insolite trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ insolite trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ insolite trong Tiếng pháp.
Từ insolite trong Tiếng pháp có các nghĩa là khác thường, lạ thường, lạ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ insolite
khác thườngadjective Dans ce haut lieu du base-ball, l’événement était pour le moins insolite. Đây là sự kiện khác thường được tổ chức tại thành trì này của giới bóng chày. |
lạ thườngadjective |
lạadjective On trouve des produits insolites chez l’herboriste chinois, comme des hippocampes séchés. Những món lạ mắt, như cá ngựa phơi khô, được bán trong tiệm thuốc bắc |
Xem thêm ví dụ
L’histoire commencé à Kyoto au début du 17e siècle, où une miko appelée Izumo no Okuni, utilisait le lit sec de la rivière Kamo pour scène pour exécuter des danses insolites pour les passants, qui trouvaient ses parodies osées de prières bouddhistes à la fois divertissantes et hypnotiques. Lịch sử của nó bắt đầu từ đầu thế kỷ 17 tại Kyoto, nơi một tỳ nữ tại một ngôi đền, tên Izumo no Okuni, sử dụng lòng cạn của con sông Kamo trong thành phố như một sân khấu để biểu diễn những điệu múa kì lạ cho người qua đường, họ cảm thấy việc nhại lại người cầu phật của cô là táo bạo mê hoặc và đầy tính giải trí. |
Quoi de plus étrange ou insolite ? Còn điều nào lạ lùng và khác thường hơn không? |
Imaginez un monde où vous voyez les chiffres et les lettres en couleur même s'ils sont imprimés en noir, dans lequel la musique ou la voix déclenche un tourbillon de formes mouvantes et colorées, dans lequel les mots et les noms remplissent votre bouche de saveurs insolites. Hãy nghĩ về 1 thế giới ¶ trong đó bạn thấy con số và chữ cái bằng màu sắc mặc dù chúng được in bằng màu đen, khi âm nhạc hay giọng nói tạo vòng xoáy của chuyển động, những khối màu, trong đó các từ và tên từ miệng bạn có hương vị khác thường. |
Avant de sortir de la ville, j’ai remarqué deux commerces aux noms insolites : Miracle de Dieu et La Résurrection. Trước khi rời thị trấn ấy, tôi nhìn thấy hai cửa hiệu, một cái có tên là Phép lạ của Thiên Chúa còn cái kia thì là Sự Phục Sinh. |
“ Jéhovah se lèvera comme au mont Peratsim, il s’agitera comme dans la basse plaine près de Guibéôn, pour faire son action — son action est étrange — et pour opérer son œuvre — son œuvre est insolite. “Đức Giê-hô-va sẽ dấy lên như ở núi Phê-ra-xim; Ngài nổi giận như tại trũng Ga-ba-ôn, đặng làm việc Ngài, là việc khác thường, và làm công Ngài, là công lạ-lùng”. |
Ils savent que les actes sauveurs de Jéhovah, qu’il accomplira en parallèle avec son ‘ œuvre insolite ’, vaudront des bienfaits éternels à tous les humains obéissants. Họ biết rằng hành động giải cứu của Đức Giê-hô-va—được thi hành cùng với ‘việc lạ-lụng’” của Ngài—sẽ đem lại ân phước đời đời cho toàn thể nhân loại biết vâng lời. |
Dans ce décor insolite, les costumes étaient comme des acteurs et des actrices, ou des sculptures vivantes. Và trong hoạt cảnh khác thường này, trang phục sẽ giống như những nam/ nữ diễn viên, hoặc bức tượng sống. |
Les Miskitos sont une communauté très soudée, aux coutumes insolites. Người Miskito có mối giao tiếp thân mật và giữ các phong tục độc đáo. |
Je vais maintenant terminer avec une vidéo insolite. Bây giờ tôi sẽ đưa ra một đoạn phim hơi bất thường. |
C'était très insolite. Điều này rất ư là phi thường. |
Qu'est-ce qui est insolite là-dedans ? Có điều gì đặc biệt ở đây không? |
Liquide inodore, fade et inflammable, à insolites flammes rosâtres. Chất lỏng không màu không mùi và dễ bắt lửa. Và nó phát ra lửa với 1 màu hồng nhạt đặc trưng. |
Les nouvelles de séismes paraissaient- elles insolites aux premiers chrétiens? Và có phải động đất là tin tức bất thường cho các tín-đồ đấng Christ trong thế-kỷ thứ nhất không? |
b) Pourquoi cette instruction pourrait- elle sembler insolite, et pourquoi Paul s’y est- il soumis? b) Tại sao chỉ thị này có vẻ khác thường, và tại sao Phao-lô đã tuân theo? |
En plus de l'image insolite de deux hommes qui dansent ensemble, cela provoque et engage le public. Tức là, ngoài cái nhìn kì lạ khi thấy hai người đàn ông nhảy với nhau, nó luôn rất khêu gợi và thu hút. |
Comment cette décision insolite s’est- elle révélée providentielle, et qu’est- ce que cela indique? Quyết định khác thường này tỏ ra đã được gián tiếp điều khiển như thế nào, và điều gì chỉ rõ sự việc đó? |
” Comme il leur tarde, en effet, de revenir voir leurs nouveaux amis, leur famille spirituelle de Rapa Nui, cette île insolite, isolée, mystérieuse, et sympathique ! Thật thế, họ mong được trở lại thăm những người bạn mới gặp và gia đình thiêng liêng trên Đảo Easter kỳ lạ, cô lập, huyền bí và thân thiện! |
Dans ce décor insolite, les costumes étaient comme des acteurs et des actrices, ou des sculptures vivantes. Và trong hoạt cảnh khác thường này, trang phục sẽ giống như những nam / nữ diễn viên, hoặc bức tượng sống. |
Des conditions inhabituelles peuvent très bien engendrer des événements insolites. Trong những điều kiện khác thường, những sự kiện bất thường có thể xảy ra. |
D’où la Thaïlande tient- elle une cuisine si insolite ? Làm sao Thái Lan có được nền ẩm thực độc đáo như thế? |
Continuons d’annoncer l’œuvre insolite de Jéhovah Tiếp tục cảnh cáo về công việc khác thường của Đức Giê-hô-va |
□ Quelle action étrange, œuvre insolite, prophétisée en Ésaïe 28:21, Jéhovah va- t- il accomplir à notre époque? □ Đức Giê-hô-va tháng nay thực hiện công việc lạ lùng và khác thường nào đã được tiên tri nơi Ê-sai 28:21? |
D’ailleurs, à l’instar d’autres récits historiques, cet événement insolite a été rapporté en détail dans la Bible pour une raison précise exposée en ces termes: “Ces choses (...) ont été écrites pour nous servir d’avertissement, à nous sur qui sont venues les fins des systèmes de choses.” — I Corinthiens 10:11. Thật ra, các chi tiết lạ thường của sự suy tàn này, cũng như các sự tường thuật khác, được ghi trong Kinh-thánh vì một lý do rõ rệt: “Những sự ấy được lưu-truyền để khuyên-bảo chúng ta là kẻ ở gần cuối-cùng các đời” (I Cô-rinh-tô 10:11). |
Une interprétation littérale des paroles de Jésus conduirait à d’autres conclusions encore, qui conféreraient à la parabole un caractère fort insolite. 9, 10. Có những lý do nào khác cho thấy chúng ta không có thể hiểu câu chuyện này theo nghĩa đen? |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ insolite trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới insolite
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.