indicible trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ indicible trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ indicible trong Tiếng pháp.
Từ indicible trong Tiếng pháp có các nghĩa là khó nói, khó tả. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ indicible
khó nóiadjective (văn học) khó nói, khó tả) |
khó tảadjective (văn học) khó nói, khó tả) |
Xem thêm ví dụ
Joseph Smith a dit : « Les manifestations de ce genre étaient de nature à nous emplir le cœur d’une joie indicible et à nous remplir de respect et d’adoration à l’égard de [Dieu] » (page 148). Joseph Smith nói: “Những kinh nghiệm như vậy đã soi dấn tâm hồn của chúng tôi với niềm vui không tả xiêt, và làm lòng chúng tôi tràn đầy nỗi kính sợ và tôn kính [Thượng Đê]” (trang 150). |
N’êtes-vous pas rempli d’une joie indicible par la connaissance de l’avenir glorieux préparé pour tous ceux qui attendent le Seigneur ? Anh chị em chẳng phải tràn đầy niềm vui không kể xiết để biết về tương lai vinh quang đã được chuẩn bị cho tất cả những người ngóng trông Chúa sao? |
Ce fut le début d’une période terrible marquée par les assassinats, la famine, les privations et d’indicibles souffrances. Thế là một thời kỳ khốn khổ đầy giết chóc, đói kém, thiếu thốn và đau khổ không thể tả được đã bắt đầu. |
Indiciblement dangereux. Cực kì nguy hiểm. |
LE RÈGNE millénaire de Christ apportera à la famille humaine des bienfaits indicibles. TRIỀU ĐẠI Một Ngàn Năm của Đấng Christ sẽ mang lại vô số ân phước cho gia đình nhân loại. |
D'indicibles choses. Chuyện không thể nói được. |
23 Notre profonde gratitude va à Jéhovah pour son indicible don gratuit, et pour les nombreux autres dons spirituels et matériels qu’il a faits à son peuple. 23 Chúng ta cảm tạ Đức Giê-hô-va một cách sâu đậm về sự ban cho không thể tả xiết của Ngài cùng những món quà thiêng liêng và vật chất mà Ngài dành cho dân sự Ngài. |
Cette lumière plus grande mène aux révélations indicibles de l’Esprit et le voile entre les cieux et la terre s’amincit. Ánh sáng rực rỡ hơn này dẫn đến sự phục sự không tả xiết của Đức Thánh Linh rồi bức màn che giữa trời và đất có thể trở thành mỏng hơn. |
4 Les guerres et les troubles civils provoquent d’indicibles souffrances. 4 Chiến tranh và dân chúng nổi loạn đã gây ra sự đau khổ không kể xiết. |
J’ai vu la joie indicible qu’éprouvent les membres de l’Église du monde entier qui témoignent et invitent et assurent le suivi. Tôi đã thấy niềm vui không kể xiết đi kèm với lời mời được thúc đẩy bởi chứng ngôn và sự theo dõi kiên định trong số các tín hữu của Giáo Hội trên toàn thế giới. |
Dès lors, mus par notre indicible espérance, nous pouvons nous exclamer avec joie: Jéhovah, notre Dieu, “tu ouvres ta main et tu rassasies le désir de toute chose vivante”. — Psaume 145:16. Như vậy, với hy-vọng tuyệt diệu trước mắt, chúng ta có thể vui mừng kêu lên: “Chúa sè tay ra, làm cho thỏa-nguyện mọi loài sống” (Thi-thiên 145:16). |
« C’est alors que m’est venue de lui la première idée des organisations de la famille éternelle et de l’union éternelle dans ces relations indiciblement attachantes qu’aucun des intellectuels, des raffinés et des cœurs purs de haut niveau, ne sait apprécier et qui sont le fondement même de tout ce qui est digne d’être appelé bonheur... “Chính vào lúc này mà tôi nhận được từ vị tiên tri quan niệm đầu tiên về tổ chức gia đình vĩnh cửu, và sự kết hợp vĩnh cửu của hai giới tính trong những mối quan hệ thân thiết không tả xiết được mà chỉ một người có trí tuệ, học thức cao và tấm lòng trong sạch, biết quý trọng, và là nền tảng của tất cả mọi điều xứng đáng đều được gọi là niềm hạnh phúc... . |
Les choses que j'ai vues, senties et touchées étaient indicibles. Những điều tôi thấy, cảm nhận và chạm tới thật là khó diễn tả. |
Ils avaient subi des privations indicibles en traversant les plaines. Họ đã chịu đựng vô số gian nan khi vượt qua các cánh đồng. |
En souffrant de manière indicible, il deviendrait le grand Rédempteur et Sauveur de tout le genre humain. Qua nỗi đau khổ không tả xiết, Ngài đã trở thành Đấng Cứu Chuộc cao trọng, Đấng Cứu Rỗi của tất cả nhân loại. |
Choisir ce chemin du disciple conduira au bonheur indicible et à la réalisation de votre nature divine. Việc chọn con đường làm môn đồ này sẽ dẫn đến niềm hạnh phúc và sự hoàn chỉnh của bản chất thiêng liêng của các chị em. |
Ils doivent aussi se colleter avec des fléaux comme la maladie, la pauvreté, l’injustice et l’indicible souffrance due aux guerres. Họ cũng phải chống lại những điều như bệnh tật, nghèo khó, bất công và sự đau khổ triền miên vì chiến tranh. |
Malgré une douleur et une humiliation indicibles, Jésus reste remarquablement digne et fort. Qua bao đau đớn và hành hạ không tả xiết, Chúa Giê-su vẫn giữ được phẩm giá và nghị lực phi thường. |
Puisque Jéhovah éprouve des sentiments, indicible pour nous est la douleur qu’il a ressentie à la mort de son Fils. Vì Đức Giê-hô-va có cảm xúc, cho nên nỗi đau khổ mà Ngài phải chịu trước cái chết của Con Ngài, vượt quá khả năng diễn đạt của chúng ta. |
Dans JFK and the Unspeakable (Orbis Books, 2008 ; Touchstone Books, 2010 ; traduit en français sous le titre JFK et l’Indicible, Éditions Demi-Lune, 2013), James Douglass traite de l’assassinat de John F. Kennedy, dont il conclut qu’il s’agit d’un meurtre ordonné par des commanditaires non identifiés, et exécuté par la CIA avec l’aide de la mafia et de certains éléments du FBI, afin de couper court aux efforts de Kennedy, entrepris par celui-ci à la suite de la crise des missiles cubains, de mettre un terme à la guerre froide. Quyển "K and the Unspeakable" năm 2008 của Douglass, do nhà xuất bản Orbis Books ở Maryknoll, New York xuất bản, thảo luận về Vụ ám sát John F. Kennedy như một âm mưu do các phe đảng chưa biết rõ ra lệnh và do CIA thi hành với sự giúp đỡ của Mafia cùng các phần tử trong cơ quan FBI để chấm dứt nỗ lực của Kennedy nhằm kết thúc Chiến tranh lạnh sau cuộc Khủng hoảng tên lửa Cuba. |
Une méchanceté et une perversité indicibles, qui étaient auparavant cachées dans les ténèbres, s’étalent maintenant au grand jour et sont même protégées par la loi. Sự tà ác và trụy lạc không kể xiết đã từng bị giấu trong những nơi tối tăm; thì bây giờ chúng ở trong sự bảo vệ công khai thậm chí còn thích hợp với pháp luật nữa. |
Et celle, indicible, qui l’a submergé quand on a redressé le poteau, que tout son corps s’est trouvé suspendu aux clous et que son dos lacéré est venu racler le bois rugueux. Hãy tưởng tượng nỗi đau ghê gớm mà Chúa Giê-su phải chịu khi cây cột được dựng lên, cả trọng lượng cơ thể ngài treo trên những cái đinh và lưng ngài bị cây cột cào xước. |
Elle sème des douleurs indicibles, et ce quelle que soit sa forme : pauvreté, maladie, ignorance, chômage ou discrimination. Sự đau khổ mà nó gây nên dưới dạng nghèo khó, bệnh tật, dốt nát, thất nghiệp và kỳ thị như xoáy vào tim. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ indicible trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới indicible
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.