induire trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ induire trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ induire trong Tiếng pháp.

Từ induire trong Tiếng pháp có các nghĩa là xui, gây cảm ứng, nguyên nhân. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ induire

xui

verb (từ cũ; nghĩa cũ) xui, xui khiến)

gây cảm ứng

verb (điện học, từ hiếm; nghĩa ít dùng) gây cảm ứng)

nguyên nhân

noun

Xem thêm ví dụ

L'exposition alimentaire à la linamarine a également été signalée comme facteur de risque dans le développement de l'intolérance au glucose et du diabète, bien que les études chez les animaux de laboratoire aient été incohérentes dans la reproduction de cet effet, et semblent indiquer que l'effet principal de cette exposition est d'aggraver les conditions existantes plutôt que d'induire seule le diabète,.
Linamarin cũng đã được thông báo như là yếu tố rủi ro trong sự phát triển của sức chịu glucoza bị suy yếu và bệnh đái đường, mặc dù các nghiên cứu trên các động vật thực nghiệm là mâu thuẫn với nhau trong việc tái tạo lại hiệu ứng này và có thể chỉ ra rằng hiệu ứng chủ yếu là sự làm trầm trọng thêm các điều kiện hiện có hơn là gây ra bệnh đái đường.
Les éditeurs ne sont en aucun cas autorisés à induire les utilisateurs en erreur.
Chúng tôi không cho phép nhà xuất bản gây hiểu lầm cho người dùng theo bất kỳ cách nào.
Si une contribution est susceptible d'induire en erreur les autres utilisateurs, nous en supprimons le contenu.
Nếu nội dung đóng góp là sai sự thật, chúng tôi sẽ xóa nội dung.
Selon la littérature biologique, « Pendant la copulation, le pénis de certains mâles peut induire une meilleure réponse chez les femelles par une stimulation ou interaction supérieure avec l'appareil reproductif féminin.
Theo ngôn ngữ sinh học thì "Trong quá trình giao phối, cơ quan sinh dục đực sẽ gây ra những phản hồi tích cực ở con cái nhờ vào những tương tác hay kích thích trội hơn lên cơ quan sinh sản của con cái."
Produits ou services qui aident les utilisateurs à induire d'autres personnes en erreur
Các sản phẩm hoặc dịch vụ giúp người dùng lừa dối những người dùng khác
16 De par son inclination égoïste, notre cœur a tendance à nous induire en erreur.
16 Khuynh hướng ích kỷ trong lòng thường khiến chúng ta quyết định sai.
Dans de tels cas, vous devez ignorer les statistiques "Demandes d'annonces" et "eCPM de l'annonce", car elles peuvent vous induire en erreur.
Trong trường hợp này, bạn nên bỏ qua "Yêu cầu quảng cáo" và "eCPM quảng cáo" vì chúng có thể gây nhầm lẫn.
Vous pouvez publier des contenus parodiques ou satiriques, ou encore utiliser un pseudonyme. Toutefois, vous devez éviter les contenus susceptibles d'induire en erreur les lecteurs sur votre véritable identité.
Chúng tôi không nói rằng bạn không được đăng bài có nội dung giễu nhại, trào phúng hay sử dụng biệt danh/bút danh – chỉ cần tránh nội dung có khả năng gây nhầm lẫn cho người đọc về danh tính thật của bạn.
Notre milieu et l’opinion des autres peuvent, eux aussi, nous induire en erreur.
Môi trường xung quanh và ý kiến người khác cũng có thể làm chúng ta lầm đường lạc lối.
Huxter, semblait subir une lutte sévère internes avant qu'il ait pu induire une lui- même pour entrer dans la maison.
Huxter, xuất hiện để trải qua một cuộc đấu tranh nội bộ nghiêm trọng trước khi có thể gây ra mình để đi vào nhà.
9 Internet fait partie des médias dont les apostats se servent de plus en plus pour induire la population en erreur au sujet des Témoins de Jéhovah.
9 Một số kẻ bội đạo ngày càng dùng nhiều hình thức thông tin đại chúng, kể cả Internet, để tuyên truyền những tin tức giả dối về Nhân Chứng Giê-hô-va.
User de dissimulation ou induire volontairement en erreur autrui pour se dégager de toute responsabilité revient en réalité à mentir.
Dùng đến thủ đoạn hay cố tình đánh lạc hướng người khác để trốn tránh trách nhiệm thật ra có nghĩa là gian dối.
D'autres sont des protéines membranaires qui agissent comme récepteurs dont la fonction principale est de se lier aux molécules porteuses de signaux et d'induire une réponse biochimique dans la cellule cible.
Những protein khác là protein màng (membrane protein) hoạt động như là những thụ thể mà chức năng chính là liên kết với một phân tử tín hiệu và cảm ứng một đáp ứng hóa sinh bên trong tế bào.
Si vos vidéos sont monétisées (sur YouTube ou parce qu'elles sont soumises à des droits d'auteur), elles risquent de contenir des annonces qui pourraient induire les utilisateurs en erreur.
Nếu những video của bạn đã bật tính năng kiếm tiền (nghĩa là có thể kiếm tiền trên YouTube hoặc chứa nội dung có bản quyền đã áp dụng chính sách kiếm tiền sau khi được xác nhận quyền sở hữu), thì quảng cáo có thể xuất hiện và gây nhầm lẫn cho người dùng.
Je veux réaliser davantage de changement en tant que premier ministre de mon pays, mais chacun d'entre vous peut induire le changement si vous le voulez.
Tôi muốn tạo ra nhiều thay đổi nữa như tổng thống của nước tôi, nhưng mỗi các bạn có thể tạo ra sự thay đổi nếu các bạn muốn.
Certes, il est bien d’écouter sa conscience, mais le message qu’elle nous adresse risque fort de nous induire en erreur.
Dĩ nhiên, lắng nghe tiếng nói lương tâm là điều tốt, nhưng lương tâm có thể hoàn toàn khiến chúng ta lầm đường lạc lối.
Cette explosion a dû induire une crise.
Vụ nổ chắc đã đưa cô ta vào chốn phiêu diêu.
(Romains 10:2.) Si vous apprenez ce que la Bible enseigne réellement au sujet de Dieu, personne ne pourra vous induire en erreur et vous serez à même de vous ‘ approcher de Dieu ’. — Jacques 4:8.
Nếu bạn biết những điều Kinh Thánh thật sự dạy về Đức Chúa Trời, bạn sẽ không đi sai đường và có thể ‘đến gần Ngài’.—Gia-cơ 4:8.
Si, suite à l'examen de votre site, l'état "Échec" lui est attribué, le rapport relatif à l'expérience publicitaire répertorie les expériences publicitaires qui ont été identifiées comme susceptibles de déranger ou d'induire en erreur les visiteurs de votre site.
Nếu trang web của bạn đã được xem xét và trạng thái là "Không đạt", thì Báo cáo trải nghiệm quảng cáo sẽ liệt kê những trải nghiệm quảng cáo mà chúng tôi phát hiện thấy trên trang web có khả năng gây phiền toái hoặc đánh lừa khách truy cập.
« Ne nous laisse pas induire en tentation, mais délivre-nous du malin » (traduction de Joseph Smith de Matthieu 6:13 ; voir aussi Luc 11:4, note de bas de page c de la version du roi Jacques, donnant la traduction de Joseph Smith).
“Xin chớ để chúng tôi bị cám dỗ, mà cứu chúng tôi khỏi điều ác” (Ma Thi Ơ 6:13, cước chú a; từ Bản Dịch Joseph Smith, Ma Thi Ơ 6:14; xin xem thêm Lu Ca 11:4, cước chú c; từ Bản Dịch Joseph Smith).
C’est aussi déformer les faits pour induire en erreur, omettre des informations essentielles pour tromper, ou exagérer la réalité pour donner une fausse impression.
Nói dối có thể bao gồm xuyên tạc, bóp méo sự thật hoặc bỏ qua thông tin quan trọng để lừa gạt người khác, và phóng đại sự thật để gây ấn tượng sai.
L'autre façon dont nos gènes peuvent parfois nous induire en erreur, c'est en ce qui concerne le statut social.
Điều khiến gene nhiều khi đánh lạc hướng chúng ta chính là địa vị xã hội.
Dans son étude, Darwin cite un neurologue français, Guillaume Duchenne, qui a utilisé des chocs électriques sur les muscles faciaux pour induire et stimuler des sourires.
Trong bài nghiên cứu của mình, Darwin trên thực tế đã trích dẫn những nhận xét của nhà thần kinh học người Pháp Gullilaume Duchenne, người đã dùng sốc điện vào cơ mặt để gây ra và kích thích những nụ cười.
Il est interdit d'utiliser Google Photos dans l'intention de tromper ou d'induire en erreur les utilisateurs en usurpant l'identité d'une personne ou d'une organisation que vous prétendez représenter, ou en dissimulant votre véritable identité ou votre objectif principal.
Không được sử dụng Google Photos với ý đồ lừa đảo, gây hiểu nhầm hay gây nhầm lẫn cho người dùng bằng cách mạo danh bất kỳ cá nhân hay tổ chức nào mà bạn không đại diện hoặc che giấu quyền sở hữu hay mục đích chính.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ induire trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.