ok, combien ça coûte de mettre en place un tel réseau dans le monde ? Bởi vậy chúng tôi đã nói được thôi, phải tốn bao nhiêu tiền để xây dựng một hệ thống như vậy ở đâu đó trên hành tinh này? |
Strucker ne pourrait pas mettre en place une telle défense sans. Strucker không thể tạo hàng phòng thủ này nếu không có nó được. |
De plus, vous pouvez mettre en place une catégorie pour les téléchargements de vidéos : Bạn cũng có thể muốn một danh mục riêng cho lượt tải xuống video: |
Nous examinerons ensuite quelle stratégie défensive nous devons mettre en place pour nous protéger. Sau đó chúng ta sẽ xem xét chiến thuật phòng thủ mà mình phải tận dụng để tự bảo vệ. |
3 Ayant rejeté l’autorité de Jéhovah, les humains ont dû mettre en place leurs propres formes de gouvernement. 3 Vì đã từ bỏ đường lối cai trị của Đức Giê-hô-va, loài người phải thành lập những thể chế riêng. |
Ces stratégies prennent du temps à se mettre en place Các chiến lược này mất nhiều thời gian để lộ ra. |
Les décisions que tu dois maintenant prendre pour mettre en place le Projet Exodus sont vraiment difficiles. Quyết định mà anh vừa mới thực hiện khi kích hoạt Dự án di tản sẽ gặp rất nhiều khó khăn. |
Il est temps de se mettre en place Tới lúc giải quyết mọi việc rồi. |
Si vous voulez mettre en place une hotline pour votre pays, contactez INHOPE. Nếu bạn muốn thiết lập đường dây nóng tại quốc gia của mình, hãy liên hệ với INHOPE. |
Qui que ce soit, ça prend du temps à mettre en place. Dù đó là ai, có rất nhiều kế hoạch. |
” Seul Jéhovah pouvait mettre en place un tel cycle. Chỉ mình Đức Giê-hô-va mới có thể khởi động chu trình như thế. |
L'idée était de mettre en place une alternative à l'éducation laïque et généralisée que nos écoles publiques promouvaient. Ý tưởng của chương trình là cung cấp sự thay thế cho nền giáo dục phi tôn giáo toàn cầu. mà trường công của chúng tôi quảng bá. |
Je peux le mettre en place là où il doit être. Tôi có thể bỏ nó vào đúng vị trí. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mettre en place trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới mettre en place
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.