industriel trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ industriel trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ industriel trong Tiếng pháp.

Từ industriel trong Tiếng pháp có các nghĩa là nhà công nghiệp, xem industrie, kỹ nghệ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ industriel

nhà công nghiệp

adjective

xem industrie

adjective

kỹ nghệ

adjective

Xem thêm ví dụ

Héron d'Alexandrie créa le premier moteur à vapeur au monde plus de mille ans avant qu'il soit réinventé pendant la Révolution Industrielle.
Heron xứ Alexandria đã chế tạo động cơ hơi nước đầu tiên trên thế giới mà tận 1,000 năm sau nó cuối cùng được phát minh lại trong thời kỳ Cách mạng Công nghiệp.
Donc, nous sommes passés d'une économie agraire à une économie industrielle.
Chúng ta đã chuyển từ kinh tế nông nghiệp sang công nghiệp.
Après avoir obtenu son diplôme d'études secondaires, il demande à ses parents d'attendre une année avant de faire ses études sur le design industriel.
Sau khi tốt nghiệp trung học phổ thông, anh xin cha mẹ được nghỉ một năm trước khi du học ngành Thiết kế.
Eh bien, parce qu'une élite et ses intermédiaires ont fait des millions de dollars en aidant l'industrie forestière sur une échelle industrielle pendant des années.
Đó là bởi một nhóm người và những phe cánh của họ đã kiếm được hàng triệu đô la từ hoạt động hỗ trợ tham nhũng ở một quy mô mang tính công nghiệp trong nhiều năm.
Nous ne pouvons pas continuer à servir aux enfants de la merde industrielle, pleine de produits chimiques, et espérer qu'ils deviennent des citoyens en bonne santé.
Chúng tôi không thể tiếp tục cho trẻ ăn đồ làm sẵn, đầy hoá chất, và những mong đợi chúng trở thành công dân lành mạnh.
Dossiers, un label de Chicago consacré à la musique industrielle.
Records, một hãng đĩa Chicago tập trung vào nhạc industrial.
Le boîtier était noir avec un clavier à membrane ; l'apparence distinctive de la machine venait du travail du designer industriel Rick Dickinson (en).
Cỗ máy được gắn liền với vỏ ngoài màu trắng, với màu xanh của bàn phím; vẻ ngoài của nó ảnh hưởng theo phong cách công nghiệp Rick Dickinson.
Les princes et les dirigeants, politiciens ou industriels, ainsi que les hommes de science ont senti l'attraction des régions inexplorées, et dans leur quête de meilleurs instruments, la sphère des explorations s'est rapidement élargie.
Các vua, quan, hoàng tử... vì chính trị hay công nghệ, cũng như các nhà khoa học đều sa vào sự quyết rũ khám phá những miền đất mới của vũ trụ. Từ những công cụ mà họ chế tạo, giới hạn đã khám phá nhanh chóng được mở rộng.
Sakichi Toyoda est considéré comme le père de la révolution industrielle japonaise.
Toyoda Sakichi thường được nhắc đến như là cha đẻ của cuộc cách mạng công nghiệp của Nhật Bản.
Ils mouraient de blessures - encorné par un bœuf, touché par une balle dans un champ de bataille, écrasé dans une des nouvelles usines de la révolution industrielle - et la plupart du temps d'une infection, qui terminait ce que ces blessures avaient commencé.
Họ chết vì các vết thương-- do con bò húc, do trúng đạn ở chiến trường, do bị tai nạn trong nhà máy của cuộc cách mạng công nghiệp -- và phần lớn là do là nhiễm trùng, chính nó chấm hết khi vết thương bắt đầu.
Donc, je voulais savoir si c'était possible de faire cela à un niveau industriel, alors nous avons fait un grand bateau avec une grande voile, et avec une coque très légère, gonflable, de très petite surface, pour que nous ayons un très bon rapport de taille et de puissance.
Rồi tôi muốn biết liệu có khả năng đưa vào sản xuất hay không. nên chúng tôi làm một chiếc thuyền với buồm lớn thân thuyền nhẹ, cần được bơm hơi, độ phủ rất nhỏ, vì vậy, ta có tỉ lệ lớn giữa kích thước - lực
J'ai découvert le côté sombre du système de la nourriture industrielle.
Tôi đã phát hiện ra mặt tối của hệ thống thực phẩm công nghiệp hóa.
Mais il est important de se souvenir qu'avant d'apprendre à partager les fruits de la Révolution Industrielle entre tous les pans de la société, il nous a fallu traverser deux dépressions, la Grande Dépression des années 30, et la Longue Dépression des années 1870, deux guerres mondiales, les révolutions communistes de Russie et de Chine, et une époque d'énormes bouleversements sociaux et politiques en Occident.
Nhưng điều quan trọng cần ghi nhớ là trước khi chúng ta học được làm thế nào để chia sẻ các thành quả của cuộc cách mạng công nghiệp với nhiều tầng lớp khác nhau trong xã hội, chúng ta đã phải đi qua hai cuộc khủng hoảng, Đại Khủng hoảng của những năm 1930, cuộc Khủng hoảng Dài của thập niên 1870, hai cuộc thế chiến, các cuộc cách mạng cộng sản ở Nga và Trung Quốc, và một kỷ nguyên của biến động chính trị xã hội to lớn ở phía tây.
Le procédé n'était ni scientifiquement élégant, ni industriellement efficace.
Quá trình này không khéo léo về mặt khoa học cũng không hiệu quả trên phương diện công nghiệp.
Avant, si vous regardez la trajectoire de la révolution industrielle, quand les machines ont remplacé les hommes pour un certain travail, la solution venait habituellement du travail avec peu de qualifications dans de nouvelles branches de l'activité.
Trước đây, nếu bạn nhìn vào hành trình của cách mạng công nghiệp, khi máy móc thay thế con người trong một loại công việc, thì giải pháp thường là đến từ công việc kỹ năng thấp trong một vài dây chuyền kinh doanh mới.
Ce complexe télé- industriel a bercé mon enfance et probablement la vôtre.
Vâng, sự phức tạp của ngành công nghiệp truyền hình đã thấm nhuần tuổi thơ tôi và có lẽ là cả bạn.
Les industriels se plaignent du temps que les employés gaspillent sur Internet.
Ngành kinh doanh than phiền về nạn công nhân phí thời giờ với Internet.
L'huile de palme sert à manufacturer un large éventail de biens industriels et de consommation.
Dầu cọ được dùng để chế phẩm nhiều hàng hóa tiêu dùng cho cá nhân hay công nghiệp.
De nombreux sièges sociaux d'entreprises, ministères, centres de conférence, stades et musées sont situés dans les quartiers d'affaires de Rome : Esposizione Universale di Roma (EUR) ; Torrino (au sud de l'EUR) ; Magliana ; De Medici-Laurentina de Parco ; « Tiburtina Valley », zone industrielle longeant l'antique voie Tiburtine.
Rất nhiều trụ sở công ty và cơ quan quốc tế, bộ chính phủ, trung tâm hội nghị, địa điểm thể thao và viện bảo tàng được đặt tại khu kinh doanh chính của Roma: khu kinh tế Esposizione Universale Roma (EUR); Torrino (phía nam EUR); Magliana; Parco de' Medici-Laurentina và Tiburtina-valley nằm dọc theo con đường Tiburtina có từ thời cổ đại.
Les femmes ont perdu leur travail de cueilleuses mais avec la révolution industrielle et post- industrielle elles ont réapparu sur le marché du travail.
Phụ nữ mất đi công việc thời cổ đại của họ là hái lượm, nhưng sau đó với cách mạng công nghiệp và hậu cách mạng công nghiệp họ đang quay trở lại thị trường lao động.
Certains groupes d'électro-industriel ont adopté des techniques de metal industriel durant cette période, y compris Skinny Puppy (sur l'album Rabies), et Front Line Assembly.
Vài nhóm electro-industrial phối hợp kỹ thuật của industrial metal, gồm Skinny Puppy (Rabies), và Front Line Assembly.
Deux anciens officiers confédérés, Major John Fletcher Hanson et Nathaniel Edwin Harris, qui étaient devenus des notables de la ville de Macon (Géorgie) après la guerre, étaient convaincus que le Sud avait besoin d'améliorer sa technologie pour rivaliser avec la révolution industrielle déjà en place dans le Nord,.
Hai cựu sĩ quan của quân Liên minh miền Nam Hoa Kỳ, thị trưởng John Fletcher Hanson (một nhà công nghiệp) và Nathaniel Harris (một chính trị gia và sau này thống đốc bang Georgia), hai người có tiếng tăm tại thành phố Macon, tin rằng miền Nam cần nâng cấp công nghệ để cạnh tranh với cuộc Cách mạng công nghiệp đang diễn ra khắp miền Bắc.
Elle augmente plus rapidement que pendant la Deuxième Révolution Industrielle.
Nó phát triển nhanh hơn trong cuộc cách mạng công nghiệp thứ hai.
Le procédé Van-Arkel-de-Boer, développé en 1925 par Anton Eduard van Arkel et Jan Hendrik de Boer, est le premier procédé industriel de purification du zirconium, permettant ainsi une production commerciale de zirconium pur.
Phương pháp thanh kết tinh (hay phương pháp Iodua) do Anton Eduard van Arkel và Jan Hendrik de Boer phát minh năm 1925 là phương pháp công nghiệp đầu tiên để sản xuất ở quy mô thương mại zirconi kim loại nguyên chất.
Vous avez construit des installations industrielles d'une taille et d'une précision jusqu'ici jugées impossibles.
Các bạn đã xây dựng những nhà máy công nghiệp với quy mô và độ chính xác mà trước đây dường như bất khả thi.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ industriel trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.