attribuer trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ attribuer trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ attribuer trong Tiếng pháp.

Từ attribuer trong Tiếng pháp có các nghĩa là cấp, quy, gán. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ attribuer

cấp

verb

quy

noun

gán

verb

Les titres qui lui sont attribués révèlent son degré de perversité.
Những tên gọi được gán cho Sa-tan lột tả mức độ xấu xa của hắn.

Xem thêm ví dụ

On attribue généralement à Nathân et à Gad la rédaction des chapitres 25 à 31 de 1 Samuel et celle du livre de 2 Samuel.
Na-than và Gát được cho là những người đã viết sách 1 Sa-mu-ên chương 25 đến 31 và toàn bộ sách 2 Sa-mu-ên.
Racontez la première résurrection attribuée à un apôtre.
Bạn miêu tả thế nào về sự sống lại do một sứ đồ làm lần đầu tiên?
Selon la méthode d'attribution par défaut d'Analytics, une seule conversion est comptabilisée et attribuée à la campagne du compte B, puisque la conversion résulte de cette dernière interaction.
Theo phương pháp phân bổ Analytics mặc định, lần nhấp này chỉ được tính là một lượt chuyển đổi và sẽ được phân bổ cho chiến dịch của tài khoản thứ hai (B) vì đó là lần tương tác cuối cùng trước khi người dùng chuyển đổi.
Tout compte fait, le territoire attribué à Amos ressemblait étrangement à celui dans lequel certains d’entre nous accomplissent leur ministère aujourd’hui.
Quả thật, khu vực giao phó cho A-mốt có thể rất giống khu vực mà một số người trong chúng ta đang thi hành thánh chức ngày nay.
Pour chaque exemple, invitez-les à s’attribuer une note sur une échelle de 1 à 10, 10 voulant dire que l’exemple considéré est une chose qu’ils font bien.
Đề nghị rằng đối với mỗi ví dụ, họ tự đánh giá mình trên một thang điểm từ 1 đến 10, với điểm số 10 có nghĩa là ví dụ đề cập đến một việc gì đó họ làm rất xuất sắc.
12. a) Puisqu’Ésaïe avait prophétisé que Cyrus prendrait Babylone, pourquoi Daniel attribue- t- il la prise de cette ville à Darius le Mède?
12. a) Bởi lẽ Ê-sai đã tiên tri rằng Si-ru là người chinh phục Ba-by-lôn, tại sao Đa-ni-ên qui cho Đa-ri-út người Mê-đi công trạng chiếm thủ Ba-by-lôn?
Les joueurs adorent se voir attribuer des missions motivantes, des missions à l'échelle de la planète.
Các game thủ khao khát được tham gia vào những nhiệm vụ hùng tráng, những câu chuyện chấn động hành tinh.
En nous acquittant fidèlement de toute responsabilité théocratique qui nous est attribuée, nous éprouverons de la joie et de la satisfaction.
Trung thành thực hiện mọi trách nhiệm được giao trong hội thánh mang lại niềm vui và sự thỏa nguyện.
Dès qu’on vous a attribué la lecture d’un texte, lisez- le entièrement avec cet objectif.
Sau khi nhận được bài, hãy đọc ngay với mục tiêu đó trong trí.
R : Que la désignation de publication de presse européenne lui ait été attribuée ou non, tout éditeur ou site Web dans le monde peut contrôler ses extraits à l'aide de plusieurs méthodes.
Trả lời: Bất kỳ nhà xuất bản hoặc trang web nào trên thế giới, dù có tư cách là ấn phẩm báo chí ở châu Âu chịu ảnh hưởng hay không, thì đều có thể kiểm soát đoạn trích cho trang web của mình bằng nhiều cách.
Vous pourriez attribuer à chaque groupe la lecture de l’histoire de l’une des sœurs mentionnées dans le discours.
Anh chị em có thể chỉ định cho mỗi nhóm đọc về một người chị trong sứ điệp của Chủ Tịch Uchtdorf.
Et je ne pense pas vraiment que ce soit dans notre biologie, Je pense que nous l'avons attribué à notre biologie, mais je ne pense pas vraiment que ça se trouve là.
Tôi nghĩ con người tiến hóa không phải từ khía cạnh sinh học, chúng ta cứ quy nó về mặt sinh lý thôi chứ tôi không nghĩ mấu chốt nằm ở đó.
On attribue à ces dernières le pouvoir d’infliger de terribles souffrances, voire de provoquer la mort par leurs maléfices.
Người ta tin rằng với quyền lực của ma thuật, phù thủy có thể gây ra sự đau đớn cùng cực và ngay cả cái chết.
Attribué uniquement à un frère.
Chỉ giao cho các anh.
C'est elle qui attribue les chambres ici.
Cô ấy là chủ nhiệm bộ phận phân bố phòng.
Étant donné que plusieurs règles de tarification sont en vigueur pour les demandes à tailles multiples, aucune règle de tarification ne peut être attribuée aux demandes sans correspondance.
quy tắc đặt giá nhiều kích thước có hiệu lực với yêu cầu nhiều kích thước, nên hệ thống không thể áp dụng quy tắc đặt giá nào với yêu cầu chưa được đối sánh.
Autrement dit, chaque réseau est associé à son propre espace de noms pour les identifiants fournis par l'éditeur, ce qui permet d'éviter les conflits si le même identifiant fourni par l'éditeur est attribué à différents utilisateurs sur deux réseaux distincts.
Điều này nghĩa là mỗi mạng có vùng chứa tên PPID riêng của mình, trong đó bảo vệ chống xung đột nếu hai mạng gán cùng PPID cho người dùng khác nhau.
Cet article décrit les niveaux d'accès que vous pouvez attribuer et les fonctionnalités correspondantes disponibles pour chacun.
Bài viết này giải thích các cấp truy cập mà bạn có thể chỉ định và các tính năng tương ứng có thể sử dụng cho từng cấp truy cập.
Je proposerais donc que si nous prenons 10 milliards de dollars de ces 2 mille milliards de budget -- ce qui ne représente que 2% de ce budget -- et que l'on attribue un milliard de dollars à chacun des problèmes dont je vais vous parler -- la grande majorité pourrait être résolue, et on pourrait s'accommoder du reste.
Tôi cho rằng, nếu chúng ta lấy 10 triệu đô la trong ngân sách 2,13 nghìn tỉ đô la ấy -- cỡ khoảng 2 phần trăm số tiền ấy -- và chúng tôi dùng 1 tỉ đô la cho mỗi một vấn đề mà tôi sắp trình bày, phần lớn có thể giải quyết được, và phần còn lại chúng ta có thể đối phó được.
D’ailleurs, ils ont voté noir pour 82 % des paroles attribuées à Jésus dans les Évangiles.
Trên thực tế, họ đã bỏ phiếu đen cho 82 phần trăm những lời được qui cho Chúa Giê-su trong các sách Phúc Âm.
11 Le surveillant au service devra, avec le frère qui attribue les territoires, prendre des dispositions afin de couvrir ceux qui ne sont pas souvent parcourus.
11 Anh giám thị công tác sẽ họp với anh phụ trách phân phối khu vực rao giảng để sắp đặt rao giảng những khu vực nào không được thường xuyên viếng thăm.
Attribué uniquement à un frère, de préférence un ancien ou un assistant ministériel.
Chỉ giao cho các anh, tốt hơn hết là giao cho trưởng lão hoặc tôi tớ thánh chức.
Ce prix a été attribué pour la première fois en 1912 à l'occasion du 101e anniversaire de la mort de Heinrich von Kleist à l’initiative de Fritz Engel (1867–1935), rédacteur du Berliner Tageblatt, par l’intermédiaire de la Kleist-Stiftung.
Giải này được trao lần đầu vào năm 1912, nhân dịp kỷ niệm 101 năm ngày qua đời của Heinrich von Kleist, từ ý tưởng của Fritz Engel (1867–1935), một biên tập viên của tờ báo Berliner Tageblatts.
Remarque : Si vous utilisez une attribution externe avec votre importation des conversions, consultez la section Conversions attribuées de façon externe ci-dessous afin d'accéder au modèle d'importation approprié et à des fonctionnalités supplémentaires.
Lưu ý: Nếu bạn đang sử dụng tính năng phân bổ bên ngoài trong quá trình nhập lượt chuyển đổi, hãy xem mục Giới thiệu về cách nhập lượt chuyển đổi được phân bổ bên ngoài bên dưới để có mẫu tải lên phù hợp và các tính năng khác.
Si l’exposé est attribué à un frère, il le présentera sous la forme d’un discours destiné à l’auditoire présent.
Khi giao cho một anh, bài này có thể được trình bày dưới hình thức bài giảng trước cử tọa tại Phòng Nước Trời.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ attribuer trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Các từ liên quan tới attribuer

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.