inventaire trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ inventaire trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ inventaire trong Tiếng pháp.
Từ inventaire trong Tiếng pháp có các nghĩa là bản kiểm kê, bản kê, kiểm kê, sự kiểm kê. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ inventaire
bản kiểm kênoun |
bản kênoun |
kiểm kênoun |
sự kiểm kênoun |
Xem thêm ví dụ
En outre, des estimations d'audience hebdomadaires s'affichent en fonction de vos paramètres. Elles reflètent l'inventaire de trafic et le potentiel d'impressions supplémentaires. Bạn cũng sẽ thấy thông tin ước tính phạm vi tiếp cận hằng tuần dựa trên tùy chọn cài đặt của bạn, phản ánh khoảng không quảng cáo lưu lượng truy cập bổ sung có sẵn và số lần hiển thị tiềm năng. |
Pour tous les ad servers, l'inventaire Ad Manager et les tags Ad Exchange continuent de pouvoir être utilisés ou mis à jour à votre convenance. Đối với tất cả máy chủ quảng cáo, bạn có thể sử dụng hoặc cập nhật tất cả khoảng không quảng cáo Ad Manager và thẻ Ad Exchange, nếu cần. |
Cliquez sur Inventaire [puis] Blocs d'annonces. Nhấp vào Khoảng không quảng cáo [và sau đó] Đơn vị quảng cáo. |
Langues : pour en savoir plus sur le ciblage linguistique des annonces et consulter la liste des langues compatibles avec Ad Exchange, accédez à la section "Outils d'optimisation d'inventaire". Ngôn ngữ: Hãy xem xét tùy chọn kiểm soát khoảng không quảng cáo để tìm hiểu thêm về tiêu chí nhắm mục tiêu quảng cáo theo ngôn ngữ hoặc để xem các ngôn ngữ được Ad Exchange hỗ trợ. |
Les impressions inachevées pour l'inventaire d'applications mobiles et l'inventaire vidéo, les impressions hors page inachevées ainsi que les impressions inachevées issues de demandes côté serveur (via des URL simplifiées) ne sont pas facturées. Lần hiển thị không thực hiện cho khoảng không quảng cáo trong ứng dụng dành cho thiết bị di động và video, số lần hiển thị nằm ngoài trang không được thực hiện, cũng như lần hiển thị không thực hiện từ yêu cầu phía máy chủ (chỉ sử dụng URL) đều không được lập hóa đơn. |
Cliquez sur Inventaire, puis sélectionnez le bloc d'annonces que vous souhaitez tester. Nhấp vào Khoảng không quảng cáo, sau đó chọn đơn vị quảng cáo bạn muốn thử nghiệm. |
Sachez que Les éléments de campagne Ad Exchange définis dans l'onglet "Diffusion" d'Ad Manager sont en concurrence pour l'inventaire avec les éléments de campagne utilisant le programmatique garanti. Lưu ý rằng Mục hàng Ad Exchange đã thiết lập trong tab "Phân phối" của Ad Manager sẽ cạnh tranh với các mục hàng Bảo đảm có lập trình để giành khoảng không quảng cáo. |
Si une demande a été envoyée directement par Ad Exchange, et non via Ad Manager, la valeur indique "(aucun bloc d'inventaire)". Nếu yêu cầu được gửi trực tiếp đến Ad Exchange mà không thông qua Ad Manager, thì giá trị sẽ hiển thị là "(Không có đơn vị khoảng không quảng cáo)". |
Vous pouvez créer deux attributions de suivi pour le même partenaire, chacune reflétant le partage des revenus et ciblant l'inventaire associé. Bạn có thể tạo hai hoạt động phân công theo dõi cho cùng một đối tác, mỗi hoạt động phản ánh sự chia sẻ doanh thu và tiêu chí nhắm mục tiêu khoảng không quảng cáo được liên kết. |
Une fois le fichier importé, les identifiants correctement traités qu'il contient sont considérés comme des membres de leurs segments respectifs lors du ciblage de l'inventaire. Sau khi tải lên, các giá trị nhận dạng đã xử lý thành công trong tệp của bạn sẽ được coi là thành phần trong các phân khúc liên kết của giá trị nhận dạng khi nhắm mục tiêu khoảng không quảng cáo. |
Par conséquent, Ad Manager optimise la diffusion des éléments de campagne vers l'inventaire consacré au sport en fonction de cette tendance du trafic passée. Do đó, Ad Manager tối ưu hóa phân phối mục hàng cho khoảng không quảng cáo về thể thao theo mẫu lưu lượng truy cập trong quá khứ này. |
Un inventaire réalisé en 1840 décrit ces objets comme appartenant à Hasekura Tsunenaga. Một bản kiểm kê năm 1840 ghi rằng những đồ vật này thuộc về Hasekura Tsunaga. |
En utilisant la nouvelle fonctionnalité pour effectuer un ajustement des prévisions, vous recevrez bientôt des alertes et des informations détaillées lorsque cette action affecte les prévisions de trafic ou d'inventaire. Khi bạn điều chỉnh dự báo bằng chức năng mới, chúng tôi sẽ sớm đưa ra thông báo và chi tiết khi nội dung điều chỉnh ảnh hưởng đến con số dự báo về lưu lượng truy cập hoặc khoảng không quảng cáo. |
Générez un rapport sur l'inventaire ciblé pour l'accord d'enchère privée et ajoutez la variable d'ID d'accord afin d'afficher l'intégralité des accords qui entraînent des impressions pour ce ciblage. Chạy báo cáo về khoảng không quảng cáo được nhắm mục tiêu cho giao dịch trong Phiên đấu giá kín và thêm thứ nguyên mã giao dịch để xem tất cả các giao dịch nhận được lượt hiển thị cho tiêu chí nhắm mục tiêu này. |
La réussite de votre stratégie commerciale dépend en grande partie de votre capacité à gérer globalement votre inventaire direct et indirect. Việc quản lý toàn bộ khoảng không quảng cáo trực tiếp và gián tiếp của bạn là một phần quan trọng của chiến lược bán hàng thành công. |
Que vous représentiez l'inventaire d'un éditeur externe ou que vous gériez les divisions de revenus issus de propriétés gérées et détenues, des tags d'emplacement publicitaire générés par votre réseau Ad Manager doivent être ajoutés aux sites Web, aux applications ou aux propriétés concernés. Cho dù đại diện cho khoảng không quảng cáo của nhà xuất bản bên ngoài hoặc quản lý hoạt động phân chia doanh thu trên các thuộc tính được sở hữu và vận hành, bạn đều phải gắn thẻ các trang web, ứng dụng hoặc thuộc tính bằng thẻ quảng cáo mà mạng Ad Manager của bạn tạo ra. |
Afin que l'inventaire soit correctement ciblé pour toutes les demandes d'enchères, que ces dernières soient associées à un type d'annonce spécifique et que les annonces de substitution soient gérées de manière efficace, tous les comptes disposent d'un style par défaut définissant des types d'annonces et des annonces de substitution dans Ad Exchange. Để đảm bảo tất cả yêu cầu giá thầu đã nhắm mục tiêu đúng khoảng không quảng cáo, loại quảng cáo được chỉ định và cách thích hợp để xử lý quảng cáo dự phòng, tất cả tài khoản đều có một loại quảng cáo/kiểu quảng cáo dự phòng mặc định trong Ad Exchange. |
Voici les principales étapes à suivre pour bien démarrer avec l'inventaire Ad Exchange intégré aux applications mobiles : Đây là các bước chính để bắt đầu với tính năng Trong ứng dụng trên thiết bị di động Ad Exchange: |
Pour inclure un inventaire, procédez comme suit : Để bao gồm khoảng không quảng cáo, hãy làm như sau: |
Inventaire des matériaux du tabernacle (21-31) Kiểm kê vật dụng lều thánh (21-31) |
Lorsque vous créez des tags Ad Exchange, sélectionnez l'onglet Inventaire intégré aux applis mobiles (et non l'onglet Vidéo). Khi bạn tạo thẻ Ad Exchange, hãy chọn tab Trong ứng dụng trên thiết bị di động (không phải tab Video). |
Tu devais pas faire l'inventaire? Tớ tưởng cậu phải làm việc. |
En tant que verbe, "remplir" signifie diffuser des annonces dans ce type d'inventaire. Khi là động từ, "chèn lấp" có nghĩa là phân phát quảng cáo đến khoảng không quảng cáo này. |
Pour l'inventaire Web mobile, vous devez commencer dans Ad Manager. Đối với khoảng không quảng cáo trên web di động, bạn cần phải bắt đầu trong Ad Manager. |
Les acheteurs Google Ad Manager des inventaires publicitaires affichés sur les sites Web sont soumis aux mêmes règles, détaillées dans la section des règles Google Ads intitulée Spécifications techniques et annonces. Authorized Buyers của khoảng không quảng cáo được hiển thị trên trang web phải tuân thủ cùng các chính sách được nêu chi tiết trong phần Google Ads, Đặc điểm kỹ thuật và quảng cáo. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ inventaire trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới inventaire
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.