indésirable trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ indésirable trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ indésirable trong Tiếng pháp.
Từ indésirable trong Tiếng pháp có các nghĩa là bất hảo, không ai ưa, kẻ không ai ưa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ indésirable
bất hảoadjective |
không ai ưaadjective (không ai muốn dung nạp) |
kẻ không ai ưaadjective (kẻ không ai muốn dung nạp) |
Xem thêm ví dụ
De plus, les sites qui utilisent AdSense ne doivent pas être chargés par les logiciels qui déclenchent des pop-up, modifient les paramètres du navigateur, redirigent les utilisateurs vers des sites indésirables ou gênent la navigation normale sur le site d'une quelconque façon. Ngoài ra, trang web sử dụng AdSense không được tải bởi bất kỳ phần mềm nào kích hoạt cửa sổ bật lên, sửa đổi các tùy chọn cài đặt trình duyệt, chuyển hướng người dùng đến các trang web không mong muốn hoặc can thiệp vào điều hướng trang web bình thường theo cách khác. |
Les enfants ont besoin d’une discipline bienveillante pour éliminer des traits de caractère indésirables. Con cái cần kỷ luật trong tình yêu thương để loại trừ những nét tính xấu. |
Assurez-vous de ne pas enfreindre le Règlement relatif aux logiciels indésirables et de suivre les consignes énoncées ici. Đảm bảo rằng bạn không vi phạm Chính sách về phần mềm không mong muốn và tuân thủ nguyên tắc được nêu ở đây. |
Si une annonce indésirable apparaît, toute information supplémentaire que vous pouvez nous fournir est cruciale pour que nous puissions enquêter sur ce cas et bloquer l'annonce en question dans les meilleurs délais. Trong những trường hợp như vậy, bất kỳ thông tin bổ sung nào mà bạn có thể cung cấp đều quan trọng trong việc điều tra và chặn kịp thời. |
Les applications doivent être conformes au Règlement de Google relatif aux logiciels indésirables. Các ứng dụng phải tuân thủ Chính sách về Phần mềm không mong muốn của Google. |
Si on arrive à faire ça, on pourrait bien arriver à soigner ces troubles sans les effets indésirables, en réintroduisant l'huile dans nos moteurs mentaux uniquement là où il faut. Nếu làm được điều đó, chúng ta có thể chữa những rối loạn này mà không gây ra những tác dụng phụ bất ưng, chỉ tra dầu vào vào nơi cần thiết trong động cơ thần kinh của mình. |
Un logiciel malveillant peut, par exemple, modifier votre page d'accueil ou d'autres paramètres de votre navigateur de manière indésirable. Des applications malveillantes peuvent divulguer de manière incomplète des informations privées et personnelles. Ví dụ bao gồm phần mềm chuyển trang chủ hoặc các cài đặt trình duyệt khác sang trang chủ hoặc cài đặt mà bạn không muốn, hoặc các ứng dụng làm rò rỉ thông tin riêng tư và cá nhân mà không thông báo đúng cách. |
Par exemple, les éditeurs ne sont pas autorisés à participer à des programmes de paiement par clic, à envoyer des e-mails indésirables ou à diffuser des annonces suite à l'action d'une application logicielle. Ví dụ: nhà xuất bản không được tham gia vào các chương trình trả tiền để nhấp chuột, gửi email không mong muốn hoặc hiển thị quảng cáo tạo ra bởi hành động của bất kỳ ứng dụng phần mềm nào. |
Je vois aussi un monde où on peut effacer des souvenirs indésirables. Tôi cũng thấy một thế giới mà chúng ta có thể xóa bỏ những ký ức không mong muốn. |
Cela pourrait conduire à une multiplication des appels indésirables. Việc nhấn một phím có thể dẫn đến nhiều cuộc gọi không mong muốn hơn. |
Il était doux, bienveillant et indulgent — même quand ses disciples manifestaient de façon répétée des traits de personnalité indésirables. Ngài hòa nhã, tử tế và hay tha thứ—ngay cả khi các môn đồ nhiều lần biểu lộ những tính không tốt. |
Si vous faites la publicité d'un site qui propose le téléchargement d'un logiciel, directement ou via un lien, veillez à ce qu'il soit conforme au Règlement relatif aux logiciels indésirables. Nếu bạn quảng cáo trang web lưu trữ hoặc liên kết đến tải xuống phần mềm, hãy đảm bảo rằng bản tải xuống phần mềm được lưu trữ hoặc được liên kết từ trang web của bạn tuân thủ chính sách Phần mềm không mong muốn. |
Quand nous prions, invitons- le à nous scruter pour détecter en nous tout penchant indésirable. Chúng ta nên cầu nguyện xin Ngài tra xét chúng ta kỹ càng và xem chúng ta có khuynh hướng xấu nào chăng. |
Vous pouvez non seulement bloquer les annonces indésirables à l'aide des divers outils à votre disposition, mais aussi directement lorsque vous les voyez, ou si vous disposez de suffisamment d'informations à leur sujet. Ngoài các công cụ khác nhau, chúng tôi cũng cho phép bạn thực hiện hành động để chặn các quảng cáo này khi bạn thấy chúng hoặc có đủ thông tin về chúng. |
Voici comment procéder si vous recevez un appel automatique indésirable ne provenant pas de Google : Dưới đây là những việc cần làm, nếu bạn nhận được cuộc gọi tự động không mong muốn từ một thực thể không phải của Google: |
Toutefois, de même qu’un diamant brut doit être minutieusement taillé par un lapidaire habile pour briller de mille feux, de même Albert devait se débarrasser de traits indésirables afin de mettre sa vie en accord avec les principes divins. Tuy nhiên, như viên kim cương thô cần được người thợ khéo kiên trì mài dũa để sáng lấp lánh, Albert cũng cần được rèn luyện để loại bỏ thói quen xấu của thế gian hầu phản chiếu tiêu chuẩn công bình của Đức Chúa Trời. |
Mais ils me répondent que les gringos et leur argent du web attirent les indésirables, la prostitution et la drogue. Nhưng họ cứ nói mãi, về cái sòng bài, và đánh bạc trực tuyến sẽ phát sinh mại dâm, thuốc phiện. |
Jugés indésirables Công việc bị chống đối |
Une fois cette modification effectuée, les annonceurs qui proposent le téléchargement d'un logiciel, directement ou via des liens, devront respecter le règlement relatif aux logiciels indésirables, quel que soit l'appareil sur lequel le logiciel est installé. Sau thay đổi này, các nhà quảng cáo có bản tải xuống phần mềm được lưu trữ trên trang web của họ hoặc được liên kết từ trang web của họ phải tuân thủ chính sách Phần mềm không mong muốn, bất kể thiết bị mà phần mềm được cài đặt là gì. |
Si vous recevez des e-mails indésirables dans votre boîte de réception Gmail, vous pouvez bloquer l'expéditeur, vous désabonner de ses communications, ou signaler le message à Gmail. Nếu bạn nhận được email mình không muốn trong hộp thư đến Gmail, bạn có thể chặn hoặc hủy đăng ký khỏi người gửi hoặc báo cáo thư cho Gmail. |
Il faut reconnaître que, chaque année, les transfusions provoquent des réactions indésirables, et parfois mortelles, chez des centaines de milliers de personnes. Quả thật, mỗi năm hàng trăm ngàn người bị phản ứng có hại vì máu, và nhiều người chết. |
N'y aura-t-il aucun effet indésirable? Đó là mặt trái của cách điều trị gây sốc sao? |
Annonces ou destinations ne respectant pas le Règlement de Google relatif aux logiciels indésirables Quảng cáo hoặc đích đến vi phạm Chính sách về Phần mềm không mong muốn của Google |
Ce sont les effets indésirables. Mỗi cách điều trị đều có cái nguy hiểm riêng. |
C'est comme un courrier indésirable à jeter. Giống như thư rác chỉ khiến chúng ta bực mình và quẳng đi ngay. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ indésirable trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới indésirable
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.