goélette trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ goélette trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ goélette trong Tiếng pháp.

Từ goélette trong Tiếng pháp có các nghĩa là buồm dọc, thuyền buồm dọc, thuyền hai buồm, thuyền. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ goélette

buồm dọc

noun

thuyền buồm dọc

noun

thuyền hai buồm

noun

thuyền

noun

Xem thêm ví dụ

Edgar Poe libérant des singes prisonniers d'une goélette vermoulue sur les rampes glissantes de South Street.
luôn đeo kính... cứu được mấy chú khỉ trong hầm một cái tàu cũ nát tại bến dầu trên con phố phía nam.
La goélette Sibia a été notre maison de missionnaires de 1948 à 1953.
Chiếc thuyền buồm Sibia được dùng làm nhà giáo sĩ của chúng tôi từ năm 1948 đến năm 1953
La bonne nouvelle du Royaume de Dieu est arrivée sur l’île pour la première fois le 22 juin 1952, lorsque le Sibia, une goélette de 18 mètres, barrée par des Témoins de Jéhovah, a jeté l’ancre au large de Saba (Matthieu 24:14).
Vào ngày 22-6-1952, lần đầu tiên chiếc thuyền buồm Sibia dài 18 mét của Nhân Chứng Giê-hô-va cập bến, đem tin mừng đến cho đảo Saba.
Cette opinion est partagée par les égyptologues et archéologues Ogden Goelet, Mark Lehner et Herbert Ricke.
Quan điểm này được chia sẻ bởi các nhà Ai Cập học và khảo cổ học như Ogden Goelet, Mark Lehner và Herbert Ricke.
Douze survivants seront récupérés neuf mois plus tard sur l'île Wrangel par le King & Winge, une goélette de construction récente.
Mười hai người còn sống sót của chuyến thám hiểm xấu số đã được tìm thấy trên đảo Wrangel 9 tháng sau đó bởi King & Winge, một tàu đánh cá dạng thuyền buồm dọc mới đóng.
C'était une goélette rapide, et le vent l'emportait...
" Đó là nưa lít bia " Hesperus " và cô ấy đi thuyền ra biển mùa đông. "
L’assemblée terminée, c’est en goélette que nous nous rendons à Praslin, île située à 40 kilomètres au nord-est de Mahé.
Sau hội nghị chúng tôi đáp tàu buồm đến đảo Praslin cách Mahé 40 cây số về phía đông bắc.
Des goélettes, sur le dessus, pour la prise de possession d'antan.
Mộ Dung Vân lên ngôi, đổi lại họ cũ là Cao Vân.
En novembre 1948, nous avons quitté New York à bord d’une goélette de 18 mètres nommée Sibia.
Tháng 11 năm 1948, chúng tôi rời khỏi thành phố New York trên chiếc thuyền buồm dài 18m có tên là Sibia.
Elle mesurait 30 mètres de plus que le Wyoming, une goélette connue pour être le plus gros navire en bois jamais sorti d’un chantier.
Con tàu Wyoming được biết là chiếc tàu gỗ lớn nhất từ trước tới nay, nhưng chiếc tàu của Nô-ê vẫn dài hơn con tàu ấy hơn 30m.
Quatre minutes plus tard, les vigies repérèrent soit l'USS Ralph Talbot à environ 16 km soit une petite goélette de nationalité inconnue,,.
Bốn phút sau, hoa tiêu nhìn đêm Nhật Bản đã phát hiện ra chiếc Ralph Talbot ở khoảng cách hơn 16 km (10 hải lý), xa hay gần hơn một chút là một chiếc thuyền buồm chưa xác định được quốc tịch.
D’autres ont trouvé la mort dans la solitude d’un petit doris qui s’était égaré, loin de la goélette qui l’avait amené sur le banc.
Một số khác mất mạng sau khi xuồng của họ trôi lạc khỏi chiếc tàu đã mang họ đến bãi đánh cá.
Il est tout autant que je peux faire pour prendre soin de moi, sans prendre soin de navires, barques, bricks, goélettes, et que non.
Nó là khá nhiều như tôi có thể làm để chăm sóc bản thân mình, mà không cần chăm sóc tàu, barques, brigs, schooners, và những gì không.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ goélette trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.