infliger trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ infliger trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ infliger trong Tiếng pháp.

Từ infliger trong Tiếng pháp có các nghĩa là giáng, bắt chịu, gây ra. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ infliger

giáng

verb noun

bắt chịu

verb

gây ra

verb

Excusez-moi pour la douleur que cela leur a infligé.
Tôi thật sự xin lỗi vì nỗi đau mà tôi đã gây ra cho họ.

Xem thêm ví dụ

Il existe des douzaines et douzaines de réformes à faire pour améliorer les choses car beaucoup de nos dysfonctionnements peuvent être imputés directement aux actes que le Congrès s'est infligé dans les années 90 qui ont rendu nos institutions beaucoup plus polarisées et inefficaces.
Có hàng tá hàng tá những cải cách mà chúng ta có thể làm để giúp mọi thứ trở nên tốt đẹp hơn, vì có rất nhiều sự rối loạn có thể được tìm ra trực tiếp những điều mà Quốc hội đã làm vào những năm 1990 đó là tạo ra một tổ chức phân cực mạnh mẽ hơn rối loạn hơn.
Quant à la revue Modern Maturity, elle a déclaré: “Les mauvais traitements infligés aux personnes âgées sont la dernière [forme de violence au foyer] qui est en train de sortir de l’ombre pour venir s’étaler sur les pages des journaux de notre pays.”
Một tạp chí (Modern Maturity) nói: “Sự bạc đãi người già chỉ là [sự hung bạo gia đình] mới nhất mà được đăng lên báo chí trong nước [Hoa Kỳ]”.
* Quelqu’un d’autre dit que sa foi a été détruite par les souffrances que Dieu laisse infliger à une personne ou à une race, en concluant : « S’il y avait un Dieu qui nous aime, il ne laisserait pas ces choses se produire. »
* Một người khác nói rằng đức tin của mình đã bị hủy diệt bởi nỗi đau khổ mà Thượng Đế để cho một người hoặc một chủng tộc phải chịu, khi kết luận rằng: “Nếu có một Đấng Thượng Đế yêu thương chúng ta thì Ngài sẽ không để cho điều này xảy ra.”
On attribue à ces dernières le pouvoir d’infliger de terribles souffrances, voire de provoquer la mort par leurs maléfices.
Người ta tin rằng với quyền lực của ma thuật, phù thủy có thể gây ra sự đau đớn cùng cực và ngay cả cái chết.
Si un esclave mourait des blessures infligées par son maître, ce dernier pouvait être condamné à mort.
Nếu một người nô lệ chết do bị chủ đánh, người chủ có thể bị xử tử.
Savez-vous lequel de ces coups a été infligé en premier?
Và ông có biết vết thương nào được cắt đầu tiên không?
Quel mal le fantôme de Lyanna Stark pourrait-il nous faire que nous ne nous sommes déjà infligé maintes fois?
Hồn ma của Lyanna Stark có thể làm hại gì chúng ta trong khi chúng ta có thể làm tổn thương nhau hơn cả thăm lần?
C'est toi qui te l'es infligé.
Mày tự rước đấy chứ.
Excusez-moi pour la douleur que cela leur a infligé.
Tôi thật sự xin lỗi vì nỗi đau mà tôi đã gây ra cho họ.
Si c’était un tourment pareil à celui que je voulais lui infliger quand je descendis dans son enfer !...
Nếu như đây là một sự giày vò giống như là ta đã trừng phạt ông ta lúc ta đi xuống địa ngục của ông ta!...
« Et ne se dépouille de l’homme naturel, et ne devienne un saint par l’expiation du Christ, le Seigneur, et ne devienne semblable à un enfant, soumis, doux, humble, patient, plein d’amour, disposé à se soumettre à tout ce que le Seigneur juge bon de lui infliger, tout comme un enfant se soumet à son père » (Mosiah 3:19 ; italiques ajoutés).
“Cởi bỏ con người thiên nhiên của mình, và trở nên một thánh hữu nhờ sự chuộc tội của Đấng Ky Tô, là Chúa, và trở thành như trẻ nhỏ, phục tùng, nhu mì, khiêm nhường, kiên nhẫn, đầy sự yêu thương, sẵn sàng chấp nhận tất cả những điều gì Chúa thấy cần gán cho mình, chẳng khác chi trẻ con thuần phục cha mình vậy” (Mô Si A 3:19; sự nhấn mạnh được thêm vào).
Le contexte attribue la souillure infligée au sanctuaire (Dn 8 verset 14) aux agissements de la petite corne.
Văn cảnh cho thấy rằng hoạt động của cái sừng nhỏ, nói đến nơi câu Đa-ni-ên 8:14, làm ô uế nơi thánh.
Mais si l’acquisition de l’argent devient notre principal but dans la vie, nous risquons de nous infliger des “ tourments sans nombre ”.
Tuy nhiên, nếu xem việc kiếm tiền là mục đích chính trong đời sống, chúng ta có thể sẽ phải chịu “bao nỗi đớn đau xâu xé”.
Après avoir infligé de lourdes pertes aux défenseurs japonais, les forces américaines arrêtent l'offensive et se retirent temporairement en raison d'une menace perçue par les forces japonaises ailleurs dans la région de Guadalcanal.
Sau khi gây ra thương vong lớn cho quân Nhật phòng thủ khu vực này, các lực lượng Hoa Kỳ đã phải rút lui vì mối đe dọa từ quân Nhật mới đổ bộ lên Guadalcanal.
La flagellation, les privations, les sévices, les clous et la tension et la souffrance inconcevables ont tous abouti à la torture atroce qu’il a subie, insupportable pour quiconque n’avait pas ses pouvoirs et sa détermination de maintenir le cap et d’endurer tout ce qui pouvait être infligé.
Việc bị đánh đập, thiếu thốn, ngược đãi, đóng đinh và nỗi căng thẳng và đau khổ đều đưa đến nỗi thống khổ cực độ Ngài đang trải qua mà không một ai có thể chịu đựng nổi nếu không có quyền năng và quyết tâm của Ngài để đối phó và chịu đựng tất cả những gì có thể xảy ra.
Ô Jéhovah mon Dieu, c’est moi qu’il faut punir, moi et la famille de mon père* ; mais n’inflige pas ce fléau à ton peuple+.
Lạy Giê-hô-va Đức Chúa Trời của con, xin hãy giáng tay ngài trên con và nhà cha con, chứ đừng giáng tai họa này trên dân ngài”.
” Il ne fait aucun doute que leur silence a favorisé le traitement cruel infligé aux Témoins sous le régime nazi.
Sự im lặng của họ chắc chắn đã làm tăng thêm sự đối xử hà khắc đối với Nhân Chứng dưới thời Quốc Xã.
Les souffrances considérables que le catholicisme a infligées à l’humanité au cours des croisades sanglantes ou de la cruelle Inquisition ont également coûté bien cher.
Đạo Công giáo thời Trung cổ cũng đem lại hậu quả thảm khốc khi làm nhiều người chết qua các trận Thập tự chiến (Crusade [Croisade]) và Pháp đình tôn giáo (Inquisition) thật hung bạo.
Bien sûr, pour que la correction atteigne son but, elle ne doit pas être infligée avec colère.
Dĩ nhiên, để đạt hiệu quả, không nên kỷ luật con khi đang tức giận.
Pour infliger un code rouge au soldat Santiago, madame.
Để thi hành Điều Lệnh Đỏ với Santiago, thưa cô.
Affirmes-tu que tes cicatrices ont été... infligées par toi-même?
Cậu định tuyên bố rằng những vết sẹo đó... là tự gây ra à?
C'est pourquoi « le dit Schneider doit être aujourd'hui (15 décembre 1793) exposé au peuple sur l'échafaud de la guillotine de dix heures du matin à deux heures de l'après-midi, afin d'expier la honte infligée aux coutumes de la république en train de naitre ».
Như vậy, "Schneider này" cần được "diễn" (bản gốc: displayed for show) cho người dân trên đoạn đầu đài của máy chém ngày hôm nay (15 tháng 12 năm 1793) từ 10 giờ sáng đến 2 giờ chiều, để chuộc lỗi cho sự ô nhục với đạo đức của nước cộng hòa đang phát triển".
Qu’il m’inflige la correction à laquelle j’aspirais tant, pour qu’enfin je retrouve le sommeil.
Tôi mong cậu sẽ cho tôi sự trừng phạt mà tôi khát khao, như vậy có thể cuối cùng ban đêm tôi sẽ ngủ được.
Et elle se délecta de la peine que sa malédiction avait infligé.
Và nàng cảm thấy hạnh phúc với lời nguyền của mình.
Apprête-toi à subir la plus effroyable des tortures, la torture même que tu m’as infligée !
Mi hãy sẵn sàng chịu đựng sự ghê gớm nhất trong những sự dày vò, chính sự dày vò của mi đã trừng phạt ta!

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ infliger trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.