intégrer trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ intégrer trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ intégrer trong Tiếng pháp.
Từ intégrer trong Tiếng pháp có các nghĩa là sáp nhập, gộp, bao gồm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ intégrer
sáp nhậpverb |
gộpverb |
bao gồmverb Certains de ces concepts intègrent des modèles d'action, Một trong những thiết kế đó bao gồm cả những mẫu để thực hiện ngay, |
Xem thêm ví dụ
Il intègre en 1923 l'organisation de jeunesse du Parti communiste, le Komsomol, puis le Parti lui-même en 1931. Ông gia nhập tổ chức Đoàn thanh niên Komsomol vào năm 1923 và vào Đảng năm 1931. |
De plus, il a prouvé qu’un homme parfait était capable de rester parfaitement intègre à Jéhovah à travers les plus terribles épreuves. Chúa Giê-su cũng chứng minh rằng một người hoàn toàn như A-đam có thể giữ lòng trung kiên với Đức Giê-hô-va dù gặp những thử thách cam go nhất. |
Vous pouvez ainsi effectuer le suivi de contenus spécifiques, tels que des vidéos, des éléments à télécharger ou des gadgets intégrés. Sự kiện cho phép bạn theo dõi nội dung đặc biệt như video, các mục có thể tải xuống và các tiện ích được nhúng. |
Trois ans plus tard, les îles Marshall furent intégrées à la mission de Guam (Micronésie). Ba năm sau, Quần Đảo Marshall trở thành một phần của Phái Bộ Truyền Giáo Micronesia Guam. |
Par exemple, si une balise Google Analytics correspondant à une propriété Universal Analytics est actuellement intégrée à votre page Web avec l'ID de mesure UA-12345-1, et que vous associez l'ID de mesure G-987654321 à la propriété en question, les données sont transmises aux deux propriétés lors du chargement de la page. Ví dụ: nếu hiện tại bạn đã triển khai thẻ Google Analytics cho thuộc tính Universal Analytics trên trang web có Mã đo lường là UA-12345-1 và bạn kết nối Mã đo lường G-987654321 với thuộc tính đó, hệ thống sẽ gửi dữ liệu đến cả hai thuộc tính khi trang đó tải. |
L'isolement des femmes était en fait une pratique Byzantine et Perse, que les Musulmans ont adopté et intégré à leur religion. Sự tách biệt của nữ giới thực tế là một phong tục của người La Mã phương Đông và Ba Tư, Đạo Hồi đã chọn và thu nạp phong tục đó thành một phần trong đạo của mình. |
Samsung a longtemps été un fabricant majeur de composants électroniques tels que des batteries lithium-ion, semi-conducteurs, circuits intégrés, mémoire flash et disques durs pour des clients tels que Apple, Sony, HTC et Nokia,. Samsung từ lâu đã là nhà sản xuất lớn về điện tử như pin lithium-ion, bán dẫn, chip, bộ nhớ và đĩa cứng cho đối tác như Apple, Sony, HTC và Nokia. |
Job était un homme intègre. Ông là người có lòng trung kiên. |
Afin de mieux indiquer aux utilisateurs comment les identifiants publicitaires seront utilisés depuis leur appareil, nous demandons aux éditeurs qui utilisent des identifiants publicitaires pour mobile de respecter les termes de la section "Remarketing via des annonces intégrées dans les applications" des Consignes aux partenaires Google Ad Manager. Để thông báo rõ hơn cho đối tượng của bạn về cách sử dụng ID quảng cáo từ thiết bị của họ, chúng tôi yêu cầu các nhà xuất bản đang sử dụng ID quảng cáo trên thiết bị di động tuân theo yêu cầu về tiết lộ trong quy định "Tiếp thị lại quảng cáo trong ứng dụng" của Nguyên tắc dành cho đối tác của Google Ad Manager. |
“ La voie de Jéhovah est une forteresse pour l’homme intègre, dit Salomon, mais la ruine est pour ceux qui pratiquent ce qui est malfaisant. Sa-lô-môn nói: “Con đường của Đức Giê-hô-va như một đồn-lũy cho người ngay-thẳng; nhưng nó là sự bại-hoại cho kẻ làm ác”. |
Je veux donc attirer l'avenir, l'intégrer au passé, afin de me sentir en sécurité complète. Vì vậy tôi muốn kéo tương lai vào quá khứ để cho tôi sẽ hoàn toàn được an toàn. |
Ensuite, élaborez un plan pour intégrer ces activités à votre vie familiale. Sau đó tạo ra một kế hoạch về cách làm cho các sinh hoạt này thành một phần của cuộc sống gia đình. |
Elle est également vice-présidente de l'équipe spéciale des Nations Unies sur la Gestion Intégrée de l'Eau. Bà cũng là phó chủ tịch của Lực lượng đặc nhiệm Liên Hợp Quốc về Quản lý tổng hợp tài nguyên nước. |
Un dirigeant intègre Vị vua ăn ở trọn thành |
Remarque : Si vous ne distribuez pas une application payante ou un article intégré à l'application dans un pays pour lequel vous saisissez un prix, les utilisateurs n'y auront pas accès. Lưu ý: Nếu bạn không phân phối một ứng dụng phải trả phí hoặc mục trong ứng dụng cho quốc gia mà bạn nhập giá, người dùng sẽ không có quyền truy cập vào ứng dụng đó. |
Indéniablement, Jéhovah bénira et fortifiera tous ceux qui veulent rester des chrétiens intègres en disant non au mal. — Psaume 1:1-3. Quả thật, Đức Giê-hô-va sẽ ban phước và củng cố tất cả những ai muốn giữ sự trung kiên của tín đồ Đấng Christ bằng cách cương quyết không làm điều quấy.—Thi-thiên 1:1-3. |
Après une jeunesse rebelle, il intègre l'internat de Tonbridge School, situé dans le Kent. Sau một tuổi trẻ nổi loạn, Stevens lên học bổng tại Tonbridge School, một trường độc lập ở Kent. |
Déterminé à rester intègre, Jésus ne pouvait faire autrement que d’affronter l’épreuve. Vì ngài muốn giữ lòng trung kiên, nên cách duy nhất là tiến về phía trước, đương đầu với thử thách. |
Cet homme “ trouva faveur aux yeux de Jéhovah ” parce qu’“ il se montrait intègre parmi ses contemporains ”. Nô-ê “được ơn trước mặt Đức Giê-hô-va” vì “Nô-ê trong đời mình là một người... trọn-vẹn”. |
Créez des variables pour mobile personnalisées définies par l'utilisateur dans Google Tag Manager afin de répondre à des besoins spécifiques susceptibles de ne pas être couverts par les variables intégrées. Tạo biến cho thiết bị di động do người dùng xác định tùy chỉnh trong Trình quản lý thẻ của Google để phù hợp với các yêu cầu cụ thể mà có thể các biến tích hợp chưa xử lý. |
Se rappelant cette épreuve, Pablo dira par la suite : « Sans l’aide de Jéhovah, je n’aurais jamais pu résister à toute cette pression et rester intègre. » Nhớ lại thử thách ấy, anh Pablo nói: “Nếu không có sự trợ giúp của Đức Giê-hô-va thì tôi đã không thể giữ vững lòng trung kiên trước áp lực đó”. |
Contrairement à une mise en œuvre vidéo côté client (dans le cadre de laquelle les annonces et le flux vidéo sont demandés indépendamment les uns des autres), la mise en œuvre côté serveur utilisée avec l'insertion dynamique d'annonce ne demande qu'un flux ; les annonces étant intégrées de manière dynamique au contenu vidéo. Không giống như triển khai video phía máy chủ mà luồng video và quảng cáo được yêu cầu độc lập với nhau, việc triển khai phía máy chủ được sử dụng với Chèn quảng cáo động (DAI) yêu cầu chỉ có một luồng, với quảng cáo được tự động gắn vào nội dung video. |
Les intérêts des individus sont préservés quand les juges sont compétents, équitables et intègres. Quyền lợi của người dân được bảo vệ khi các quan xét là những người có khả năng, công bằng và liêm khiết. |
Dans les tropiques et l'hémisphère sud (dans cet hémisphère il est appelé "hexagone d'été") il peut prendre une forme plus étendue pour intégrer l'étoile brillante Canopus plus au sud que Sirius. Tại khu vực nhiệt đới và nam bán cầu (ở bán cầu này gọi là "lục giác mùa hè") nó có thể được mở rộng tới ngôi sao sáng Canopus (sao Lão Nhân hay Nam Cực Lão Nhân) ở phía nam. |
Silicone de perception intégré adaptée à votre ADN. Gắn miếng silicone khớp với DNA của anh. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ intégrer trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới intégrer
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.