grossesse trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ grossesse trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ grossesse trong Tiếng pháp.

Từ grossesse trong Tiếng pháp có các nghĩa là sự có thai, có thai, sự có chửa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ grossesse

sự có thai

noun (État dans lequel se trouve une femelle mamifère entre la conception et la mise-bas.)

có thai

noun

La patiente a été testée positive pour une grossesse, car la patiente est enceinte.
Bệnh nhân xét nghiệm dương tính với có thai là bởi vì bệnh nhân có thai.

sự có chửa

noun

Xem thêm ví dụ

Elle deviendra plus grosse et meilleure.
Nó sẽ phát triển hơn và hay hơn.
Il est né il y a deux ans et demi et ma grossesse a été plutôt difficile car j'ai dû rester allongée pendant près de huit mois.
Bé mới được 2 tuổi rưỡi, tôi đã có khoảng thời gian mang bầu thật khó khăn vì phải nằm trên giường gần 8 tháng.
Convaincue peut-être que sa grossesse la rend supérieure à Sara, qui est stérile, elle se met à mépriser sa maîtresse.
Có lẽ điều này khiến Ha-ga nghĩ mình quan trọng hơn Sa-ra nên bắt đầu khinh bỉ bà chủ mình.
Est-ce que ça va être une grosse valise ou un petit sac?
Liệu những thứ bạn mang về to như cái vali hay nhỏ như túi xách?
Si je continue, vous allez vous dire que toutes les données proviennent des grosses institutions et que cela n'a rien à voir avec vous.
Bây giờ, nếu tiếp tục thế này, bạn sẽ nghĩ tất cả dữ liệu đến từ tổ chức khổng lồ và không có gì liên quan tới bạn.
Ils transfèrent de grosses sommes d'argent pour les soins de base, pour l'éducation de base, pour la lutte contre la faim.
Họ ném vào những khoản tiền lớn cho chăm sóc sức khỏe ban đầu, giáo dục tiểu học và cứu trợ lương thực.
Inclure Jabbar dans notre plan a été une grosse erreur.
Cho Jabbar gia nhập vào kế hoạch của chúng ta là một sai lầm lớn.
Parce qu'il avait investi une grosse somme d'argent dans mes études universitaires.
Bởi vì ông đã đầu tư rất nhiều tiền cho giáo dục đại học của tôi.
Mon fils n’a pas commis de grosse bêtise, mais il a fallu du temps pour redresser sa façon de penser.
Mặc dù con trai tôi không làm điều gì sai quấy trắng trợn, nhưng nó phải mất một thời gian khá lâu để điều chỉnh lại lối suy nghĩ”.
Cette jeune fille et sa cousine qui était « avancé[e] en âge4 » avaient un lien commun dans leur grossesse miraculeuse, et je peux imaginer à quel point les trois mois qu’elles ont passés ensemble ont été importants pour toutes les deux, leur permettant de parler, de se comprendre et de se soutenir mutuellement dans leur appel unique.
Người thiếu nữ này và người chị họ là người “son sẻ,”4 đã chia sẻ một mối ràng buộc về việc mang thai kỳ diệu của họ, và tôi chỉ có thể tưởng tượng là trong ba tháng họ ở bên nhau thì thật là quan trọng biết bao đối với cả hai khi họ có thể trò chuyện, thông cảm, và hỗ trợ lẫn nhau trong sự kêu gọi độc nhất vô nhị của họ.
Achetez-nous un terrain à Kings Mountain, puis annoncez que nous allons y construire une grosse usine."
Hãy mua một vài miếng đất ở Kings Mountain, và sau đó tuyên bố rằng chúng ta sẽ xây dựng một nhà máy quan trọng lớn ở đó."
Ceci est une grosse opération.
Đây là một chiến dịch lớn.
En outre, le grand nombre d’ecclésiastiques et leurs activités charitables demandaient de grosses sommes d’argent.
Hơn nữa, nhiều tu sĩ và hoạt động tôn giáo thiết yếu của họ cần rất nhiều tiền.
Pourtant, il existe une autre unité multiple, le hau (1 hau = 100 pa’anga), mais cette unité n’est pas souvent utilisée dans la vie courante et se retrouve uniquement sur les pièces commémoratives et sur les plus grosses coupures.
Ngoài ra còn có đơn vị hau (1 hau = 100 paʻanga), nhưng điều này không được sử dụng trong cuộc sống hàng ngày và chỉ có thể tìm thấy trên đồng tiền kỷ niệm của mệnh giá cao hơn.
Ils ont un aquarium avec une grosse fontaine là- bas
Dưới đó có bảo tàng đại dương và cái đài phun nước rất lớn
Achetez- nous un terrain à Kings Mountain, puis annoncez que nous allons y construire une grosse usine. "
Hãy mua một vài miếng đất ở Kings Mountain, và sau đó tuyên bố rằng chúng ta sẽ xây dựng một nhà máy quan trọng lớn ở đó. "
La plupart des grosses villes d'Australie ont été fortement touchées.
Ừ, hầu hết các thành phố lớn của Úc cũng bị tàn hại khá nặng nề.
C' est la grosse fête, là- bas?
Ở đó có vui và quậy lắm không?
Une grossesse a des incidences considérables tant sur la jeune fille que sur ses proches.
Việcthai ảnh hưởng rất lớn đến bản thân các em và những người thân
Grosse comment?
To đến đâu?
Il avait des ruches pour polliniser les fleurs de pêcher qui deviendraient de très grosses pêches succulentes.
Ông giữ tổ ong ở đó để thụ phấn cho hoa đào mà cuối cùng trở thành các quả đào to, ngon ngọt.
En outre, le risque de mort subite du nourrisson est trois fois plus élevé lorsque la mère a fumé durant sa grossesse.
Ngoài ra, khi người mẹ hút thuốc trong thời kỳ thai nghén thì hội chứng trẻ con chết bất ngờ cao gấp ba lần.
Le fait que je sois là, c'est une grosse erreur.
Thấy đấy, tôi ở đây là một sai lầm lớn.
J'étais en grosse embrouille avec...
Tớ đã cãi nhau to với-
Une grosse journée vous attend demain.
Ngày mai, đội báo chí sẽ bận lắm đấy.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ grossesse trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.