insipide trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ insipide trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ insipide trong Tiếng pháp.
Từ insipide trong Tiếng pháp có các nghĩa là lạt lẽo, vô vị, nhạt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ insipide
lạt lẽoadjective |
vô vịadjective (nghĩa bóng) vô vị) |
nhạtadjective Plus la conversation est insipide, plus je l'aime. Cuộc đối thoại càng nhạt nhẽo thì tôi càng thấy thích. |
Xem thêm ví dụ
En n’en venant jamais à considérer les enseignements bibliques ou la “ nourriture ” que nous recevons par l’intermédiaire de l’esclave fidèle et avisé comme ordinaires, insipides (Matthieu 24:45). Một cách là không bao giờ để cho sự dạy dỗ Kinh Thánh hoặc những điều chúng ta nhận được qua lớp người đầy tớ trung tín và khôn ngoan trở nên thông thường hoặc tầm thường. |
Ils se tournent souvent vers la drogue, le tabac ou les plaisirs grisants mais dangereux, afin de combler le vide de leur existence ou pour pimenter une vie autrement insipide. Họ thường quay sang hút ma túy, thuốc lá hoặc làm những điều gây kích thích nhưng đầy nguy hiểm, hầu lấp đi sự trống trải trong đời sống họ hay để gây hào hứng trong đời sống vô vị của họ. |
Une heure par jour, on les amène dans ces cours d'exercice mornes et insipides. Mỗi ngày một giờ, họ bị mang đến những cái sân thể dục tối tăm và sơ sài này. |
Les partisans de la pornographie prétendent qu’elle met du piment dans un mariage insipide. Một số người bênh vực đề xướng tài liệu khiêu dâm như cách làm sống động một cuộc hôn nhân tẻ nhạt. |
Plus la conversation est insipide, plus je l'aime. Cuộc đối thoại càng nhạt nhẽo thì tôi càng thấy thích. |
Cette prophétie semble bien insipide quand on y remplace le précieux nom de Jéhovah par le titre “ Seigneur ”, comme l’ont fait les super-apôtres de la chrétienté dans leurs traductions de la Bible. — Voir 2 Corinthiens 11:5. Những lời tiên tri đó có vẻ không sống động chút nào khi người ta thay thế danh đáng quí Giê-hô-va bằng tước hiệu “Chúa”, như những tông đồ thượng đẳng của các đạo tự xưng theo đấng Christ đã làm trong các bản dịch Kinh-thánh của họ. (So sánh II Cô-rinh-tô 11:5). |
Il n'avait ni odeur, ni couleur et était insipide, mais en tant que poison, c'était le meilleur de sa catégorie, et les femmes se l'arrachaient pour assassiner leur mari. Thật ra, nó hoàn toàn không mùi, vị và màu những xét về mặt thuốc độc, nó là thứ tốt nhất tiền có thế mua được, vì thế nhiều phụ nữ tìm đến để có thể mưu sát chồng của họ |
Le groupe forme une entité trop insipide. Nhóm là một thực thể quá yếu ớt. |
Le jogging, le ski, le golf, la pêche ou n’importe quel autre divertissement sont à leurs yeux autrement plus stimulants qu’un sermon insipide. Chạy bộ, trượt truyết, chơi khúc côn cầu (golf), đi câu hay chơi mọi môn thể-thao nào khác cũng đều thích thú hơn là nghe bài thuyết giảng nhàm chán. |
Rien n' explose chez moi avec ma femme insipide, dans ma maison insipide Cũng chẳng có vụ nổ nào với người vợ giản dị và ngôi nhà mộc mạc của tôi cả |
J'en ai marre de coucher avec ces débutantes insipides de Manhattan. Tao phát bệnh vì ngủ với đám mệnh phụ nhạt nhẽo ở Manhattan rồi. |
Si la mouture est trop grosse, le café sera clair et insipide. Nếu xay hạt quá thô, cà phê espresso sẽ loãng. |
À occuper ces années où je me sens inutile de tâches et occupations bien insipides? Và thỏa mãn với những năm không mong muốn đó... bằng những việc nhỏ nhặt và bận rộn với những công việc tầm thường sao? |
Tu l'as, ta fin insipide et inutile dépassant l'entendement. Cái kết thúc này đúng phẳng lì và trống rỗng đến khó chịu đây nè. |
Ils ont décrit ses projets terroristes comme « insipides » et « au scénario chimérique ». Họ xem âm mưu khủng bố như một kịch bản mơ mộng. |
Cette prophétie semble bien insipide quand on y remplace le nom de Jéhovah par le titre “ Seigneur ”. — 1/1, page 6. Những lời tiên tri đó nghe không sống động chút nào khi người ta thay thế danh Giê-hô-va bằng tước hiệu “Chúa”.—1/1, trang 6. |
Les théoriciens juifs auteurs des apocryphes et des pseudépigraphes ne voient dans les écrits de Moïse que vagues et insipides allégories. Những nhà lý luận Do Thái viết sách Apocrypha và Pseudepigrapha, xem các sách của Môi-se là những chuyện ngụ ngôn, mơ hồ và vô vị. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ insipide trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới insipide
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.