marin trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ marin trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ marin trong Tiếng pháp.
Từ marin trong Tiếng pháp có các nghĩa là gió đông nam, lính thủy, người giỏi nghề biển. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ marin
gió đông namadjective (gió đông nam (thổi từ Địa Trung Hải) |
lính thủyadjective Et bien ce ne sont pas les marines qui m'inquiètent. Tôi không lo lắm về bọn lính Thủy quân. |
người giỏi nghề biểnadjective |
Xem thêm ví dụ
C'est tout un mot pour un marine. Từ đó hơi dài đối với một người lính. |
Cela aide à placer les Dollies dans la longue histoire des reptiles marins. No giúp xác định địa điểm những con Dolly trong quá khứ dài của loài bò sát biển. |
Des monts sous-marins existent dans tous les bassins océaniques du monde, largement répartis dans l'espace et en termes de classes d'âge géologique. Núi ngầm có mặt ở tất cả các bồn trũng đại dương trên thế giới, cực kì đa dạng cả về mặt không gian và độ tuổi. |
Sur les six torpilles tirées par le sous-marin japonais I-19, trois touchèrent le porte-avions USS Wasp, une heurta le destroyer USS O'Brien, une rata sa cible et la dernière percuta l'USS North Carolina. Trong số sáu quả ngư lôi của một loạt phóng từ tàu ngầm Nhật I-15, ba quả trúng tàu sân bay Wasp, một quả trúng tàu khu trục O'Brien, một quả bị trượt, và một quả đã trúng North Carolina. |
Une task force aéronavale de la flotte - constituée autour de l'Enterprise - faisait route à environ 220 milles marins (400 km) à l'arrière du TG 62.8 et de la TF 18. Lực lượng đặc nhiệm tàu sân bay, chủ lực là chiếc USS Enterprise ở vị trí phía sau TF 18 và TG 62.8 khoảng 400 km (250 dặm). |
À leur retour, les pêcheurs sortaient le piège de l’eau et le poisson attrapé devenait vite un repas marin tout frais. Khi những người đánh cá trở về, họ lôi cái bẫy lên khỏi mặt nước và con cá bị mắc bẫy chẳng mấy chốc trở thành món hải sản tươi cho bữa ăn tối. |
À l'origine amené à être démoli après son retrait du registre de la marine, une campagne menée par le promoteur immobilier Zachary Fisher et l'Intrepid Museum Foundation sauvèrent le porte-avions, et il fut conservé comme navire-musée. Các kế hoạch ban đầu dự định sẽ tháo dỡ chiếc Intrepid sau khi ngừng hoạt động, nhưng một chiến dịch vận động do sáng kiến của nhà đầu tư địa ốc Zachary Fisher để lập ra quỹ Intrepid Museum Foundation nhằm giữ lại con tàu và sử dụng nó như một tàu bảo tàng. |
Lors de ma plongée je suis descendu à près de 5500 mètres, dans une zone dont je pensais qu'elle serait tout à fait sauvage et vierge au niveau du fond marin. Tôi đã lặn xuống độ sâu gần 5500 m, tới một khu vực mà tôi đã nghĩ sẽ là vùng bảo tồn nguyên vẹn của đáy biển. |
Ce que les scientifique m'ont dit là-bas c'est que, en créant cette première réserve marine en 1975, ils espéraient et attendaient certaines choses. Những nhà khoa học ở đó nói với tôi rằng khi bảo vệ khu bảo tồn đầu tiên năm 1975, họ hy vọng và mong rằng những điều cụ thể sẽ xảy ra. |
Un bref arrêt à Eniwetok précéda des patrouilles anti-aériennes et anti sous marines de l'aube au crépuscule tandis que les autres porte-avions frappaient Yap, Ulithi, Anguar et Babelthuap, clouant au sol les forces aériennes japonaises alors que les Palaus étaient prises d'assaut le 15 septembre. Chiếc tàu sân bay dừng một chặng ngắn tại Eniwetok trước khi thực hiện tuần tra chiến đấu trên không và tuần tra chống tàu ngầm từ sáng sớm đến chiều tối trong khi các tàu sân bay khác tấn công Yap, Ulithi, Anguar và Babelthuap, ghìm chân lực lượng không quân Nhật trong khi Palau bị tấn công vào ngày 15 tháng 9. |
Nous avons besoin de sous-marins pour les grandes profondeurs. Chúng ta cần những tàu lặn tân tiến. |
Lorsqu'il quitta la marine au début de l'année 1946, Nixon et son épouse retournèrent à Whittier où commença une année d'intense campagne,. Khi ông rời Hải quân vào đầu năm 1946, Nixon và vợ trở về Whittier, tại đây Nixon bắt đầu một năm vận động tranh cử mạnh mẽ. |
Au cours des combats au-dessus des îles Salomon, en août 1942, les as de l'air de la Marine impériale japonaise, les sergents Kawai et Maruyama abattirent quatre chasseurs Grumman F4F Wildcat américains. Trong các trận chiến tại quần đảo Solomon, các phi công Ách Hải Quân là các thượng sĩ Kawai và Maruyama đã bắn rơi bốn chiếc máy bay tiêm kích Grumman F4F Wildcat của Mỹ. |
Voulez-vous expliquer l'incident de l'Auberge du Mariner? Anh có thể mô tả sự việc ở quán Mariner's Inn hôm đó không? |
À l’aube, les marins coupèrent les ancres, lâchèrent les avirons et hissèrent au vent la voile de misaine. Rạng đông các thủy thủ cắt neo, tháo dây bánh lái, xổ buồm đi thuận theo gió. |
L'ultimatum expira à 9 h EAT le 27 août alors que les Britanniques avaient rassemblé trois croiseurs, deux canonnières, 150 fusiliers marins et 900 Zanzibarites dans le port. Tối hậu thư hết hạn vào 09:00 giờ Đông Phi (East Africa Time) ngày 27 tháng 8, đương thời Anh Quốc tập hợp ba tuần dương hạm, hai pháo hạm, 150 thủy quân lục chiến và thủy thủ, và 900 binh sĩ Zanzibar tại khu vực cảng. |
Masny est conscient de cette situation, et après un assaut infructueux sur la ville de L'Écluse le 9 novembre 1337, il emmène ses 3,700 marins et soldats à Cadzand et les incite à piller la zone, qui est fortement endommagée. Manny hiểu được điều này, và sau một cuộc do thám ban đầu vào các thị trấn không thành công trong ngày 09 Tháng 11, ông chỉ huy 3700 thủy thủ và binh sĩ tới Cadzand và cho họ mặc sức cướp bóc, hãm hiếp và đốt phá các làng bị cô lập trong vài ngày liền. |
Le destroyer Laforey vient à couple afin de fournir de l'énergie et des pompes supplémentaires, pendant que des avions Swordfish arrivent de Gibraltar pour patrouiller à la recherche d'éventuelles menaces sous-marines. Chiếc tàu khu trục HMS Laforey cặp bên cạnh để cung cấp điện năng và các bơm phụ trợ, trong khi những máy bay Swordfish cất cánh từ Gibraltar giúp hỗ trợ cho việc tuần tra chống tàu. |
Des reptiles marins ont aussi été découverts dans les eaux bordant l'Europe, laquelle n'était alors qu'une suite d'îles éparpillées, et dans tous les océans du monde. Hoá thạch cũng được tìm thấy ở các đại dương Châu Âu... nơi các hòn đảo bị chia cắt và trong lòng đại dương |
Le sous-marin Potemkin a disparu sans laisser de trace? Tàu ngầm Potempkin biến mất không để lại dấu vết gì? |
Les seuls mammifères indigènes sont quelques espèces de chauves-souris ainsi que de gros mammifères marins, dont des baleines et des dauphins. Một số loài dơi và động vật có vú ở biển, như cá voi và cá heo, là loài bản địa duy nhất ở đây. |
Le byssus de la moule marine est- il le produit du hasard ? Tơ chân của trai biển là do tiến hóa? |
Se pourrait- il que des marins attendent une visite dans un port non loin de chez vous? Có thể nào có những thủy thủ đang chờ người đến viếng thăm tại hải cảng trong vùng bạn ở không? |
Jonathan Hill du Mars Space Flight Facility a remis en question les motivations des annonces d'Ocean X, qui prévoyaient d'emmener des touristes riches dans un sous-marin pour visiter le site. Jonathan Hill thuộc Cơ quan Hàng Không Vũ trụ Sao Hỏa đã thẩm vấn các động cơ liên quan đến thông báo của Ocean X, trong đó có kế hoạch đưa du khách giàu có vào tàu ngầm tham quan khu vực này. |
Finalement, les Japonais infligèrent 60 % de pertes au 1er régiment de Marines de Puller, qui perdit 1 749 hommes sur environ 3 000. Quân Nhật khi đó đã làm Trung đoàn số 1 tổn thất 1.749 người trong tổng số 3.000 lính chiếm 60% quân số. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ marin trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới marin
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.