gros mot trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ gros mot trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ gros mot trong Tiếng pháp.

Từ gros mot trong Tiếng pháp có các nghĩa là profanity, chửi rủa, báng bổ, Lời nguyền, băng bó. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ gros mot

profanity

(profanity)

chửi rủa

(curse)

báng bổ

(curse)

Lời nguyền

(curse)

băng bó

Xem thêm ví dụ

" Intime " n'est pas un gros mot.
" Kín đáo " không phải từxấu xa.
" Puceau " n'est pas un gros mot.
Đúng được còn tân đâu phải là chữ xấu
Sans même qu’il y pense, un gros mot sort de sa bouche.
Trước khi Andrei kịp nghĩ tới thì nó đã buộc miệng chửi thề.
Pas de gros mots!
Coi chừng ngôn ngữ của anh đó!
« Dis un gros mot, un seul », répète Nikolaï après l’école.
Sau giờ học, Nikolai nói: “Bạn chỉ cần nói một lời chửi thề.
Steve, il a dit un gros mot.
Steve, anh ấy vừa nói bậy kìa.
« ‘J’avais peur que tu t’oublies et te mettes à dire des gros mots chez eux, papa.
“‘Thưa cha, con sợ là cha có thể quên mà chửi thề trong nhà họ.
Pas de gros mots.
Đừng có nói tục.
Pourquoi tu dis " romantique "... comme si c'était un gros mot?
Tại sao chị dùng từ " lãng mạn "... với cái vẻ khinh bỉ thế?
Tous les autres gros mots!
Và mặt đủ bộ phận khác!
Pourquoi ce gros mot?
Sao anh cứ chửi thề mãi thế?
Il y a un flot constant de gros mots dans ma tête.
Có một chuỗi các câu chửi thề dài dằng dặc mà em lúc nào cũng nghĩ đến.
Pour la première fois depuis qu’il a commencé à dire des gros mots, il se sent vraiment heureux.
Lần đầu tiên kể từ khi bắt đầu chửi thề, nó đã cảm thấy thực sự vui.
Pas de gros mots.
DENNIS: Randy, xem lại lời nói.
Pardon pour les gros mots.
Con xin lỗi vì chửi thề nhiều quá..
Bolos n'est pas un gros mot.
" hôi háng " không phải là một từ xấu.
« Andreï ne dirait jamais de gros mots. »
“Andrei không bao giờ chửi thề đâu.”
Les filles disaient toujours des gros mots et nous étions toutes en colère.
Các cô gái ấy vẫn chửi thề, và bây giờ tất cả chúng tôi đều tức giận.
Le plus dur, ça a été d’arrêter de dire des gros mots.
Tuy nhiên, thách đố lớn nhất là việc ngưng chửi thề.
Je suis retournée à ma machine à coudre et je n’ai plus entendu de gros mots.
Tôi quay trở lại máy may của mình và không nghe một lời chửi thề nào nữa.
Chucky, ne dis pas de gros mots.
đừng chửi thề nữa.
Pourquoi tu le dis comme si c'était une sorte... de gros mot?
Sao anh nói như thể đó là một từ bẩn thỉu vậy?
Les gros mots échangés cette nuit- là auraient fait rougir un policier de la brigade des mœurs.”
Các lời thô tục vang lên trong đêm đó có lẽ sẽ làm đỏ mặt một cảnh-sát-viên thuộc đội kiểm tục”.
Il sera offensé si vous dites des gros mots.
Ngài sẽ phật lòng nếu các em chửi rủa hay dùng lời thô lỗ.
Vu que la TV vous apprend pas les gros mots
Vì ở trên tivi không có dạy người ta chửi thề.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ gros mot trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.