go off with trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ go off with trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ go off with trong Tiếng Anh.

Từ go off with trong Tiếng Anh có các nghĩa là lấy, nắm, năm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ go off with

lấy

nắm

năm

Xem thêm ví dụ

I saw you go off with Brody Mitchum last night at the bonfire.
Tớ thấy cậu rời đi cùng với Brody Mitchum tối qua lúc đốt lửa mừng.
The meeting will go off as planned with a few differences.
Cuộc hẹn sẽ diễn ra theo kế hoạch cùng vài điều khác biệt quan trọng.
If anything happens, we just sit there till we go off our heads with fever.
Nếu chuyện đó xảy ra, chúng ta chỉ còn biết ngồi ở đây chờ cơn sốt tới giết chết chúng ta.
I don't think he's really worried I'm going to run off with a pop star.
Bà không ra vẻ tự phụ về việc mình thình lình được tấn phong lên ngôi.
You really should take some time off and go be with your family.
Cậu nên nghỉ một chút và về với gia đình đi.
Alex, you're going to be let off with a warning.
Alex, cậu sẽ được tha với một lời cảnh cáo.
When I opened my door in the evening, off they would go with a squeak and a bounce.
Khi tôi mở cửa vào buổi tối, ngoài khơi họ sẽ đi với một squeak và một thư bị trả lại.
In 15 years these children will go off to war, to kill Peruvians with pleasure.
Trong 15 năm, những đứa trẻ này sẽ ra mặt trận, để hân hoan giết người Peru.
So let's have them put the perfect heist together, rob a bank, get away with it, and go off into the sunset.
Vậy nên hãy để họ có một phi vụ thật hoàn hảo cùng với nhau, cướp ngân hàng, bỏ trốn và tiến về phía hoàng hôn."
Are you really going to allow that little penguin to make off with my crown?
Các ngươi sẽ tung hô tên cánh cụt đó tẩu thoát cùng vương miện của ta sao?
(Laughter) And the plant showers them with pollen, and off they go and pollinate.
(Cười) Và thực vật này trút phấn hoa xuống chúng, và khi kết thúc chúng bay đi và thụ phấn.
If you leave it on the pavement and if all the adults go away, then they will show off with each other about what they can do.
Nhung nếu bạn bỏ nó ở vệ đường và nều mọi người lớn đều bỏ đi chúng sẽ khoe với nhau về những cái chúng có thể làm.
I can only compare him to a powerful telescope combined with a cannon always ready to go off.
Có thể ví Nét Len như một cái kính viễn vọng đồng thời là một khẩu đại bác luôn luôn sẵn sàng nhả đạn.
You must then follow Jesus’ advice: “If ever your hand makes you stumble, cut it off; it is finer for you to enter into life maimed than with two hands to go off into Gehenna.”
Bạn phải theo lời khuyên của Chúa Giê-su: “Nếu tay ngươi làm cho ngươi phạm tội, hãy chặt nó đi; thà rằng một tay mà vào sự sống, còn hơn đủ hai tay mà sa xuống địa-ngục [“Ghê-hen-na”, NW]”.
Then take to heart Jesus’ advice: “If ever your hand makes you stumble, cut it off; it is finer for you to enter into life maimed than with two hands to go off into Gehenna.”
Vậy thì bạn hãy ghi vào lòng lời khuyên của Giê-su: “Nếu tay ngươi làm cho ngươi phạm tội, hãy chặt nó đi; thà rằng một tay mà vào sự sống, còn hơn đủ hai tay mà sa xuống địa-ngục” (Mác 9:43).
Guys, I'm running the numbers, even with optimum VAL blow, We're going to be off on our angle.
Mọi người, tôi đang tính toán, ngay cả với một vụ nổ VAL tối ưu, chúng ta sẽ bị chệch hướng.
Many of the ways you use now to cope with emotional stress—like hanging out with friends, going off by yourself, playing video games, or listening to music—are not allowed by the rules of missionary conduct.
Nhiều cách thức mà các em hiện đang sử dụng để đối phó với sự căng thẳng về tình cảm—như việc đi chơi với bạn bè, dành riêng thời gian cho mình, chơi trò chơi video, hay nghe nhạc—đều không được phép của luật lệ về lối hành xử của người truyền giáo.
“If ever your hand makes you stumble, cut it off; it is finer for you to enter into life maimed than with two hands to go off into Gehenna, into the fire that cannot be put out.
“Nếu tay ngươi làm cho ngươi phạm tội, hãy chặt nó đi; thà rằng một tay mà vào sự sống, còn hơn đủ hai tay mà sa xuống [Ghê-hen-na], trong lửa chẳng hề tắt.
You just have somebody off on the side with a hubcap ready to go.
Bạn chỉ cần có người bên cạnh sẵn sàng quăng cái nắp lên.
And then they go off and save the world because they've been told to, with a few people tagging along.
Và rồi ai đó đi ra và cứu thế giới bởi vì họ được bảo phải làm thế, với vài người bám đuôi đi cùng.
They go off with the person who recruits them.
Họ ra đi với người đã tuyển dụng họ.
Go off with your beautiful duchess then!
- Porthos nói. - Vậy thì ông đi luôn với cái bà nữ Công tước xinh đẹp của ông đi!
Or would you rather go off with your buddy and fight the pain away?
Hay anh muốn chuồn đi với anh bạn thân và đánh đuổi nỗi đau?
For the men go off with the harlots
Vì đàn ông đi lại với gái điếm
Police prevented her from going to attend a meeting on March 30 with U.S. Ambassador-at-Large for International Religious Freedom David Saperstein, dragged her off her motorbike and demanded she go to a police station with them.
Công an ngăn chặn không cho bà tới dự cuộc gặp ngày 30 tháng Tư với Đại sứ Lưu động về Tự do Tôn giáo Quốc tế của Hoa Kỳ, ông David Saperstein, và đã lôi bà xuống xe máy rồi yêu cầu bà đi về đồn công an với họ.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ go off with trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới go off with

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.