incertitude trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ incertitude trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ incertitude trong Tiếng pháp.
Từ incertitude trong Tiếng pháp có các nghĩa là sự bấp bênh, sự không chắc, sự không chắc chắn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ incertitude
sự bấp bênhnoun Les incertitudes de l’existence ne devraient pas nous rendre indécis. Chúng ta không nên để sự bấp bênh của đời sống làm mình thiếu quả quyết. |
sự không chắcnoun Le problème avec les questions, c'est qu’elles créent des incertitudes. Vấn đề với các câu hỏi là chúng tạo ra sự không chắc chắn. |
sự không chắc chắnnoun |
Xem thêm ví dụ
Un voyage de ce genre comportait, on le voit, une dose de risque et d’incertitude. Néanmoins, Épaphrodite (à ne pas confondre avec Épaphras de Colosses) se porta volontaire pour cette mission délicate. Chúng ta chắc hẳn hình dung được cuộc hành trình như thế có thể làm người ta lo lắng và ngần ngại, nhưng Ép-ba-phô-đích (không nên lầm với Ê-pháp-ra ở thành Cô-lô-se) sẵn sàng thi hành sứ mạng khó khăn đó. |
Mais je vais aussi vous montrer les incertitudes des parents. Nhưng tôi cũng sẽ cho các bạn thấy những mối lo của các bậc cha mẹ. |
Comme on l’a fait observer, “la critique, fût- elle du meilleur niveau, se nourrit de spéculations et d’incertitudes; elle reste susceptible d’être revue, réfutée, voire remplacée. Một nhà bình luận ghi nhận: “Sự phê bình dù có tốt cách mấy, cũng chỉ là suy đoán và đề nghị, một điều luôn luôn có thể bị sửa đổi hay bị chứng tỏ là sai và có thể bị thay thế bằng một điều khác. |
Alors que les humains semblent bénéficier aujourd’hui d’une liberté sans égale, ils sont des millions à vivre dans l’insécurité, l’incertitude et la peur. Con người có nhiều quyền tự do hơn bao giờ hết, nhưng hàng triệu người phải sống trong nỗi sợ hãi và bất an. |
Les retours sur investissements de l'innovation sont plus grands lorsque l'incertitude est plus grande. Khoản lợi từ sự cách tân là lớn nhất khi mà sự không chắc chắn là cao nhất. |
Un examen approfondi de ce que dit la Bible peut dissiper cette incertitude. — Genèse 1:26. Khi xem xét kỹ Kinh Thánh, chúng ta có thể loại bỏ được nỗi hoang mang này.—Sáng-thế Ký 1:26. |
Combien d’incertitude ? Còn sự không chắc chắn là bao nhiêu? |
Vous pouvez surmonter l’incertitude La Tour de Garde, 1/2/2004 Bạn có thể đối phó với cuộc sống bấp bênh Tháp Canh, 1/2/2004 |
Et bien, vous avez une indication, mais il y a un fort degré d'incertitude. Uhm, bạn có thể sẽ biết một điều gì đó về chiều cao của anh ta, nhưng có rất nhiều sự dao động. |
Certaines de leurs questions suscitaient le doute et l’incertitude. Một số câu hỏi của họ làm tôi nghi ngờ và hoang mang. |
Ils ont constaté que les vérités qu’il a révélées sont, non pas énoncées avec précipitation, mais bien pensées, et ils parlent à présent avec conviction ; ils ne bégaient pas par incertitude. Họ nhận thấy lẽ thật mà Ngài tiết lộ không phải vội vàng nhưng rất hợp lý, và nay họ nói quả quyết chứ không nói lắp bắp vì chưa chắc. |
Je vais répondre brièvement à ces incertitudes possibles et puis je vais présenter quelques idées avancées récemment par des amis jeunes adultes de confiance qui ont vécu l’expérience d’obtenir un témoignage. Tôi xin vắn tắt trả lời cho những mối nghi ngờ có thể có này và rồi trình bày một số điều hiểu biết mà mới gần đây đã được chia sẻ bởi những người bạn thành niên trẻ tuổi đầy tin cậy, là những người đã có kinh nghiệm riêng trong việc nhận được chứng ngôn của họ. |
Parce que ce que j'ai essayé de faire vraiment c'est de célébrer l'incertitude. Vì tôi những gì tôi luôn cố làm là đề cao sự không chắc chắn. |
L’incertitude réduit notre aptitude à prendre des décisions ; nous doutons alors de la voie à suivre. Sự ngờ vực đó có thể ảnh hưởng đến khả năng quyết đoán của chúng ta, làm chúng ta phân vân không biết đi hướng nào. |
Les scientifiques, y compris des chercheurs SETI, ont souvent tendance à faire des estimations très grossières et à reconnaître qu'il y a de très grandes incertitudes dans ces estimations, afin de progresser. Các nhà khoa học, cả các nhà nghiên cứu của SETI, đều có xu hướng tạo ra những con số dự tính khá tồi tệ và phải công nhận là có một sự không chắc chắn trong ước lượng, để tạo nên thay đổi. |
Compte tenu de l'incertitude, nous ne pouvons définir les hérétiques que comme ceux avec qui nous ne sommes pas d'accord. Về quan điểm đối với sự không chắc chắn, ta phải định nghĩa người dị giáo là những người có ý kiến ta không tán thành. |
Parce que je pense qu'il n'y a de potentiel pour comprendre qu'à travers l'incertitude. Vì tôi nghĩ chỉ thông qua sự mơ hồ mới có tiềm nắng cho hiểu biết. |
Tu es rongé par le doute, aux prises avec l'incertitude. Tôi biết anh đầy ắp nghi ngờ, Mờ ảo bởi sự không chắc chắn |
Lorsque vous vous trouverez à la frontière entre votre compréhension et le crépuscule de l’incertitude, vous serez amené à trouver des solutions que vous ne pourrez obtenir que si vous faites preuve de foi. Khi các anh chị em vượt qua những giới hạn hiểu biết của mình trong lúc sử dụng đức tin, các anh chị em sẽ được dẫn dắt để tìm ra những giải đáp mà tự mình không thể tìm được. |
18 Paul n’avait pas d’incertitudes quant à l’issue du combat qu’il menait contre la faiblesse humaine. 18 Phao-lô không hề nghi ngờ về kết quả của cuộc đấu tranh chống lại sự yếu đuối của bản thân ông. |
Et je suis finalement tombé sur cette citation fantastique d'un dramaturge britannique, William Archer: « Le théâtre est l'anticipation mêlée à l'incertitude. Cuối cùng tôi bắt gặp 1 câu trích tuyệt vời của một kịch gia người Anh, William Archer: "Kịch họa là kỳ vọng được dẫn dắt bởi sự mơ hồ." |
Jésus Christ a, lui aussi, parlé en termes imagés d’une période de grande inquiétude et d’incertitude qui s’abattrait sur toute une génération. Chúa Giê-su Christ cũng nói sẽ có cả một thế hệ con người sống trong thời kỳ có nhiều lo âu và bấp bênh cực độ. |
Même lorsque nous rencontrons des difficultés et faisons face aux incertitudes de l’avenir, nous pouvons persévérer avec joie et mener une « vie paisible et tranquille en toute piété et honnêteté » (1 Timothée 2:2). Ngay cả khi chúng ta gặp khó khăn và phải đối phó với tương lai bấp bênh, thì chúng ta có thể vui vẻ kiên trì chịu đựng và “được lấy điều nhân đức và thành thật mà ở đời cho bình tịnh yên ổn cuộc sống bình an trong tất cả sự thành kính và sự trung thực” (1 Ti Mô Thê 2:2). |
L’analyse de sensibilité est l'étude de la façon dont l'incertitude de la sortie d'un code ou d'un système (numérique ou autre) peut être attribuée à l'incertitude dans ses entrées,,. Phân tích độ nhạy (SA) là kỹ thuật làm thế nào để phân chia sự không chắc chắn trong kết quả đầu ra của một mô hình toán học hoặc một hệ thống (hệ thống số hoặc các hệ thống khác) thành các nguồn không chắc chắn khác nhau ở đầu vào mô hình đó. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ incertitude trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới incertitude
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.