infirmier trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ infirmier trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ infirmier trong Tiếng pháp.

Từ infirmier trong Tiếng pháp có các nghĩa là y tá, hộ sĩ, khán hộ, Y tá. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ infirmier

y tá

noun

Elle n'est pas infirmière, mais docteur.
Cô ấy không phải là y tá mà là bác sĩ.

hộ sĩ

adjective

khán hộ

adjective

Y tá

adjective (professionnel de santé, dont la profession est de délivrer des soins infirmiers)

Elle n'est pas infirmière, mais docteur.
Cô ấy không phải là y tá mà là bác sĩ.

Xem thêm ví dụ

INFIRMIER Eh bien, monsieur, ma maîtresse est la plus douce dame. -- Seigneur, Seigneur! quand " une petite chose TWAS lèvres court, - O, noble dans la ville Il ya un, l'une à Paris, qu'il aurait bien voulu jeter un couteau à bord, mais elle, bonne âme, avait autant aimé voir un crapaud, un crapaud très, tant le voir.
Y TÁ Vâng, thưa ông, tình nhân của tôi là người phụ nữ ngọt ngào. -- Chúa, Chúa! khi ́TWAS một điều prating ít, - O, there'sa nhà quý tộc trong thành phố, một trong Paris, sẽ sẳn lòng đặt con dao trên tàu, nhưng cô, linh hồn, có như lief nhìn thấy một con cóc, một con cóc rất, như nhìn thấy anh ấy.
C'était une excellente infirmière, mais rien n'aurait pu sauver cet homme.
Bà ấy quả là một y tá giỏi, nhưng không gì có thể cứu được gã này.
Il n’y avait pas de médecin de garde, et les infirmières étaient toutes parties à une fête.
Không một bác sĩ nào trực ở đó còn tất cả các y tá đều đã đi ăn tiệc.
Au début de notre troisième mois, tard un soir, j’étais assis dans la salle des infirmières à l’hôpital, tombant de sommeil et pleurant sur mon sort, tandis que j’essayais d’enregistrer l’admission d’un petit garçon atteint d’une pneumonie.
Vào đầu tháng thứ ba theo học chương trình nội trú, một đêm khuya nọ, tôi đang ngồi ở trạm y trong bệnh viện, lúc thì khóc than cho bản thân mình, lúc thì ngủ gật trong khi cố gắng điền vào hồ sơ nhập viện cho một cậu bé bị viêm phổi.
l'infirmière dit qu'ils vont l'opérer aussi vite que possible.
Y tá đang cố gắng đưa mẹ đi giải phẫu khi nào họ có thể.
Je t'avais dit que belle- soeur Oh Ha Ni et devenir infirmière ne sont pas compatibles.
Con đã nói là chị dâu Oh Ha Ni không hợp với công việc y tá chút nào.
Ce sont des infirmières indiennes qui apprennent à utiliser des PDA pour accéder à des bases de données qui contiennent des informations auxquelles elles ne peuvent pas accéder de chez elles.
Các y tá Ấn độ đang học cách sử dụng PDA để truy cập vào cơ sở dữ liệu chứa thông tin mà họ không cần phải đến tận nhà trong các ca ở xa.
INFIRMIER Avez- vous permission d'aller à confesse aujourd'hui?
Y TÁ có bạn đã để lại cho đi sự xưng tội và tha tội ngày?
Elle a toutefois trouvé du travail dans un hôpital et a finalement obtenu un diplôme d’infirmière.
Tuy nhiên, Entellia tìm được việc làm tại một bệnh viện và sau này hội đủ điều kiện làm y tá.
Une infirmière?
Y tá đâu rồi?
Hie infirmière de votre chambre.
Y TÁ Hie đến phòng của bạn.
Avec réticence, les médecins et les infirmières nous ont laissés atteindre la seule ouverture des épais bandages qui enveloppaient sa tête pour y déposer une goutte d’huile à travers une barrière de plastique.
Các bác sĩ và y tá chỉ miễn cưỡng cho chúng tôi thò tay qua miếng chắn nhựa để nhỏ một giọt dầu vào một khe hở giữa những miếng băng dầy đặc bao quanh đầu đứa bé.
Il travaille toujours comme infirmier psychiatrique.
Cậu ta tiếp tục làm việc với vị trí là y tá khoa thần kinh.
INFIRMIER Il n'a, elle n'a, hélas la journée, il a fait!
Y TÁ Nó đã làm, nó đã làm, than ôi ngày, nó đã làm!
Ainsi, un médecin et une infirmière se sont préparés à lui administrer du sang.
Vì thế, một bác sĩ và một y tá sửa soạn truyền máu cho chị.
Elle pouvait entendre le personnel médical s’occuper de son petit garçon malade et, étant elle-même infirmière puéricultrice, elle en savait assez pour comprendre qu’Ethan était en grande difficulté.
Chị ấy có thể nghe các nhân viên y tế chăm sóc cho đứa con đang bị bệnh của chị, và vì cũng là một y tá nhi, nên Michele hiểu rằng Ethan đã gặp rắc rối trầm trọng.
Réservé aux infirmiers hommes.
Chỉ y nam được vào.
L'infirmière était là.
y tá ở đó.
On s'en occupe, infirmière.
y tá, cứ để bọn tôi lo cho anh ta.
Je vais appeler les infirmières à domicile sur la liste qu'on a eue.
Tôi sẽ gọi số trên danh sách các y tá tại nhà
Toi doivent être prises pour une maison où ils vont te l'infirmière de premier ordre, ainsi que ton propre mère pourrait. "
Ngài được đưa đến một ngôi nhà nơi họ y tá sẽ ngươi tỷ lệ đầu tiên, cũng như ngươi của mẹ có thể. "
INFIRMIER Voir d'où elle vient sans ménagement avec un regard joyeux.
Y TÁ Xem cô đến từ sự xưng tội với mục sư với cái nhìn vui vẻ.
Lamb lui fait faire le travail de quatre infirmières.
Lamb bắt cô ấy làm phần việc của cả 4 y tá gộp lại.
Chef des infirmières dans un hospice.
Y tá trưởng của 1 viện dưỡng lão.
Son père, Emil Zellweger, est un ingénieur suisse et sa mère, Renée Kjellfrid, est une infirmière norvégienne qui a des origines suédoise et Same.
Cha của cô, Emil Zellweger kỹ sư người Thụy Sĩ và mẹ cô Renée Kjellfrid Zellweger là một y tá người Na Uy gốc Sami.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ infirmier trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.