gros œuvre trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ gros œuvre trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ gros œuvre trong Tiếng pháp.

Từ gros œuvre trong Tiếng pháp có các nghĩa là khung, đạn phóng lửa, uồm thây, puốm thân xác, sườn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ gros œuvre

khung

(carcase)

đạn phóng lửa

(carcase)

uồm thây

(carcase)

puốm thân xác

(carcase)

sườn

(carcase)

Xem thêm ví dụ

Le 4 mars, le premier avion de Témoins néo-zélandais se posait, et le gros œuvre a commencé.
Ngày 4 tháng 3, chuyến máy bay đầu tiên chở các Nhân-chứng Tân Tây Lan đến đảo, và các anh em hoàn tất việc đổ bê tông.
La quasi-totalité des engins de gros œuvre (camions, bulldozers, grues, etc.) sont propriété du gouvernement.
Tất cả những thiết bị lớn như xe tải, xe ủi đất và cần cẩu đều thuộc về chính phủ.
Quatre architectes se succèdent sur le chantier dont le gros œuvre est achevé en 1275 : Jean d'Orbais, Jean-le-Loup, Gaucher de Reims et Bernard de Soissons.
Công trình lớn này được hoàn tất năm 1275 với 4 kiến trúc sư kế tiếp nhau phụ trách là Jean d'Orbais, Jean-le-Loup, Gaucher de Reims và Bernard de Soissons.
Si le reste oint a accompli le plus gros de l’œuvre au début de la présence du Roi, les millions d’autres brebis zélées représentent maintenant 99, 8 % des serviteurs de Dieu sur la terre (Jean 10:16).
Mặc dù những người xức dầu còn sót lại gánh vác trọng trách trong lúc đầu vị Vua hiện diện, nhưng hiện nay hàng triệu các chiên sốt sắng khác đã hợp thành 99,8% tổng số các tôi tớ của Đức Chúa Trời trên đất (Giăng 10:16).
D'ici 2030, l'Afrique aura plus de main d’œuvre que la Chine, et d'ici 2050, elle sera le plus gros foyer de main d’œuvre au monde.
Đến năm 2030, châu Phi sẽ có nguồn nhân lực lớn hơn cả Trung Quốc, và đến năm 2050, nguồn nhân lực lớn nhất thế giới.
C'est pour ça que je vais y jeter un coup d'œil, et on ne va pas perdre un tas de main-d'œuvre sur un gros tas de nada.
Thế nên anh mới phải thăm hỏi một chút, và chúng ta sẽ không lãng phí hết nhân lực vào một đống ngôn ngữ gì gì đó.
Ils accomplissent le plus gros de l’œuvre de prédication de par le monde.
Họ đang chăm lo phần lớn của công việc rao giảng trên khắp trái đất.
Nous allons faire face à une crise mondiale de la main-d’œuvre qui consistera en une pénurie générale de travailleurs ajoutée à un énorme manque de qualification, plus un gros problème culturel.
Chúng ra sẽ gặp phải khủng hoảng nhân lực toàn cầu bao gồm sự thiếu hụt nhân sự tổng thể kèm với việc chênh lệch lớn trong kỹ năng, rồi thách thức lớn từ văn hóa.
Mais en gros, ce qu'ils font, ils ont changé toutes les règles, pour que la façon de gérer avec succès une entreprise, une organisation ou même un pays, soit supprimée, renversée, et ce sont des règles — vous pensez que je plaisante, pas vrai — complètement nouvelles qui sont à l'œuvre.
Về cơ bản, cái họ làm là, họ đổi tất cả quy tắc, cho nên cách vận hành thành công một doanh nghiệp, một tổ chức, thậm chí một quốc gia, đã bị xóa, thay, và hoàn toàn mới. Bạn nghĩ tôi đùa ư, đã có một bộ quy tắc hoạt động hoàn toàn mới.
Lorsqu’on ouvre une zone géographique à l’œuvre missionnaire, la barrière de la langue peut constituer un gros problème.
Khi một khu vực địa lý được mở cửa đầu tiên cho công việc truyền giáo, những trở ngại ngôn ngữ có thể gây ra một thử thách đáng kể.
L’idée même d'une œuvre de danse pour des gros, venant d'une compagnie prestigieuse a été pour le moins controversé puisque rien de tel n'a jamais été vu sur des planches jusqu'alors, nulle part au monde.
Chính một bài nhảy của người mập của một công ty uy tín như thế nói nhẹ nhàng là, đã gây tranh cãi vì chưa một tiền lệ nào như thế trên sân khấu nhảy đương đại cũng như bất cứ nơi nào trên thế giới

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ gros œuvre trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.