intégration trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ intégration trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ intégration trong Tiếng pháp.
Từ intégration trong Tiếng pháp có các nghĩa là phép tích phân, sự gộp vào, sự sáp nhập. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ intégration
phép tích phânnoun (toán học) phép tích phân) Cela prend des semaines pour faire nos intégrations et Mà vẫn cần hàng tuần mới thực hiện xong các phép tích phân. |
sự gộp vàonoun (sự gộp vào, sự sáp nhập (cho một viên chức) |
sự sáp nhậpnoun (sự gộp vào, sự sáp nhập (cho một viên chức) |
Xem thêm ví dụ
Ce temps de traitement est actuellement appliqué à la majorité des données collectées par le code de suivi, mais pas à celles résultant de l'intégration à d'autres produits (Google Ads ou tout produit Google Marketing Platform, par exemple) ou provenant de l'importation de données. Hiện chúng tôi đang áp dụng thời gian xử lý này cho hầu hết dữ liệu được mã theo dõi Analytics thu thập và không áp dụng cho dữ liệu có được từ việc tích hợp với các sản phẩm khác (ví dụ: Google Ads, bất kỳ sản phẩm Google Marketing Platform nào) hoặc từ quá trình nhập dữ liệu. |
L'intégration de Display & Video 360 à Analytics permet aux clients d'Analytics 360 de créer des listes de remarketing dans Analytics, puis d'y avoir accès dans Display & Video 360. Tính năng tích hợp Display & Video 360 với Analytics cho phép khách hàng Analytics 360 tạo danh sách tiếp thị lại trong Analytics cũng như có thể sử dụng các danh sách đó trong Display & Video 360. |
Vous devez fournir un exemple de votre intégration à votre responsable de compte pour pouvoir déployer des annonces sur vos sites. Bạn sẽ cần cung cấp cho người quản lý tài khoản của mình một ví dụ về tích hợp của bạn trước khi bạn được phép sử dụng quảng cáo cho trang web của mình. |
Voici l'exemple du site Web d'une compagnie aérienne, après l'intégration de tous les paramètres personnalisés de base. Dưới đây là ví dụ cho trang web của một hãng hàng không với tất cả các thông số tùy chỉnh cơ bản được triển khai. |
Il existe deux principaux types de méthodes d'intégration du suivi du commerce électronique. Có hai loại phương pháp triển khai thương mại điện tử Google Analytics chính: |
Exemples : intégration d'éléments dans des cadres enfants, chargement de ressources provenant de sources tierces non approuvées, utilisation de polices autres que celles de Google, ajout de balises vidéo ou audio Ví dụ: Nhúng nội dung trong khung con, tải tài nguyên từ các nguồn bên thứ ba không được chấp thuận, sử dụng phông chữ không phải của Google, thêm thẻ âm thanh hoặc video |
Le projet Neovim a été lancé en 2014, certains membres de la communauté Vim offrant un soutien précoce à l'effort de réusinage de haut niveau pour fournir de meilleurs scripts, plugins et une meilleure intégration avec les interfaces graphiques modernes. Dự án Neovim được khởi động năm 2014, với một số thành viên cộng đồng Vim cung cấp hỗ trợ sớm cho nỗ lực tái cấu trúc cấp cao để cung cấp kịch bản, plugin và tích hợp tốt hơn với GUI hiện đại. |
Pour en savoir plus sur l'intégration du SDK, consultez les guides relatifs au SDK Ad Exchange pour Android et iOS. Để biết thêm thông tin về tích hợp SDK, hãy xem hướng dẫn SDK Ad Exchange cho Android và iOS. |
Si l'intégration directe du SDK IMA n'est pas possible, l'adaptateur permet au moins d'accéder aux demandes via Ad Exchange et AdSense pour les vidéos. Nếu không thể tích hợp IMA SDK trực tiếp, thì ít nhất bộ điều hợp có thể truy cập nhu cầu từ Ad Exchange và AdSense cho video. |
Avant l'intégration de l'inventaire forestier national le 1er janvier 2012, il était nommé Institut géographique national, dénomination dont il a conservé l'abréviation IGN. Trước khi sáp nhập Kho tài nguyên rừng quốc gia (IFN) vào ngày 1 tháng 1 năm 2012, nó được gọi là Viện địa lý quốc gia (Viện nghiên cứu quốc gia Géographique), nhưng hiện tại vẫn giữ nguyên tên viết tắt của ING. |
Et donc que se passe- t- il si le gros cerveau lors de l'intégration passe outre le signal? Điều xảy ra là nếu bộ não bự đang trong quá trình tích hợp, liệu nó sẽ lơ đi các dấu hiệu? |
Elle travaille dans un premier temps à la fondation Soros puis dirige le programme de la décennie de l'intégration tzigane pour le compte du ministère des affaires sociales et du travail, durant six ans. Sau đó cô làm việc cho Quỹ Soros, và là người lãnh đạo của Chương trình Decade of Roma Inclusion, ở Bộ Lao động và Xã hội Hungary trong 6 năm. |
L'auditeur dit « par intégration » - intégration avec quoi? (Tiếng cười) Người hỏi nói rằng, “Bằng sự hòa nhập” – hòa nhập cùng cái gì? |
Derrière l'intrigue policière, la série évoque les problèmes d'intégration des Amérindiens, un thème cher à l'auteur. Lấy bối cảnh thành phố New York, bộ phim đề cập tới khó khăn trong cuộc sống mưu sinh của những người Trung Quốc nhập cư, một chủ đề được khán giả hết sức chú ý. |
En 1996, la Biélorussie, le Kazakhstan, le Kirghizistan et la Russie signèrent un traité sur l'intégration approfondie dans les domaines économiques et humanitaires pour lancer l'intégration économique entre les pays pour permettre la création d'un marché commun des biens, services, capitaux, du travail et du développement de système de passeports, d'énergie et d'informations uniques. Năm 1996, Belarus, Kazakhstan, Nga và Kyrgyzstan đã ký hiệp định về tăng cường hội nhập trong các lĩnh vực kinh tế và nhân đạo để thống nhất nền kinh tế giữa các nước và cho phép tạo ra một thị trường chung cho hàng hóa, thiết bị, vốn, lao động, và phát triển giao thông vận tải, năng lượng và hệ thống thông tin liên lạc. |
L'intégration de contenus audio et vidéo dans les fichiers EPUB 2 et EPUB 3 est désormais possible sur Google Play Livres. Google Play Sách hỗ trợ âm thanh và video được nhúng trong các tệp EPUB 2 và EPUB 3. |
Il arrivera au mauvais endroit, et s'il utilise l’intégration du trajet ici, il compte ses pas ou il mesure la distance dans cette direction. thì nó sẽ không về được vì nó sẽ tới một chỗ khác và nếu dùng đường liên hợp nó sẽ đếm bước chân hoặc đo chiều dài đường ra theo hướng này |
« Là où ils sont les plus efficaces et ce qu’ils aiment le mieux c’est le soutien des dirigeants et l’intégration. » “Họ cảm thấy hữu hiệu nhất và thích giúp đỡ trong công việc ủng hộ giới lãnh đạo và kết tình thân hữu.” |
Remarque : Conversion de devises dans les intégrations Analytics/produits publicitaires Google Marketing Platform Lưu ý: Chuyển đổi đơn vị tiền tệ trong tích hợp sản phẩm quảng cáo của Analytics Google Marketing Platform |
Intégration des polices Nhúng phông chữ |
Avec ce nouveau modèle, lorsque vous spécifiez des relations d'intégration entre vos éléments Part de la composition et vos éléments Enregistrement audio, celles-ci sont appliquées, indépendamment des données que nous pouvons recevoir d'autres éditeurs. Trong mô hình mới, khi bạn cung cấp các mối quan hệ nhúng giữa nội dung Phần sở hữu trong bản sáng tác và nội dung Bản ghi âm, các mối quan hệ nhúng này sẽ áp dụng, dù chúng tôi nhận được bất kỳ dữ liệu nào từ các nhà xuất bản khác. |
Une fois que vous avez choisi une option d'intégration, suivez les Consignes de configuration AdSense pour les vidéos afin d'envoyer votre intégration pour examen. Khi bạn đã chọn tùy chọn tích hợp, hãy làm theo các nguyên tắc thiết lập AdSense cho video để gửi xem xét yêu cầu triển khai của bạn. |
Une mèche est l’expression de son amour et de son respect pour ses ancêtres, la deuxième l’influence juste qu’elle exerce sur sa famille actuelle et la troisième l’intégration de sa vie de femme accomplie dans celle des générations à venir. Một bím tóc tượng trưng cho việc bện chặt tình yêu thương và lòng kính trọng của người ấy đối với tổ tiên của mình, bím tóc thứ hai là bện chặt ảnh hưởng ngay chính của người ấy với gia đình hiện tại của người ấy, và bím tóc thứ ba là bện chặt cuộc sống đã được chuẩn bị của người ấy với cuộc sống của các thế hệ mai sau. |
Le chemin du disciple que vous parcourez dans vos classes des Jeunes Filles conduit à l’intégration au sein de la Société de Secours. Con đường môn đồ mà các chị em đi trong các lớp học Hội Thiếu Nữ dẫn đến tình bằng hữu và tình chị em của Hội Phụ Nữ. |
Retrouvez les informations détaillées sur la procédure dans le Guide d'intégration. Bạn có thể tìm thông tin chi tiết về quá trình tích hợp từng bước trong tài liệu hướng dẫn tích hợp. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ intégration trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới intégration
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.