inscription trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ inscription trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ inscription trong Tiếng pháp.

Từ inscription trong Tiếng pháp có các nghĩa là văn khắc, câu ghi, câu khắc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ inscription

văn khắc

noun (câu ghi (trên biển chỉ đường ... ), câu khắc (trên bia mộ ... ), văn khắc)

câu ghi

noun (câu ghi (trên biển chỉ đường ... ), câu khắc (trên bia mộ ... ), văn khắc)

câu khắc

noun (câu ghi (trên biển chỉ đường ... ), câu khắc (trên bia mộ ... ), văn khắc)

Regarde l'architecture et cette inscription.
Hãy nhìn cách kiến trúc và những câu khắc kia.

Xem thêm ví dụ

En outre, tout compte associé sera également suspendu de manière permanente, et chaque fois que vous essaierez d'ouvrir un nouveau compte, ce dernier sera résilié sans possibilité de remboursement des frais d'inscription du développeur.
Hơn nữa, bất kỳ tài khoản nào có liên quan cũng sẽ bị đình chỉ vĩnh viễn và mọi tài khoản mới mà bạn cố gắng mở cũng sẽ bị chấm dứt mà không được hoàn lại phí đăng ký dành cho nhà phát triển.
Google travaillera avec vous via la version 2.0 du TCF si vous avez sélectionné l'option "Consentement", "Intérêt légitime", "Consentement ou intérêt légitime", ou "Non utilisé" pour la septième finalité lors de votre inscription.
Google sẽ làm việc với bạn qua TCF phiên bản 2.0 nếu bạn nêu rõ cơ sở cho mục đích 7 là "sự đồng ý", "lợi ích chính đáng", "sự đồng ý hoặc lợi ích chính đáng" hoặc "không được sử dụng".
Des inscriptions mentionnant son nom ont été trouvées dans les tombes de Hor-Aha et de Djer, successeurs immédiat de Narmer, impliquant qu'elle est la mère de Hor-Aha,.
Những dòng chữ khắc mang tên bà đã được tìm thấy trong các ngôi mộ thuộc về những vị vua kế vị trực tiếp của Narmer là Hor-Aha và Djer, ngụ ý rằng bà là mẹ của Hor-Aha.
Les inscriptions sur les tombes de plusieurs hauts fonctionnaires, princes et prêtres ne conservent aucune preuve qu'un conflit politique interne a éclaté ou qu'un usurpateur a pris le trône d'Egypte.
Những dòng chữ trong các lăng mộ của một số quan đại thần, hoàng tử và tư tế không ghi lại bất kỳ bằng chứng nào cho thấy một cuộc xung đột chính trị nội bộ đã xảy ra hoặc kẻ tiếm vị đã chiếm đoạt ngai vàng của Ai Cập.
La plupart des registraires nomment cette fonction « inscription privée », « confidentialité WHOIS », « confidentialité d'inscription » ou « confidentialité ».
Hầu hết các tổ chức đăng ký tên miền đều gọi đó là "đăng ký riêng tư", "bảo mật WHOIS", "bảo mật đăng ký" hay "bảo mật".
En faisant simplement cela, les inscriptions ont augmenté de 20%, et le nombre de personnes qui voulaient épargner, tout comme le montant qu'ils avaient l'intention de déposer sur leur compte d'épargne, a augmenté de 4%.
Bằng cách làm đơn giản đó lượng đăng ký tham gia tăng đến 20% và càng nhiều người sẵn sàng tiết kiệm hay lượng tiền họ sẵn sàng tiết kiệm tăng đến 40%
Vous pouvez également déposer une demande d'inscription dès maintenant.
Bạn cũng có thể muốn gửi đơn đăng ký ngay bây giờ.
L'inscription de votre nom de domaine sera annulée une fois le remboursement traité.
Gói đăng ký miền của bạn sẽ bị hủy sau khi yêu cầu hoàn tiền của bạn được xử lý.
Dans le hall, il y avait une inscription.
Khi bước vào sảnh, anh sẽ nhìn thấy câu
Et évidemment, il n'y avait pas de case à ce sujet sur le formulaire d'inscription, mais ça montre vraiment l’inquiétude dans ces milieux, qu'il faille prétendre être une autre personne pour passer à travers ces barrières sociales.
Rõ ràng là không hề có ô nào hỏi về sự giàu có để điền vào trong lá đơn ứng tuyển, nhưng nó nói lên sự bất ổn thực sự ở nhữngkhu vực này bạn phải giả vờ là một người khác để vượt qua nhiều rào cản xã hội này.
Le cas échéant, ces éléments sont pris en compte dans le formulaire de commande qui s'affiche lors du processus d'inscription.
Nếu đây là trường hợp đó, đăng ký thanh toán sẽ được phản ánh trong các mẫu đơn đặt hàng mà bạn nhìn thấy trong quy trình đăng ký.
Les utilisateurs existants qui ont été ajoutés selon la définition précédente restent dans l'audience jusqu'à ce que la durée de validité de l'inscription arrive à son terme.
Người dùng hiện tại đã được thêm dựa trên định nghĩa trước đó vẫn còn trong đối tượng cho đến khi thời hạn thành viên của họ hết hạn.
Si vous avez indiqué être établi dans un autre pays (ou si vous n'avez pas sélectionné de pays au moment de l'inscription), vous devez suivre ces étapes pour accepter la dernière version de l'avenant relatif au traitement des données :
Người dùng chỉ định quốc gia khác (hoặc không cho biết quốc gia khi đăng ký) nên làm theo các bước sau để chấp nhận Bản sửa đổi về xử lý dữ liệu mới nhất:
Selon l’inscription de Rabatak, Kanishka était le fils de Vima Kadphisès, le petit-fils de Vima Taktu, et l’arrière-petit-fils de Kujula Kadphisès.
Theo văn bia Rabatak, Kanishka là con trai của Vima Kadphises, cháu trai của Sadashkana, chắt nội của Kujula Kadphises.
Ammon apprend l’existence des vingt-quatre plaques et parle à Limhi d’un voyant qui peut traduire les inscriptions qu’elles contiennent
Am Môn được biết về 24 tấm bảng khắc bằng vàng và nói cho Lim Hi biết về một vị tiên kiến là người có thể phiên dịch những điều ghi khắc chứa đựng trong các bảng khắc này
Il faut juste rassembler les vingt mille dollars de frais d'inscription.
Chúng ta chỉ cần trả 20,000 tiền đăng ký
Inscrivez-vous au programme Plates-formes Google en le sélectionnant lors de votre inscription à Merchant Center, ou cliquez sur Croissance dans le menu de navigation de gauche, puis sur Gérer les programmes.
Đăng ký các nền tảng trên Google bằng cách chọn chương trình này khi bạn đăng ký Merchant Center hoặc nhấp vào Tăng trưởng trong menu điều hướng bên trái, rồi nhấp vào Quản lý chương trình.
Que signifient toutes ces inscriptions?
Những phiến đá này có ý nghĩa gì?
Il était aussi en train d'organiser une campagne d'inscription des électeurs pour donner une voix à ses clients et à sa communauté.
mà còn lên kế hoạch cho cuộc vận động tranh cử thể hiện quan điểm với khách hàng và cộng đồng của mình
Le débat semble cependant avoir trouvé son épilogue grâce au déchiffrement d’inscriptions trilingues retrouvées sur des monuments perses.
Tuy nhiên, khi giải mã ba ngôn ngữ trong những bia khắc của nước Ba Tư, vấn đề trên dường như đã được sáng tỏ.
Remarque : Si vous fermez votre ancien compte, nous vous rembourserons les 25 USD correspondant aux frais d'inscription.
Lưu ý: Nếu bạn đóng tài khoản cũ, chúng tôi sẽ hoàn lại $25 phí đăng ký ban đầu của bạn.
Cette théorie est discutable ; Hermann Alexander Schlögl, Hans Wolfgang Helck, Peter Kaplony et Jochem Kahl soutiennent que les sceaux d'argile de Sekhemib n'ont été trouvés qu'à l'entrée de la tombe de Péribsen et aucun d'eux ne représente Péribsen et Sekhemib en une seule inscription.
Ngôi mộ của Sekhemib hiện vẫn chưa được tìm thấy Tuy nhiên giả thuyết này lại bị phản bác; Hermann Alexander Schlögl, Wolfgang Helck, Peter Kaplony và Jochem Kahl cho rằng những vết dấu đất sét này chỉ được tìm thấy ở khu vực lối vào ngôi mộ của Peribsen và không có cái nào trong số chúng có cả tên của Peribsen và Sekhemib trong cùng một dòng chữ.
L’inscription apparaissant sur l’ossuaire correspond effectivement à ce qui est écrit à propos de Jésus le Nazaréen.
Đúng thế, hàng chữ khắc trên cái tiểu phù hợp với lời miêu tả Chúa Giê-su người Na-xa-rét.
À propos de ce terme, nous lisons: “Dans les inscriptions contemporaines, eusébéïa apparaît parfois avec le sens d’un attachement religieux personnel (...), mais dans le grec commun de la période romaine il avait plus généralement le sens de ‘fidélité’. (...)
Về ý nghĩa của chữ nầy, chúng ta đọc: “Eu.se’bei.a đôi khi được thấy có ý nghĩa là sự tôn kính cá nhân trên phương diện tôn giáo trong những sự ghi chép thời đó ... nhưng chữ nầy có ý nghĩa tổng quát hơn trong tiếng Hy lạp phổ thông thời La mã là “sự trung thành” ...
(Ci-dessus) Dans cette inscription, Neboukadnetsar se vante de ses constructions.
(Bên dưới) Ống hình trụ trong một đền thờ ở Ba-by-lôn có khắc tên Vua Na-bô-nê-đô và con trai ông là Bên-xát-sa

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ inscription trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.