habitants trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ habitants trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ habitants trong Tiếng pháp.
Từ habitants trong Tiếng pháp có các nghĩa là dân cư, dân số, cư dân, nhân dân, người dân. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ habitants
dân cư(population) |
dân số(population) |
cư dân(population) |
nhân dân(people) |
người dân(people) |
Xem thêm ví dụ
Dans la suite, The Moon Men, les habitants de la Lune envahissent et conquièrent la Terre. Trong phần tiếp theo, Người Mặt Trăng, dân bản địa của Mặt Trăng rỗng xâm lược và chinh phục Trái Đất. |
Un jour viendra où l’intégralité des habitants de la terre seront des frères et des sœurs unis dans le culte du vrai Dieu et Père de tous. Một ngày nào đó tất cả những người sống trên đất sẽ là anh chị em với nhau, hợp nhất trong sự thờ phượng Đức Chúa Trời thật và là Cha của mọi người. |
2 Pourquoi ces villes et leurs habitants furent- ils détruits? 2 Tại sao các thành đó và dân cư ở trong đó đã bị hủy diệt? |
(Matthieu 10:41.) Le Fils de Dieu aussi a honoré cette veuve quand il l’a citée en exemple aux habitants sans foi de sa ville, Nazareth. — Luc 4:24-26. (Ma-thi-ơ 10:41) Con của Đức Chúa Trời cũng khen ngợi bà góa này khi nói đến gương của bà trước đám dân thiếu đức tin ở Na-xa-rét, quê hương ngài.—Lu-ca 4:24-26. |
Sarah Ferguson, première habitante du Brésil abonnée à La Tour de Garde en anglais. Chị Sarah Bellona Ferguson ở Brazil, người đầu tiên đặt mua dài hạn Tháp Canh Anh ngữ |
6 Quand les habitants de Sodome et de Gomorrhe se montrèrent des pécheurs très corrompus, faisant un mauvais usage des facultés qu’ils devaient à Dieu en tant qu’humains, Jéhovah décida de les détruire. 6 Khi những người ở thành Sô-đôm và Gô-mô-rơ chứng tỏ họ là những kẻ sa đọa đầy tội lỗi bởi lạm dụng ân phước mà họ, là phần của gia đình nhân loại, được hưởng trong tay Đức Giê-hô-va thì Ngài đã ra lệnh những người dân đó phải bị hủy diệt. |
Ses habitants sont appelés les Germinois. Người dân ở đây được gọi là Germinois. |
Avec le temps, les habitants de cette région ont adopté une forme de culte intégrant certaines croyances et pratiques dictées par la Loi de Dieu, comme la circoncision. Dần dần họ tạo nên một hình thức thờ phượng pha trộn, trong đó có một số niềm tin và thực hành có trong Luật pháp của Đức Chúa Trời, chẳng hạn như phép cắt bì. |
10 Et les habitants de la terre se réjouiront de leur mort et feront la fête, et ils s’enverront des cadeaux les uns aux autres, parce que ces deux prophètes les tourmentaient. 10 Dân cư trên đất vui mừng về cái chết của hai người ấy, họ ăn mừng và sẽ tặng quà cho nhau, bởi họ từng bị hai nhà tiên tri ấy hành hạ. |
Chaque fois qu'un habitant de Notre Demeure revient d'une mission bien accomplie, il doit être reçu par tous avec beaucoup de tendresse. Mỗi lần có người của " NHÀ CHÚNG TA "...... trở về sau 1 nhiệm vụ thành công...... họ sẽ được chào đón bởi mọi người...... với thật nhiều tình yêu thương. |
Et enfin Bishnu, le responsable de l'équipe, a compris que nous n'avons pas seulement construit des sanitaires, mais créé aussi une équipe, qui travaille à présent dans deux villages et y forment les habitants de deux autres villages pour développer les activités. Cuối cùng là Bishnu, người trưởng nhóm, đã hiểu rằng chúng tôi không chỉ xây toilet, mà còn tạo đội nhóm, và họ đang đào tạo người dân 2 làng để tiếp tục mở rộng công việc. |
À la fin du siècle, seuls 40 % des habitants de la ville y sont nés. Vào cuối thế kỷ 19, dưới 40% cư dân ở đây sinh ra tại Stockholm. |
” La nation de Juda avait les mains pleines de sang, et ses habitants, corrompus, pratiquaient des choses aussi détestables que le vol, l’assassinat, l’adultère, la prestation de faux serments et l’adoration de faux dieux. Nước Giu-đa mang nợ máu đến cực độ, và dân sự trở nên đồi bại qua việc trộm cướp, giết người, ngoại tình, thề dối, theo thần giả và những việc gớm ghiếc khác. |
Onesmus est reconnaissant envers Jéhovah pour tous les bienfaits auxquels il goûte aujourd’hui et attend avec impatience le jour où « aucun habitant ne dira : “Je suis malade” » (Is. Cha mẹ anh đã qua đời, nhưng các anh chị trong hội thánh luôn chăm sóc nhu cầu hằng ngày cho anh. |
à cause de la méchanceté de ses habitants. Muông thú chim chóc đều bị quét sạch. |
Où se situait Lystres, et que sait- on de ses habitants ? Thành Lít-trơ ở đâu, và chúng ta biết gì về dân cư thành này? |
Isaïe ne précise pas pourquoi les habitants de Jérusalem le font en la circonstance, mais ses paroles montrent qu’il le désapprouve. Ê-sai không cho biết tại sao họ làm như vậy vào dịp này, nhưng những lời của ông cho thấy hành động ấy bị lên án. |
Une deuxième explosion, le 16 mai, engendre de nouvelles coulées pyroclastiques qui tuent encore 200 habitants. Một vụ phun trào thứ hai vào ngày 16 tháng 5 đã dẫn tới các dòng nham tầng (pyroclastic flow), làm chết thêm 200 cư dân khác. |
La ville est fondée en mai 1865, et est officiellement reconnue municipalité en décembre de la même année, sa population étant alors de 20 000 habitants. Thị trấn được bố trí vào tháng 5 năm 1865, và đến tháng 12 đã được thành lậpvào tháng 12 với dân số khoảng 20.000 người. |
"Minto: Live" a amené les habitants de Sydney à dialoguer avec des artistes internationaux, et ont vraiment célébré la diversité de Sydney à sa manière. "Minto: Sống" dẫn dắt người dân Sydney vào cuộc hội thoại với các nghệ sĩ quốc tế và thật sự đã tôn vinh được sự đa dạng của Sydney theo cách riêng của nó |
Avec la commune voisine d'Issou, elle forme une agglomération de 10 000 habitants environ. Cùng với Issou, xã này tạo thành một khu đô thị có khoảng 10.000 dân. |
Dans une ville, une jeune fille de 16 ans a entendu la bonne nouvelle de la bouche du seul Témoin de Jéhovah habitant là. Tại một thành phố nọ, một thiếu nữ 16 tuổi được nghe Nhân-chứng Giê-hô-va duy nhất trong thành nói về tin mừng. |
Si des congrégations de langues différentes prêchent la même zone, les surveillants au service concernés devraient bien communiquer afin que notre activité n’irrite pas les habitants. Nếu hội thánh tiếng nước ngoài được chỉ định rao giảng trong cùng khu vực, thì các giám thị công tác nên hợp tác chặt chẽ hầu tránh việc gây khó chịu cho người ta một cách không cần thiết. |
Dans L'Odyssée de Kino, le protagoniste Kino, accompagné par une moto parlante de marque Brough Superior dénommée Hermes, voyage à travers un monde mystique dans de nombreuses campagnes et forêts différentes, chacune étant unique par ses coutumes et ses habitants. Trong Kino du ký, nhân vật chính là Kino được hộ tống bởi một chiếc mô tô biết nói hiệu Brough Superior mang tên là Hermes, du lịch qua một thế giới huyền bí của nhiều đất nước và rừng rậm khác nhau, mỗi nơi đều có phong tục và con người riêng. |
En 1328, Paris a une population d'au moins 200 000 habitants. Khoảng năm 1328, dân số Paris ước tính 200 ngàn người. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ habitants trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới habitants
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.