Indien trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ Indien trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Indien trong Tiếng pháp.

Từ Indien trong Tiếng pháp có các nghĩa là Ấn Đệ An, người Ấn độ, lối bơi nghiêng, thổ dân châu Mỹ, vải in hoa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ Indien

Ấn Đệ An

noun (Indien (constellation)

người Ấn độ

noun

Je ne sais pas si nous, les Indiens, pouvons en être fiers.
Tôi không biết người Ấn Độ chúng tôi có thể tự hào về điểm này không.

lối bơi nghiêng

adjective (thể dục thể thao) lối bơi nghiêng)

thổ dân châu Mỹ

adjective (thuộc) thổ dân châu Mỹ)

vải in hoa

adjective

Xem thêm ví dụ

D'habitude je trouve le livre meilleur, mais, ceci étant dit, la vérité c'est qu'aujourd'hui Bollywood propage un certain aspect de la culture indienne autour du globe. pas seulement vers la diaspora indienne aux Etats- Unis et en Grande- Bretagne, mais vers les écrans arabes et africains, des Sénégalais et des Syriens.
Tôi thường nghĩ rằng quyển sách thì lúc nào cũng hay hơn, nhưng, mặc dù nói vậy, sự thật là hiện nay Bollywood đang mang diện mạo Ấn Độ và văn hóa Ấn đến khắp nơi trên thế giới, không chỉ trong cộng đồng người Ấn tại Mỹ và Anh, mà còn trên màn ảnh ở Ả Rập, châu Phi, ở Senegal và Syria.
Il n'existait plus de navires de lignes britanniques ou américains dans l'océan Indien et le Pacifique, sauf les survivants de Pearl Harbor qui se hâtaient de rentrer en Californie.
Không còn chiếc tàu chiến chủ lực Anh hay Hoa Kỳ nào còn lại trên Ấn Độ Dương và Thái Bình Dương trừ những chiếc của Hoa Kỳ còn sống sót tại Trân Châu Cảng đang vội vã lui về California.
Bien qu'incapable d'empêcher le vote de la loi, sa campagne permet d'attirer l'attention sur les difficultés des Indiens en Afrique du Sud.
Mặc dù không ngăn được việc dự thảo này được duyệt, cuộc đấu tranh của ông đã thành công trong việc soi rọi những điểm bất bình của người Ấn tại Nam Phi.
Voyez- vous, les Indiens aussi avaient une rivière qui séparait le monde des vivants de celui des morts.
Bạn thấy không, người Ấn Độ cũng có một con sông ngăn cách giữa cõi dương và cõi âm.
Le rhinocéros indien et celui de Java, les seuls membres du genre Rhinoceros, sont d'abord apparus dans la chronique de fossiles en Asie il y a entre 1,6 million et 3,3 millions d'années.
Loài tê giác Ấn Độ và tê giác Java, hai thành viên duy nhất của chi Rhinoceros, xuất hiện trong các bằng chứng hóa thạch ở châu Á vào khoảng 1,6 đến 3,3 triệu năm về trước.
Tu as du sang indien.
Bằng dòng máu thì có.
L'intelligence indienne a été d'utiliser ses connaissances traditionnelles, cependant, en les validant scientifiquement et en faisant ce voyage de l'homme à souris à l'homme, pas de molécule à des souris aux hommes, vous savez.
Sự thông minh của Ấn Độ cũng dùng những kiến thức truyền thống, thế nhưng, kiểm chứng nó bằng khoa học và đi từ người sang chuột rồi mới lại sang người, chứ không phải từ phân tử rồi mới sang chuột rồi sang người, bạn thấy không.
Et puis je pense que l'autre point est que les Indiens sont aujourd'hui bien plus à l’aise avec l’idée de mondialisation.
Sau đó tôi nghĩ về một vấn đề khác những người Ấn Độ ngày nay ngày càng thoải mái hơn khái niệm toàn cầu hóa.
Les élections sont organisées par la Commission électorale indienne.
Ngày sẽ được công bố bởi Ủy ban bầu cử Ấn Độ.
D'un Indien mort?
Từ một người da đỏ chết?
À partir d'octobre 1942, le Quickmatch opère en tant que navire d'escorte de convoi dans les eaux britanniques, dans l'Atlantique Sud, puis dans l'océan Indien.
Từ tháng 10 năm 1942, Quickmatch hoạt động như một tàu hộ tống vận tải, thoạt tiên tại vùng biển Anh rồi tại Nam Đại Tây Dương, và sau đó tại Ấn Độ Dương.
Ce sont des infirmières indiennes qui apprennent à utiliser des PDA pour accéder à des bases de données qui contiennent des informations auxquelles elles ne peuvent pas accéder de chez elles.
Các y tá Ấn độ đang học cách sử dụng PDA để truy cập vào cơ sở dữ liệu chứa thông tin mà họ không cần phải đến tận nhà trong các ca ở xa.
Le contraste des taux d'alphabétisation est particulièrement fort entre les femmes chinoises et les femmes indiennes.
Sự trái ngược về tỉ lệ biết chữ thì khá là rõ ràng giữa phụ nữ Trung Quốc và phụ nữ Ấn Độ.
Vous avez tué ces Indiens.
Ông đã cứu chúng tôi khỏi bọn người da đỏ.
Murielle est indienne.
Muriel là người Ấn Độ.
— Est-ce que le gouvernement va obliger ces Indiens-là à partir vers l’ouest ?
- Chính phủ bắt người da đỏ phải đi hết về miền tây sao?
Le comté de Shannon (Dakota du Sud) où se situe la réserve indienne de Pine Ridge, par exemple, est l'un des plus pauvres du pays.
Thí dụ, Quận Shannon, South Dakota, là nơi có Khu dành riêng Bản địa Pine Ridge, thường được liệt kê là một trong số các quận nghèo nhất Hoa Kỳ.
Il n'y avait qu'elle pour rendre les fusillades, les maladies, les bêtes sauvages, les Indiens et la morosité déprimante du Far West... supportables.
Và cô ấy là điều duy nhất khiến tôi chịu được các vụ nổ súng, và bệnh tật, bọn động vật hoang, người da đỏ, và cả những thứ chán nản khủng khiếp nói chung về cái miền Viễn Tây này.
Et si vous regardez le graphique pour 2050, les prévisions indiquent que l'économie chinoise représentera le double de l'économie américaine, et l'économie indienne atteindra presque la taille de l'économie américaine.
Và hãy nhìn vào biểu đồ cho năm 2050, kinh tế Trung Quốc được dự đoán là sẽ lớn gấp hai lần kinh tế Mỹ, và kinh tế Ấn độ cũng gần bằng với kinh tế Mỹ.
Bon, l'île Maurice est une petite île à l'est de Madagascar dans l'Océan indien, et c'est l'endroit où l'on a découvert le dodo et exterminé, tout cela en approximativement 150 ans.
Và đây cũng là nơi mà chim Dodo được tìm thấy và bị diệt vong. Tất cả xảy ra chỉ trong vòng 150 năm.
Les indiens, paraît- il, profitaient de ce bref retour de l'été pour se constituer des provisions pour l'hiver.
Vào mùa hè ngắn ngủi đó, người Ấn Độ đi săn bắn để chuẩn bị qua đông.
Notre histoire n'a, au fait, rien à voir avec les Indiens.
Dù sao, câu chuyện của chúng ta không dính dáng gì tới người Da đỏ.
Son grand-père paternel est américain d'origine indienne, un punjabi qui a émigré aux États-Unis.
Ông nội của cô là người Mỹ gốc Ấn, một người Punjabi di cư từ Punjab, Ấn Độ đến Hoa Kỳ.
En tant qu'Indien, et maintenant homme politique et ministre j'ai fini par me soucier de tout ce bruit que l'on fait à propos de notre pays, tous ces discours sur l'Inde devenant un leader mondial, et même la prochaine super-puissance.
Là một người Ấn Độ, và giờ là một chính trị gia và một bộ trưởng chính quyền, tôi trở nên quan tâm hơn về cường điệu mà chúng tôi thường nghe về đất nước mình, những lời bàn về việc Ấn Độ đứng đầu thế giới, hoặc thậm chí là siêu cường quốc kế tiếp.
Colomb et les Indiens, les Conquistadors et les Incas.
Tôi đã nói việc này giống như câu chuyện Columbus và người da đỏ.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Indien trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.