indéterminé trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ indéterminé trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ indéterminé trong Tiếng pháp.

Từ indéterminé trong Tiếng pháp có các nghĩa là chưa xác định, do dự, không xác định. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ indéterminé

chưa xác định

adjective

On peut donc affirmer que cette expression représente un nombre inconnu, indéterminé.
Vì vậy có thể nói rằng cụm từ này tượng trưng cho một con số chưa biết, chưa xác định.

do dự

adjective (từ hiếm; nghĩa ít dùng) do dự, lưỡng lự)

không xác định

adjective

Dans la majeure partie des cas, la cause reste indéterminée.
Đa số trường hợp mắc bệnh đều không xác định được nguyên nhân.

Xem thêm ví dụ

En particulier [Luc] 21:24, qui parle des ‘temps des Gentils’, (...) place un intervalle indéterminé entre la chute de Jérusalem et la fin du monde.”
Đặc biệt [Lu-ca] 21:24, khi nói về ‘các kỳ dân ngoại’,... đặt một khoảng thời gian vô hạn giữa sự hủy phá thành Giê-ru-sa-lem và sự cuối cùng của thế gian”.
Dans la majeure partie des cas, la cause reste indéterminée.
Đa số trường hợp mắc bệnh đều không xác định được nguyên nhân.
Il a attrapé un aperçu d'une chose la plus singulière, ce qui semblait un bras sans mains agitant vers lui, et un visage de trois énormes taches indéterminée sur blanc, très proche du Face à une pensée pâle.
Ông đã bắt được một cái nhìn thoáng qua của một điều ít nhất, một cánh tay vẫy tay chào handless dường như những gì về phía anh, và một khuôn mặt của ba điểm lớn không xác định màu trắng, rất giống như đối mặt với một Pansy nhạt.
La méthode de calcul du taux annuel effectif global (TAEG) applicable aux contrats de crédit à durée indéterminée ("Open-End Credit") se trouve dans la section 1026.14.
Tính APR cho "Tín dụng không hạn chế" nằm trong Mục 1026.14.
Du point de vue des coordonnées géographiques, le pôle Sud peut être simplement défini comme le point situé par 90° de latitude sud, sa longitude étant indéterminée et sans pertinence.
Các toạ độ địa lý của Nam cực thường được coi đơn giản là 90°Nam, bởi kinh độ của nó không được xác định về địa lý và không thích hợp.
3 Pendant une période indéterminée, Dieu a joui dans les cieux de la compagnie de son Fils unique, le “Fils de son amour”.
3 Trong một thời kỳ không xác định, Đức Chúa Trời vui thích sự kết hợp mật thiết riêng với Con một này—“Con rất yêu-dấu Ngài”—ở trên trời (Cô-lô-se 1:13).
Il désigne ceux qui, au ciel, avec Christ, régneront sur la terre transformée en paradis, une terre qui sera remplie d’un nombre important et indéterminé de gens heureux qui adoreront Jéhovah Dieu. — Psaume 37:29.
Con số này nói đến những người sẽ cùng Đấng Christ ở trên trời cai trị địa đàng là nơi sẽ có một đám đông số người vui sướng thờ phượng Giê-hô-va Đức Chúa Trời.—Thi-thiên 37:29.
” Une encyclopédie (The New Encyclopædia Britannica) explique que ce qui cause la mort n’est pas une décomposition, une usure ou une déchirure des cellules, mais plutôt, semble- t- il, un facteur indéterminé qui provoque une défaillance ou un arrêt des processus physiologiques*.
Tân bách khoa từ điển Anh Quốc (The New Encyclopædia Britannica) giải thích rằng cái chết dường như không phải là do sự phân hủy các tế bào, sự hư mòn, hoặc các hoạt động khác, mà do một yếu tố gì đó chưa thể hiểu nổi khiến các hoạt động của cơ thể bị hỏng hoặc ngừng lại*.
Avec le partage de position de Google, vous pouvez décider à qui vous souhaitez transmettre vos données de localisation, pour une période précise ou indéterminée.
Khi sử dụng tính năng Chia sẻ vị trí của Google, bạn có thể chọn những người được phép liên tục nhìn thấy vị trí của bạn và thấy trong bao lâu.
On apprenait des victoires indéterminées, des triomphes contradictoires.
Người ta được biết tin những trận đánh chưa xác định, những khải hoàn mâu thuẫn.
Conformément aux paroles d’introduction de la Bible, l’univers, dont la planète Terre, existait depuis une période indéterminée avant que ne commencent les jours de création.
Theo lời mở đầu của Kinh Thánh thì vũ trụ, kể cả trái đất của chúng ta, đã có từ xa xưa, trước khi những ngày sáng tạo bắt đầu.
On peut donc affirmer que cette expression représente un nombre inconnu, indéterminé.
Vì vậy có thể nói rằng cụm từ này tượng trưng cho một con số chưa biết, chưa xác định.
Chez ces espèces, le sexe du bébé reste indéterminé quand l" œuf est pondu, et il reste ainsi jusqu'à mi- chemin à peu près de la période globale de développement, où on atteint un moment crucial.
Ở các loài này, giới tính của em bé chưa được xác định khi trứng được đẻ ra và nó vẫn chưa xác định cho đến giữa giai đoạn phát triển tổng thể, khi đạt đến một thời điểm quan trọng nhất định.
La répartition des impressions Active View indéterminées est calculée comme suit : (# impressions visibles) / (# impressions mesurables)
Phân phối lần hiển thị - không xác định được tính như sau: (# Lần hiển thị có thể xem) / (# Lần hiển thị có thể đo)
9 Après la guerre, qui a pris fin en 1918, les Alliés victorieux ont imposé un lourd traité de paix à l’Allemagne, afin, apparemment, de maintenir le peuple allemand dans un état proche de la famine, et ce pour une période indéterminée.
9 Sau chiến tranh, năm 1918, các nước Đồng minh chiến thắng đã ép nước Đức ký một hiệp ước hòa bình, dường như có tính cách trừng phạt, nhằm giữ dân Đức trong tình trạng gần chết đói trong một tương lai hạn định.
Éliminer un groupe de terroristes possédant une quantité indéterminée d'armes de destruction massive au Costa Rica.
Nhiệm vụ là đi vào trong để loại bỏ một nhóm khủng bố được đã báo cáo số lượng vũ khí không rõ ở Costa Rica.
On apprend par l'ambassade de France que deux cents Européens et un nombre indéterminé de Cambodgiens s'y sont réfugiés
Vô tuyến liên lạc với Tòa Đại sứ Pháp tiết lộ đâu khoảng 200 người Châu Âu và một con số chưa biết người Campuchia đang tỵ nạn ở đó.
En avril 1989, une explosion d'origine indéterminée, détruit la tourelle no 2 tuant 47 marins.
Vào tháng 4 năm 1989, tháp súng số 2 trên chiếc Iowa phát nổ mà không xác định được nguyên nhân, làm thiệt mạng 47 thủy thủ.
À une époque indéterminée après Constantin le Grand (IVe siècle de n. è.), il est devenu un lieu saint pour les Églises chrétiennes.
Sau thời Đại Đế Constantine (thế kỷ thứ tư CN), núi Athos trở thành đất thánh đối với các giáo hội đạo Đấng Christ.
Conformément aux paroles d’introduction de la Bible, l’Univers, dont la planète Terre, existait depuis une période indéterminée avant que ne commencent les jours de création.
Theo lời mở đầu của Kinh Thánh thì vũ trụ, kể cả trái đất của chúng ta, đã có từ xa xưa, trước khi những ngày sáng tạo bắt đầu.
Le quatrième principe suggère que la conscience existe obligatoirement et que sans elle “la matière reste dans un état de probabilité indéterminé.
Nguyên tắc thứ tư gợi ý rằng ý thức phải tồn tại, nếu không "vật chất rơi vào trạng thái không xác định về xác suất."
Si nous hésitons, et ne développons pas ces thérapies, alors nous condamnons toute une cohorte de gens -- qui auraient été assez jeunes et sains pour bénéficier de ces thérapies mais ne le seront pas, parce que nous ne les aurons pas mis au point aussi rapidement que nous l'aurions dû nous priverons ces gens là d'une durée de vie indéterminée, et je considère cela immoral.
Nếu chúng ta do dự, và không thật sự phát triển những liệu pháp này, thì ta sẽ bỏ qua cơ hội cho nhiều ngời -- mà còn đủ trẻ và khỏe mạnh để được hưởng lợi từ các liệu pháp, vì ta không phát triển chúng nhanh như ta có thể -- chúng ta sẽ từ chối cho những người này một cuộc sống vô hạn, và tôi cho rằng đó là vô đạo đức.
Jéhovah a révélé qu’une “ grande foule ” au nombre indéterminé survivrait à la fin du système de choses de Satan (Révélation 7:9, 14).
(1 Giăng 2:2) Qua thời gian, Đức Giê-hô-va cho biết đám đông “-số người” không ai đếm được sẽ sống sót khi hệ thống của Sa-tan chấm dứt.
Léonard est un homme d'âge indéterminé.
Bác Fyodor không phải là một người lớn tuổi.
Leur nombre sera “comme le sable de la mer”, autrement dit indéterminé.
Họ sẽ “đông như cát bờ biển”, có nghĩa là con số đó khônghạn định.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ indéterminé trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.