indicatif trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ indicatif trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ indicatif trong Tiếng pháp.

Từ indicatif trong Tiếng pháp có các nghĩa là chỉ, lối trình bày, đoạn nhạc mở đầu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ indicatif

chỉ

pronoun verb noun adverb

est indicative d'une grande intelligence,
sẽ biểu thị chỉ số thông minh cao

lối trình bày

adjective (ngôn ngữ học) lối trình bày)

đoạn nhạc mở đầu

adjective (đoạn nhạc mở đầu (một buổi phát thanh hay truyền hình thường kỳ)

Xem thêm ví dụ

Les sites mentionnés ci-dessus ne sont présentés qu'à titre indicatif, et ne sont pas avalisés par YouTube.
Các trang web trích dẫn trên chỉ nhằm mục đích cung cấp thông tin và YouTube không xác nhận chất lượng của các trang web này.
Indicatif collectif.
Tất cả các trạm.
Et il l'a aimé, et ses amis l'ont vu, et par homophilie, on sait qu'il a des amis intelligents, et ça s'est répandu chez eux, et ils l'ont aimé, et ils avaient des amis intelligents, et ça s'est répandu chez eux, et comme ça à travers le réseau, chez plein de gens intelligents, et donc à la fin, l'action d'aimer la page des frites bouclées est indicative d'une grande intelligence, pas à cause du contenu, mais à cause de l'action même d'aimer qui reflète les attributs communs à tous ces autres qui l'ont aimé aussi.
Điều này được truyền đi qua mạng lưới đến một lượng lớn những người thông minh và bằng cách đó, hành động "Like" trang FB khoai tây xoắn sẽ biểu thị chỉ số thông minh cao không phải vì nội dung, mà vì chính hành động nhấn "Like" phản ánh đặc tính chung của người thực hiện.
Il a l'indicatif d'un engin pirate qui a fui de Mos Eisley.
Nos là đối thủ của 1 chiếc thuyền... Đó là cách thoát khỏi Mos Eisley.
Si possible, le numéro de transfert Google sera associé au même indicatif de zone d'appel que celui de votre entreprise.
Bất cứ khi nào có thể, số chuyển tiếp Google sẽ sử dụng cùng một mã vùng hoặc số tiền tố cho doanh nghiệp của bạn.
Si les tendances actuelles ont une valeur indicative, nous devons être préparées pour les tempêtes qui nous attendent.
Nếu các khuynh hướng hiện nay là một dấu hiệu cho thấy điều này, thì chúng ta cần phải sẵn sàng cho những cơn bão ở phía trước.
Vous pourrez également obtenir des renseignements spécifiques sur chaque discussion par chat, comme le délai avant la première réponse, le nombre de messages, la durée du chat et l'indicatif de zone du client.
Bạn cũng có thể đánh giá các chi tiết cụ thể liên quan đến mỗi cuộc trò chuyện, như thời gian đến tin nhắn trả lời đầu tiên, số lượng tin nhắn, thời lượng cuộc trò chuyện và mã vùng của khách hàng.
Elle est fournie à titre indicatif uniquement, pour déterminer le nombre relatif d’internautes situés dans une cible géographique par rapport aux autres.
Bạn chỉ nên sử dụng ước tính phạm vi tiếp cận này làm hướng dẫn chung để xác định số lượng người dùng tương đối trong mục tiêu vị trí, khi được so sánh với các mục tiêu vị trí khác.
À titre indicatif, c’était à l’époque de la puissante dynastie Shang en Chine et dix siècles avant la naissance du bouddhisme en Inde (voir l’encadré « La Bible en bref »).
Để bạn dễ hình dung, đó là thời kỳ của triều đại nhà Thương hùng mạnh ở Trung Quốc và khoảng mười thế kỷ trước khi có đạo Phật ở Ấn Độ.—Xem khung “Đôi nét về Kinh Thánh”.
Et dans leur article, ils ont listé ces 5 mentions « J'aime » les plus indicatives d'une grande intelligence.
Trong bài nghiên cứu, họ đưa ra 5 lượt like thể hiện rõ nét nhất chỉ số thông minh vượt trội.
L'indicatif correspond au sud-est du Michigan.
Là mã vùng của khu đông nam Michigan.
Cet indicatif dessert la région de Corpus Christi.
Quận lỵ đóng ở thành phố Corpus Christi.
Conseil : Vous pouvez utiliser un plus code avec une ville (X4HM+3C, Le Caire, Égypte, par exemple) ou avec un indicatif de zone (7GXHX4HM+3C, par exemple).
Mẹo: Bạn có thể sử dụng mã cộng kèm theo thị trấn hoặc thành phố như X4HM+3C, Cairo, Ai Cập hoặc kèm theo mã vùng như 7GXHX4HM+3C.
Ou un indicatif téléphonique.
Hoặc mã vùng.
Il indique le nombre de messages échangés, la durée des discussions, l'indicatif de zone du client et plus encore.
Bạn có thể theo dõi số lượng tin nhắn được trao đổi, thời lượng cuộc trò chuyện, mã vùng của khách hàng và nhiều thông tin khác.
4 Les statistiques relatives à l'utilisation de la batterie sont fournies à titre indicatif. Elles combinent la communication, la mise en veille, la navigation Web et d'autres fonctionnalités, selon un profil d'utilisateur moyen tel que défini par Google.
4 Số liệu thống kê mức sử dụng pin mang tính tương đối và thể hiện mức sử dụng kết hợp cả tính năng đàm thoại, chế độ chờ, duyệt web và các tính năng khác, theo cấu hình của người dùng thông thường do Google xác định.
Assurez-vous que votre numéro de téléphone a été saisi correctement avec le bon indicatif pays.
Đảm bảo bạn đã nhập chính xác số điện thoại với đúng mã quốc gia.
Au format international, les numéros de téléphone commencent par un signe plus (+), suivi du code pays, de l'indicatif de zone et du numéro de téléphone:
Số điện thoại ở định dạng quốc tế bắt đầu bằng dấu cộng (+), theo sau là mã quốc gia, mã vùng và số điện thoại:
Ces informations sont fournies à titre indicatif et ne doivent pas être utilisées uniquement pour déterminer si votre application est conforme à la législation ou aux règles de Google Play.
Bạn có thể tham khảo các yêu cầu này nhưng không nên dựa hoàn toàn vào các nội dung bên dưới để xác định xem ứng dụng của bạn có tuân thủ pháp luật hoặc chính sách của Google Play hay không.
Monsieur, je suppose que s'ils ont pris le labo de Norfolk, ils ont apporté leur indicatif d'appel avec eux.
Thưa sếp, tôi giả định rằng nếu họ chuyển phòng thí nghiệm từ Norfolk, họ đã đem cả tín hiệu cuộc gọi theo.
Vous pouvez ainsi connaître la durée de chaque appel, l'heure à laquelle l'appel a commencé et s'est terminé, ainsi que l'indicatif de la zone d'appel.
Bạn có thể theo dõi các thông tin chi tiết như thời lượng cuộc gọi, thời gian bắt đầu và kết thúc cuộc gọi, mã vùng của người gọi và khả năng kết nối của cuộc gọi.
Jusqu'en 2005, chaque annonce publique faite dans les terminaux, était précédée d'un timbre distinctif surnommé « Indicatif Roissy », composé par Bernard Parmegiani en 1971 et figurant dans l'album collectif « Le GRM sans le savoir ».
Trước năm 2005, mọi thông báo phát qua hệ thống loa phóng thay ở Ga 1 đều bắt đầu với tiếng chuông đặc biệt, gọi là "Indicatif Roissy" và sáng tác bởi Bernard Parmegiani vào năm 1971.
Ces dernières sont répertoriées à titre indicatif.
Giá trị giới hạn không có số trong ngoặc là giới hạn cục bộ, được liệt kê để tham khảo.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ indicatif trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.