in favor of trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ in favor of trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ in favor of trong Tiếng Anh.

Từ in favor of trong Tiếng Anh có các nghĩa là cho, thuận, ủng hộ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ in favor of

cho

verb adposition (for the benefit of)

All seven justices of the court ruled in favor of the Witnesses.
Tất cả bảy thẩm phán của tòa án đều quyết định cho Nhân Chứng Giê-hô-va được thắng kiện.

thuận

adposition (in support of)

in favor of supporting white, middle- and upper-class straight women.
để thuận lợi cho người gia trắng, trung lưu và phụ nữ thượng lưu.

ủng hộ

adposition (in support of)

I am in favor of anything that prevents unnecessary violence.
Tôi rất ủng hộ những việc góp phần ngăn chặn những hành động bạo lực không cần thiết.

Xem thêm ví dụ

I am in favor of anything that prevents unnecessary violence.
Tôi rất ủng hộ những việc góp phần ngăn chặn những hành động bạo lực không cần thiết.
All those in favor of dismissing Gregory House, raise a hand.
Ai muốn đuổi bác sĩ Gregory House, giơ tay lên.
He was one of the first to abandon the traditional stand-alone dealership in favor of "auto malls."
Ông là một trong những người đầu tiên từ bỏ đại lý độc lập truyền thống để ủng hộ "trung tâm ô tô".
On having only just arrived in this country, I suppose I'm in favor of myself.
Tôi chỉ vừa đến đất nước này nên tôi chỉ ủng hộ bản thân thôi.
In his reply to Peter, Jesus clearly rejected the world’s thinking in favor of Jehovah’s.
Lời đáp của Chúa Giê-su cho thấy rõ ngài bác bỏ lối suy nghĩ của thế gian và ủng hộ lối suy nghĩ của Đức Giê-hô-va.
I'm in favor of flying things.
Tôi ủng hộ các giải pháp bay.
School counselors, teachers, and classmates will try to influence them in favor of worldly, materialistic pursuits.
Những cố vấn tại trường học, thầy cô và bạn cùng lớp sẽ cố gắng gây ảnh hưởng để chúng chọn việc theo đuổi thế gian và vật chất.
Some in favor of the line have expressed concern with the number of stations.
Một số đại biểu quốc hội bày tỏ lo ngại đối với chất lượng của một số công trình.
In the spring of 2007, surveys generally showed a majority in favor of setting a timetable for withdrawal.
Vào mùa xuân 2007, quan sát bắt đầu lập một thời dụng biểu cho cuộc rút quân.
These In favor of staying, say " Aye'.
Ai muốn ở lại, nói " Ây. "
She is a member of the group COMUNA, in favor of democratic communication.
Bà là thành viên của nhóm COMUNA, ủng hộ truyền thông dân chủ.
Hands up: anyone in the audience who is in favor of malaria?
Ai ở đây thích bệnh sốt rét giơ tay lên?
36 minutes in, almost a 7,000 gold advantage in favor of MUFC
Qua 36 phút, với gần 7,000 vàng lợi thế nghiêng về MUFC
And I delighted him by rejecting " Cavalleria Rusticana " in favor of Bela Bartok's " Bluebeard's Castle. "
Và tôi đã làm ông hài lòng bằng việc từ chối vở " Cavalerria Rusticana " và chọn " Bluebeard's Castle " của Bela Bartok.
This decision will no doubt set a fine precedent in favor of freedom of worship in schools.
Quyết định đó chắc chắn sẽ đặt một tiền lệ tốt ủng hộ quyền tự do tín ngưỡng trong học đường.
Many of us are in favor of Jehovah’s Witnesses.
Nhiều người trong chúng tôi ủng hộ các Nhân-chứng Giê-hô-va.
That is why I am in favor of manned -- or should I say, personned -- space flight.
Vì vậy tôi ủng hộ những chuyến bay cá nhân vào không gian.
Modern English has largely abandoned the inflectional case system of Indo-European in favor of analytic constructions.
Tiếng Anh hiện đại phần lớn đã từ bỏ hệ thống tình huống phức tạp của Ấn-Âu để ủng hộ các công trình phân tích.
14 Like Gamaliel, prominent individuals have recently spoken out in favor of religious freedom for Jehovah’s Witnesses.
14 Như ông Ga-ma-li-ên, nhiều nhân vật quan trọng gần đây đã lên tiếng bênh vực quyền tự do tôn giáo cho Nhân Chứng Giê-hô-va.
Dr. Pavel refused our offer in favor of yours.
Tiến sĩ Pavel vì mày mà từ chối lời đề nghị của bọn tao
In September 2014, the case was decided in favor of the record companies, with damages not yet determined.
Tháng 9 năm 2014, vụ kiện đã được kết luận khi quyền lợi nghiêng về phía các công ty thu âm, với những thiệt hại chưa được xác định.
So in both of these scenarios actually the current governor gets ousted in favor of his opponent.
Trong cả hai giả định này, sự thật là chính trị gia đương nhiệm đã bị lật đổ bởi đối thủ của ông.
Some clergymen argue in favor of homosexuality, claiming that Jesus never spoke against it.
Một số linh mục đưa ra lý lẽ tán thành việc đồng tính luyến ái, cho rằng Chúa Giê-su không bao giờ phản đối việc đó.
Resource consumption accounting, which discards most current accounting concepts in favor of proportional costing based on simulations.
Kế toán tiêu thụ tài nguyên, loại bỏ hầu hết các khái niệm kế toán hiện hành có lợi cho việc tính chi phí theo tỷ lệ dựa trên mô phỏng.
Great in the favor of Snefr ; great in the favor of Khuf, devoted to Horus, honored under Khafre.
Lớn lao trong sự yêu mến của Snefer; lớn lao trong sự yêu mến của Khuf, dành cho Horus; được kính trọng bởi Khafre.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ in favor of trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới in favor of

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.