imbécile trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ imbécile trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ imbécile trong Tiếng pháp.

Từ imbécile trong Tiếng pháp có các nghĩa là đần, ngu xuẩn, người ngu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ imbécile

đần

adjective

Sommes nous tout simplement des imbéciles ahurissants ?
Có phải chúng ta đang trở nên đần độn hay không?

ngu xuẩn

adjective

Vous êtes une imbécile si vous restez dans cette maison une minute de plus.
Sẽ là ngu xuẩn nếu ở lại trong căn nhà đó thêm một phút nào nữa.

người ngu

noun

Xem thêm ví dụ

Quel imbécile!
Đúngthằng đần.
Imbécile!
Đồ ngốc!
Est-ce que cet imbécile a une idée du coût des réparations?
Cái tên ngốc đó có biêt con robot này đắt tiền lắm không?
Des critiques continuelles, des cris ou des paroles offensantes et des mots humiliants comme “ imbécile ” ou “ idiot ” n’auront d’autre effet que de les irriter. — Éphésiens 6:4.
Việc lúc nào cũng chỉ trích, la hét và chửi rủa bằng những lời nhục mạ như “đồ ngu”, “đồ ngốc” chỉ làm chúng giận hờn mà thôi (Ê-phê-sô 6:4).
Combien de fois dois-je employer le mot " imbécile "?
Bao nhiêu lần tôi phải dùng từ " não " nữa đây?
Tu es un imbécile si tu saisis pas cette chance.
Anh là một thằng ngốc nếu anh không nắm lấy cơ hội này.
Non, imbécile, tu me l'as donnée.
chàng đã tặng nó cho ta.
" impossible " veut dire " imbécile ".
" Không thể " là họ hàng với " đồ khốn. "
Tu aurais pu tout faire rater, imbécile.
Anh có thể làm hỏng mọi thứ đấy, ngố tàu .
Ton soi-disant art raffiné n'est bon que pour ces imbéciles de Japonais.
Cái ngươi gọi là kiếm pháp đó... chỉ... dành cho những lão phì người Nhật!
Imbécile!
Anh não thế.
Cet imbécile, qu'est-ce qu'il va pouvoir faire?
Ông tự hỏi thằng ngu này nó có thể đạt được điều gì?
Un historien contemporain écrivit : “ Il prédisait la chute de l’empereur, disant en un langage trivial et populaire : ‘ Je t’ai élevé, imbécile, mais je te briserai.
Một sử gia đương đại ghi: “Ông báo trước sự sụp đổ của Hoàng Đế bằng ngôn ngữ bình dân, thô lỗ, nói: ‘Ta đã đưa kẻ ngu ngốc như ngươi lên; nhưng ta sẽ hạ ngươi’ ”.
CAPULET paix, vous marmonner imbécile!
Capulet Hòa bình, bạn lầm bầm đánh lừa!
Je pense que c'est un imbécile.
Tôi nghĩ cậu ta ngu thật.
Pas là, imbécile.
Không phải chỗ đó, đồ ngu.
Quel imbécile armerait un assassin de sa propre lame?
Có tên ngu ngốc nào lại trang bị cho tên sát thủ bằng con dao của chính hắn?
Quel imbécile. "
Thật là đần độn. "
Imbécile!
Đồ nông dân ngu ngốc.
J'ai dit, vous êtes un imbécile!
Tôi nói ông là đồ lưu manh.
Mais avec toi, je joue toujours l'imbécile.
Còn với huynh, ta chẳng làm được gì.
L'imbécile de Scotland Yard vous fait dire que ce fauteuil est vraiment vide.
Thay mặt cho cục cảnh sát ngu đần... tôi khẳng định chiếc ghế đó hoàn toàn không có ai ngồi.
Il pense que je suis un imbécile pour vous avoir amené ici.
Cậu ấy nghĩ tôi thật ngốc khi đưa cậu tới đây.
Vieil imbécile!
Lão già khốn kiếp!
Vous êtes un imbécile.
Ngươi là 1 tên ngu xuẩn.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ imbécile trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.