germe trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ germe trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ germe trong Tiếng pháp.
Từ germe trong Tiếng pháp có các nghĩa là mầm, mầm mống, mộng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ germe
mầmnoun Je ne voulais pas respirer des germes sur Melinda. Không đời nào cháu lại thở ra mầm bệnh vào Melinda. |
mầm mốngnoun (nghĩa bóng) mầm mống) Les graines du péché ont évidemment germé progressivement. Hiển nhiên mầm mống tội lỗi đã được gieo trước một thời gian rồi. |
mộngnoun |
Xem thêm ví dụ
La prophétie relative à la destruction de Jérusalem dépeint clairement Jéhovah comme le Dieu qui ‘ fait connaître à son peuple des choses nouvelles avant qu’elles ne se mettent à germer ’. — Isaïe 42:9. Lời tiên tri về việc thành Giê-ru-sa-lem bị hủy diệt miêu tả rõ ràng Đức Giê-hô-va là Đức Chúa Trời ‘làm cho dân Ngài biết các sự mới trước khi chúng nổ ra’.—Ê-sai 42:9. |
Germe sera roi et prêtre (9-15) Chồi sẽ làm vua và thầy tế lễ (9-15) |
La graine qu’ils avaient semée alors avait germé plus tard à Rapa Nui. Sau đó hột giống ấy đã ra trái ở Rapa Nui. |
Il a déjà fait vous germer une crosse à la main! Chưa gì mông của chú đã mọc tay rồi kìa. |
Nous faisons germer la foi Giúp đỡ người bốn phương đều hay |
La souche de l’arbre fut alors entourée de liens qui devaient l’empêcher de germer. Gốc cây bị xiềng lại để cây không thể nẩy chồi. |
Imaginez leurs sentiments en voyant que Jéhovah bénissait leurs efforts, puisqu’il faisait germer et rendait la terre fertile comme “ le jardin d’Éden ”. — Ézékiel 36:34-36. Chúng ta hãy nghĩ đến cảm tưởng của họ khi nhìn thấy Đức Chúa Trời ban phước cho các cố gắng của họ, khiến cho đất đai mọc lên cây cối tươi tốt giống như “vườn Ê-đen” đầy hoa trái!—Ê-xê-chi-ên 36:34-36. |
Deux graines minuscules jetées au hasard — deux tracts — ont germé dans l’immense forêt amazonienne pour aboutir à l’éclosion d’une congrégation florissante. Hai hạt giống bé nhỏ được gieo—hai tờ chuyên đề về Kinh Thánh—đã đâm rễ sâu xuống rừng Amazon rộng lớn và mọc lên thành một hội thánh lớn mạnh. |
Cette sphère contient le germe de la première désobéissance de l'homme. Đây là hạt giống... bất tuân đầu tiên của con người, |
Peut- il faire germer en lui le désir de servir la congrégation ? Anh có thể vun trồng ước muốn phục vụ hội thánh không? |
Les graines du péché ont évidemment germé progressivement. Hiển nhiên mầm mống tội lỗi đã được gieo trước một thời gian rồi. |
Alors, laissez-moi vous poser cette question -- je peux confirmer cette intuition en posant une question -- qui préféreriez-vous être si un germe mortel se propageait à travers le réseau, A ou B? Tôi sẽ hỏi một câu hỏi -- Tôi có thể tạo ra trực giác bằng cách hỏi -- bạn sẽ là ai nếu một vi rút chết người đang lan truyền qua mạng lưới, A hay B? |
Nous devons faire des simulations, des simulations de germes et non de guerre pour identifier où sont les faiblesses. Chúng ta cần làm mô phỏng, trò chơi vi trùng, không phải trò chơi chiến đấu, để xem lỗ hổng ở đâu. |
On doit cette éclosion aux innombrables graines en dormance (parfois depuis des dizaines d’années) qui attendent pour germer que la pluviosité et la température se combinent idéalement. Những bông hoa này mọc lên từ vô số những hạt giống đôi khi nằm hàng chục năm trong lòng đất. Những hạt giống đó nằm chờ cho đến khi có đủ mưa và đúng nhiệt độ thì mới nảy mầm. |
Les bêtes déblayent ainsi des espaces sur lesquels la bruyère, la pulmonaire des marais et d’autres plantes peuvent germer. Bầy cừu và bò lúc gặm cỏ đã dọn sạch những bãi đất để các cây bạch thảo, thạch thảo và các cây khác có thể nẩy mầm. |
On ne peut pas plus forcer l’Esprit à répondre qu’on ne peut forcer un haricot à germer ou un œuf à éclore avant son temps. Ta không thể nào ép buộc Thánh Linh phải đáp ứng thể như ta có thể ép buộc một hạt đậu phải nảy mầm, hay một quả trứng phải nở trước kỳ hạn vậy. |
Les Témoins de Jéhovah plantent les graines de la vérité biblique dans les cœurs, mais ils laissent Dieu les faire germer. — 1 Corinthiens 3:5-7. Nhân Chứng Giê-hô-va đã gieo thông điệp Kinh Thánh vào lòng người ta, nhưng họ để Đức Chúa Trời làm cho hạt giống lớn lên.—1 Cô-rinh-tô 3:5-7. |
Alors, laissez- moi vous poser cette question -- je peux confirmer cette intuition en posant une question -- qui préféreriez- vous être si un germe mortel se propageait à travers le réseau, A ou B? Tôi sẽ hỏi một câu hỏi -- Tôi có thể tạo ra trực giác bằng cách hỏi -- bạn sẽ là ai nếu một vi rút chết người đang lan truyền qua mạng lưới, A hay B? |
321 22 La justice germe à Sion 321 22 Công bình nẩy mầm ở Si-ôn |
Déjà, la justice germe parmi les millions d’humains qui rendent gloire au Dieu du ciel et qui publient la bonne nouvelle concernant son Royaume. Sự công bình đang nẩy mầm giữa hàng triệu người dâng lời khen ngợi cho Đức Chúa Trời và rao giảng tin mừng về Nước Ngài. |
L'accord global de paix signé pour le Soudan en 2005 a fini par être moins global qu'il ne le prévoyait, et les termes de cet accord portent sans doute les germes d'un retour à une guerre entre le Nord et le Sud. Thỏa thuận hòa bình toàn diện cho Sudan kí kết năm 2005 hóa ra ít toàn diện hơn so với dự kiến và trong những điều khoản của nó có lẽ vẫn còn mang những mầm mống của một cuộc tái chiến tranh toàn diện giữa hai miền Nam - Bắc. |
Sa matière et son énergie se seraient formées spontanément au cours d’une période initiale d’expansion” et tireraient leur origine d’un “germe” minuscule. Các thiếu nữ trang điểm đơn giản; các thanh niên có những cử chỉ lịch sự... |
Une autre partie est tombée sur la bonne terre et, après avoir germé, elle a produit du fruit au centuple. ” — Luc 8:5-8. Lại có một phần khác rơi xuống nơi đất tốt, thì mọc lên, và kết quả, một thành trăm”.—Lu-ca 8:5-8. |
6 D’autres graines sont tombées sur le roc et, après avoir germé, elles se sont desséchées par manque d’humidité+. + 6 Số khác rơi trên đá, khi mọc lên thì khô đi vì không có hơi ẩm. |
L’air véhicule des fumées toxiques, de la poussière radioactive, des germes pathogènes et autres virus. Khói độc, bụi phóng xạ, vi trùng gây bệnh tật, và một số vi khuẩn thảy đều di chuyển trong không khí. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ germe trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới germe
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.