marine trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ marine trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ marine trong Tiếng pháp.
Từ marine trong Tiếng pháp có các nghĩa là hải quân, biển, hàng hải. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ marine
hải quânnoun (Armée de mer, forces navales) Ca doit être celui que la marine recherche. Chắc là chiếc hải quân đang truy lùng. |
biểnnoun (từ cũ) biển; nước biển; bờ biển) Des sortes d'explosifs sous marins Sanglés au fond marin dans le sable. Một loại thuốc nổ dưới nước, buộc dưới đáy biển. |
hàng hảinoun C'est un nœud de marin. Nó là vết thắt trong hàng hải. |
Xem thêm ví dụ
C'est tout un mot pour un marine. Từ đó hơi dài đối với một người lính. |
Cela aide à placer les Dollies dans la longue histoire des reptiles marins. No giúp xác định địa điểm những con Dolly trong quá khứ dài của loài bò sát biển. |
Des monts sous-marins existent dans tous les bassins océaniques du monde, largement répartis dans l'espace et en termes de classes d'âge géologique. Núi ngầm có mặt ở tất cả các bồn trũng đại dương trên thế giới, cực kì đa dạng cả về mặt không gian và độ tuổi. |
Sur les six torpilles tirées par le sous-marin japonais I-19, trois touchèrent le porte-avions USS Wasp, une heurta le destroyer USS O'Brien, une rata sa cible et la dernière percuta l'USS North Carolina. Trong số sáu quả ngư lôi của một loạt phóng từ tàu ngầm Nhật I-15, ba quả trúng tàu sân bay Wasp, một quả trúng tàu khu trục O'Brien, một quả bị trượt, và một quả đã trúng North Carolina. |
Comment saviez-vous pour les schémas de sous-marins? Um... Sao anh lại biết về vụ sơ đồ tàu ngầm? |
Les bâtiments furent construits à l'origine pour servir de Royal Hospital for Seamen at Greenwich (Hôpital royal pour les Marins à Greenwich), aujourd'hui communément appelé Greenwich Hospital, ses plans sont l’œuvre de Christopher Wren, et il est construit entre 1696 et 1712. Tòa nhà ban được được xây dựng để phục vụ như là Bệnh viện Hoàng gia cho các thủy thủ tại Greenwich, ngày nay thường được gọi là Bệnh viện Greenwich, được thiết kế bởi Christopher Wren và được xây dựng từ năm 1696 đến 1712. |
Je conduit des programmes de leadership dans le corps des Marines. » Tôi điều hành một chương trình khả năng lãnh đạo trong quân đoàn lính thủy. |
Une task force aéronavale de la flotte - constituée autour de l'Enterprise - faisait route à environ 220 milles marins (400 km) à l'arrière du TG 62.8 et de la TF 18. Lực lượng đặc nhiệm tàu sân bay, chủ lực là chiếc USS Enterprise ở vị trí phía sau TF 18 và TG 62.8 khoảng 400 km (250 dặm). |
À leur retour, les pêcheurs sortaient le piège de l’eau et le poisson attrapé devenait vite un repas marin tout frais. Khi những người đánh cá trở về, họ lôi cái bẫy lên khỏi mặt nước và con cá bị mắc bẫy chẳng mấy chốc trở thành món hải sản tươi cho bữa ăn tối. |
Alors, j'ai décidé de devenir un plongeur sous- marin à l'âge de 15 ans. Tôi quyết định trở thành một thợ lặn ở tuổi 15. |
Ton frère était un Marine d'exception. Anh trai cậu là một lính thuỷ tuyệt vời. |
À l'origine amené à être démoli après son retrait du registre de la marine, une campagne menée par le promoteur immobilier Zachary Fisher et l'Intrepid Museum Foundation sauvèrent le porte-avions, et il fut conservé comme navire-musée. Các kế hoạch ban đầu dự định sẽ tháo dỡ chiếc Intrepid sau khi ngừng hoạt động, nhưng một chiến dịch vận động do sáng kiến của nhà đầu tư địa ốc Zachary Fisher để lập ra quỹ Intrepid Museum Foundation nhằm giữ lại con tàu và sử dụng nó như một tàu bảo tàng. |
Lors de ma plongée je suis descendu à près de 5500 mètres, dans une zone dont je pensais qu'elle serait tout à fait sauvage et vierge au niveau du fond marin. Tôi đã lặn xuống độ sâu gần 5500 m, tới một khu vực mà tôi đã nghĩ sẽ là vùng bảo tồn nguyên vẹn của đáy biển. |
Au cours de ses deux missions, l'I-21 coula 44 000 tonneaux de navires marchands alliés ce qui en fit le sous-marin japonais ayant eu le plus de réussite lors de ses opérations dans les eaux australiennes. Trong cả hai lần thực hiện nhiệm vụ, nó đã đánh chìm 44.000 tấn hàng hóa và tàu bè của quâm Đồng Minh điều này khiến nó trở thành chiếc tàu ngầm thành công nhất trong các hoạt động của phe Trục trên vùng biển nước Úc trong Chiến tranh thế giới thứ hai.. |
Ce que les scientifique m'ont dit là-bas c'est que, en créant cette première réserve marine en 1975, ils espéraient et attendaient certaines choses. Những nhà khoa học ở đó nói với tôi rằng khi bảo vệ khu bảo tồn đầu tiên năm 1975, họ hy vọng và mong rằng những điều cụ thể sẽ xảy ra. |
Un bref arrêt à Eniwetok précéda des patrouilles anti-aériennes et anti sous marines de l'aube au crépuscule tandis que les autres porte-avions frappaient Yap, Ulithi, Anguar et Babelthuap, clouant au sol les forces aériennes japonaises alors que les Palaus étaient prises d'assaut le 15 septembre. Chiếc tàu sân bay dừng một chặng ngắn tại Eniwetok trước khi thực hiện tuần tra chiến đấu trên không và tuần tra chống tàu ngầm từ sáng sớm đến chiều tối trong khi các tàu sân bay khác tấn công Yap, Ulithi, Anguar và Babelthuap, ghìm chân lực lượng không quân Nhật trong khi Palau bị tấn công vào ngày 15 tháng 9. |
Nous avons besoin de sous-marins pour les grandes profondeurs. Chúng ta cần những tàu lặn tân tiến. |
La structure du sous-marin fut gravement endommagée et il se saborda ; l'équipage survivant fut secouru par le HMS Opportune. Cấu trúc của chiếc tàu ngầm bị hư hỏng nặng và nó phải tự đánh chìm, trong khi những người sống sót được chiếc HMS Opportune cứu vớt. |
ÊTES- VOUS MARIN? BẠN CÓ PHẢI LÀ THỦY THỦ KHÔNG? |
Le mélange est très agité, parce qu'il bouge au-dessus de ces sommets sous-marins, ce qui permet au CO2 et à la chaleur d'entrer dans l'atmosphère et d'en sortir. Nó trộn lẫn rất hỗn loạn, vì nó đang di chuyển qua những ngọn núi lớn dưới biển, và điều này cho phép CO2 và nhiệt trao đổi trong và ngoài với không khí. |
Lorsqu'il quitta la marine au début de l'année 1946, Nixon et son épouse retournèrent à Whittier où commença une année d'intense campagne,. Khi ông rời Hải quân vào đầu năm 1946, Nixon và vợ trở về Whittier, tại đây Nixon bắt đầu một năm vận động tranh cử mạnh mẽ. |
48 hommes décèdent dans cette attaque, 24 étaient des membres de l'équipage et les 24 autres étaient des marins des destroyers USS Long et USS Brooks. Hai mươi bốn thành viên thủy thủ đoàn đã thiệt mạng trong cuộc tấn công cùng với 24 người tử trận khác là những người sống sót của Long và Brooks. |
Durant la dernière croisière en temps de paix de la marine impériale, la flotte conduit des exercices au large de Skagen avant de se rendre dans des fjords en Norvège le 25 juillet. Trong chuyến đi thời bình cuối cùng của Hạm đội Đế chế, hạm đội tiến hành các cuộc thực hành ngoài khơi Skagen trước khi tiến vào các vũng biển Na Uy vào ngày 25 tháng 7. |
Au cours des combats au-dessus des îles Salomon, en août 1942, les as de l'air de la Marine impériale japonaise, les sergents Kawai et Maruyama abattirent quatre chasseurs Grumman F4F Wildcat américains. Trong các trận chiến tại quần đảo Solomon, các phi công Ách Hải Quân là các thượng sĩ Kawai và Maruyama đã bắn rơi bốn chiếc máy bay tiêm kích Grumman F4F Wildcat của Mỹ. |
Un autre facteur qui peut avoir permis de sauver le Chicago a été l'extinction des projecteurs sur Garden Island quelques minutes avant que le sous-marin ne tire sa première torpille, ce qui l'aurait empêché de bien viser. Một yếu tố khác giúp cho chiếc Chicago sống sót là việc tất cả đèn của các cọc chiếu sáng tại đảo Garden bị tắt trước khi chiếc M-24 kịp bắn quả ngư lôi đầu tiên, làm ngăn trở khả năng nhìn thấy mục tiêu. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ marine trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới marine
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.