industrie trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ industrie trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ industrie trong Tiếng pháp.

Từ industrie trong Tiếng pháp có các nghĩa là công nghiệp, nghề, 工業. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ industrie

công nghiệp

noun (activité concourant à la production de richesses par la transformation de matières premières ou l’exploitation de ressources naturelles)

C'est maintenant la propriété, en grande partie, des grandes industries.
Nó được sở hữu, hầu hết bằng những ngành công nghiệp lớn.

nghề

noun (từ cũ; nghĩa cũ) nghề, nghề nghiệp)

toutes les industries connaissent des accidents. »
ngành nghề nào cũng có những tai nạn rủi ro của nó."

工業

noun (Groupe d'établissements qui réalisent des activités économiques similaires, produisant une gamme de biens qui se vendent dans l'espoir de faire des bénéfices.)

Xem thêm ví dụ

Usine des industries Temple
Công ty Temple.
Il y a un tout nouveau filon, une industrie de 22 milliards de dollars, 2, 2 milliards de m2: c'est celle du stockage individuel.
Có một ngành mới trong thành phố, một ngành trị giá 22 tỉ đô- la với khoảng 0. 6 tỉ mét vuông: đó là ngành lưu trữ cá nhân.
En 2007 Access Industries a acquis une participation majoritaire dans la société de médias sportifs Perform Group.
Năm 2007, Access Industries mua phần lớn cổ phần của công ty truyền thông thể thao Perform Group.
Comment la contreculture des années 60 a façonné l'industrie de l'ordinateur personnel. "
Nền phản văn hóa thập niên 60 đã hình thành ngành máy tính cá nhân ra sao. "
Eh bien, parce qu'une élite et ses intermédiaires ont fait des millions de dollars en aidant l'industrie forestière sur une échelle industrielle pendant des années.
Đó là bởi một nhóm người và những phe cánh của họ đã kiếm được hàng triệu đô la từ hoạt động hỗ trợ tham nhũng ở một quy mô mang tính công nghiệp trong nhiều năm.
Ils ont créé une industrie avec des bannières et des pubs pornos pour gagner de l'argent.
Họ đã dùng các biểu ngữ và quảng cáo khiêu dâm để kiếm thu nhập.
Enfant, Lee a passé plusieurs années en Arabie saoudite (son père travaillant dans l'industrie du pétrole), avant de rejoindre Houston au Texas.
Khi còn nhỏ, Lee Pace đã trải qua nhiều năm ở Arập Xê-út, nơi cha anh làm việc trong ngành dầu khí; sau đó gia đình chuyển tới Houston, Texas.
Il y a des années, j'ai écouté un mathématicien de Vienne, nommé Marchetti, expliquer comment l'innovation dans l'industrie militaire - donc une innovation secrète - et l'innovation dans la société civile sont deux sinusoïdes à peu près opposées.
Nhiều năm trước tôi đã nghe một nhà toán học từ Vienna tên Marchetti giải thích về những đổi mới trong ngành quân đội -- do đó, đổi mới bí mật -- và đổi mới trong xã hội mới là hai đường hình sin đối xứng nhau.
L'Associação Fonográfica Portuguesa (AFP) est une association professionnelle qui défend les intérêts de l'industrie phonographique au Portugal.
Associação Fonográfica Portuguesa (AFP) hiện nay là hiệp hội công nghiệp ghi âm tại Bồ Đào Nha.
Et troisièmement, augmenter la connaissance du coté des cultivateurs du potentiel de cette industrie.
Thứ ba, cần phải lưu ý người nông dân về tiềm năng của ngành công nghiệp này.
Il est développé pour les grandes industries.
Ông đã lập nên phường hội cho các ngành công nghiệp lớn.
D'autres données donnent 45 000 personnes pour l'industrie de la musique.
Và những dữ liệu khác cho thấy nền công nghiệp âm nhạc tạo việc làm cho 45,000 người.
Les industries du bois et du papier poursuivent leur déclin.
Lâm nghiệp và ngành sản xuất giấy là ngững nguồn thu khác.
“ Les nouveaux promoteurs de valeurs sont les producteurs de télévision, les magnats de l’industrie cinématographique, les publicitaires de la mode, les chanteurs de ‘ gangsta rap ’ et une foule d’autres protagonistes appartenant au monde de la culture électronique ”, déclare le sénateur Lieberman.
“Những người truyền bá các giá trị nay là những nhà sản xuất chương trình truyền hình, những ông trùm tư bản phim ảnh, những nhà quảng cáo thời trang, những ca sĩ nhạc “gangsta rap”, và một số lớn những người khác trong bộ máy văn hóa truyền thông điện tử có tính quần chúng”, theo lời Thượng Nghị Sĩ Lieberman.
Une mentalité semblable à celle qui régnait à Sodome et Gomorrhe imprègne une grande partie de l’industrie du spectacle.
Dân thành Sô-đôm và Gô-mô-rơ thời xưa cũng như vậy, và giờ đây tinh thần này lan tràn trong ngành công nghệ giải trí.
La pêche, le traitement et la vente de poisson constituaient donc une industrie importante en Galilée à l’époque de Jésus.
Đánh bắt, chế biến và buôn bán cá là ngành kinh doanh quan trọng của vùng Ga-li-lê vào thời Chúa Giê-su.
En fait, quand je suis revenu à Detroit, mes penchants pour l'environnement n'étaient pas vraiment du goût des gens de ma propre compagnie, et certainement pas de ceux de l'industrie.
Sự thực là, khi tôi trở lại Detroit, những điều mà tôi học về môi trường đã không hoàn toàn bao quát bởi những thứ trong công ty của tôi, và thực tế là trong ngành công nghiệp này.
La puissance rayonnée en sortie des modèles Pixel et Pixel XL est inférieure aux limites fixées par Industrie Canada (IC).
Công suất bức xạ đầu ra của Pixel X và Pixel XL thấp hơn giới hạn phơi nhiễm tần số vô tuyến của Bộ công nghiệp Canada (IC).
Au début de mes études, je faisais le cobaye pour l'industrie pharmaceutique.
Quả thực trong nghiên cứu tôi từng là một con chuột bạch cho nền công nghiệp dược phẩm.
Sexe, drogue et industrie?
Tình dục, thuốc phiện và các ngành công nghiệp!
Pas étonnant que l'industrie du tabac s'enrichisse!
Không ngạc nhiên tại sao những hãng thuốc lá giàu lên!
La Seconde Guerre mondiale finit de porter préjudice à cette industrie, puisque seules quelques grandes fermes continuent à produire dans le Buckinghamshire, tandis que les petits producteurs sont anéantis.
Chiến tranh thế giới thứ nhất đã làm hư hại ngành công nghiệp vịt còn lại ở Buckinghamshire, xóa sạch các nhà sản xuất quy mô nhỏ và chỉ để lại một vài trang trại lớn.
Quatre politiciens sud-coréens de haut-rang sont tués : le ministre des affaires étrangères, Lee Beom-seok (en), le ministre des ressources énergétiques, Suh Sang-chul (en), le ministre de la planification économique et vice-Premier ministre, Suh Suk-joon, et le ministre du commerce et de l'industrie, Kim Dong-hwi.
Ba chính trị gia cấp cao Hàn Quốc đã thiệt mạng: Ngoại trưởng Lee Beom-seok, Bộ trưởng Kế hoạch kinh tế và Phó Thủ tướng Joon Suh Suk, và Bộ trưởng thương mại và ngành công nghiệp Kim Dong Whie.
Il tient aussi, parallèlement ou successivement, les postes d’inspecteur des mines, professeur à l’École des mines et à Polytechnique, analyseur d’échantillons d’or et d’argent, professeur de chimie au Collège de France et au Jardin des Plantes, membre de la Chambre de commerce et d’industrie, commissaire sur les lois pharmaceutiques et enfin professeur de chimie à la faculté de médecine, où il succéda à Antoine-François Fourcroy en 1809.
Dù cùng nhau hoặc liên tiếp, ông đã tổ chức các văn phòng thanh tra mỏ, giáo sư tại Trường Mỏ và tại Trường Bách khoa, người thử nghiệm các sản phẩm vàng và bạc, giáo sư hóa học tại College de France và tại Jardin des Plantes , thành viên của Hội đồng Công thương, ủy viên về luật dược phẩm, và cuối cùng là giáo sư hóa học cho Khoa Y, mà ông đã thành công trong cái chết của Fourcroy vào năm 1809. nhiều nhà hóa học sau đó đã đạt được sự phân biệt.
Voilà une des publicités de Noël de l'industrie du charbon.
Đây là một trong những quảng cáo cho ngành công nghiệp than đá vào mùa Giáng Sinh.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ industrie trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Các từ liên quan tới industrie

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.