mettre en pratique trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ mettre en pratique trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mettre en pratique trong Tiếng pháp.

Từ mettre en pratique trong Tiếng pháp có nghĩa là thực hành. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ mettre en pratique

thực hành

verb

La théorie, mise en pratique, a des ratés.
Từ lý thuyết đến thực hành hiếm khi hoàn hảo.

Xem thêm ví dụ

Pourquoi les frères qui ont des participations aux réunions devraient- ils mettre en pratique 1 Corinthiens 14:40 ?
Tại sao những anh có phần trong buổi nhóm họp nên áp dụng chỉ dẫn nơi 1 Cô-rinh-tô 14:40?
Élabore un projet qui t’aidera à mettre en pratique ce que tu as appris sur la santé physique.
Tạo ra một dự án mà sẽ giúp em áp dụng những điều em học được về sức khỏe thể chất.
Mettre en pratique la doctrine et les principes
Áp dụng các giáo lý và nguyên tắc
Apprendre et mettre en pratique les principes divins d’acquisition de la connaissance spirituelle.
Học hỏi và áp dụng các nguyên tắc thiêng liêng để đạt được sự hiểu biết thuộc linh.
Ne doutons pas qu’acquérir la sagesse et la mettre en pratique contribue à notre bonheur à long terme.
Quả thật, có được sự khôn ngoan và áp dụng nó sẽ mang lại lợi ích lâu dài cho bạn.
Mettre en pratique le plan du salut dans notre vie quotidienne
Áp Dụng Kế Hoạch Cứu Rỗi vào Cuộc Sống Hàng Ngày của Chúng Ta
Mettre en pratique le modèle d’apprentissage
Áp Dụng Khuôn Mẫu Học Tập
’ Une telle méditation nous permettra de mettre en pratique ce que nous apprenons.
Suy ngẫm như thế sẽ giúp chúng ta áp dụng những gì mình học được.
▪ Demandez à Jéhovah de bénir les efforts de l’étudiant pour mettre en pratique ce qu’il apprend.
▪ Cầu xin Đức Giê-hô-va ban phước cho nỗ lực của học viên trong việc áp dụng những gì vừa học.
Pour t’aider à mettre en pratique cette vérité, réponds aux questions suivantes :
Để giúp các em áp dụng lẽ thật này, hãy trả lời các câu hỏi sau đây:
Invitez-les à choisir une ou deux expressions décrivant des manières de vivre qu’ils aimeraient mettre en pratique.
Mời họ chọn một hoặc hai cụm từ mô tả những cách sống họ muốn .
* Mettre en pratique les points de doctrine et les principes
* Áp Dụng Giáo Lý và Các Nguyên Tắc
Pourquoi assister aux deux jours, être très attentifs et mettre en pratique ce que nous apprendrons ?
Tại sao việc tham dự hai ngày hội nghị, tập trung và áp dụng điều mình học là quan trọng?
Mettre en pratique les points de doctrine et les principes :
Áp dụng giáo lý và các nguyên tắc:
Apprenez à accepter les idéaux des Jeunes Filles et à les mettre en pratique.
Hãy học cách chấp nhận và thi hành các giá trị của Hội Thiếu Nữ.
Encouragez les élèves à mettre en pratique ce qu’ils ont écrit.
Khuyến khích học sinh theo đuổi đến cùng những điều họ đã viết.
Vous pourriez discuter de ces aspects et de la façon de les mettre en pratique dans votre vie.
Hãy cân nhắc việc thảo luận và cách áp dụng những khía cạnh này vào cuộc sống của các anh chị em.
De quelles façons pouvons- nous le mettre en pratique ?
Chúng ta có thể tỏ lòng hiếu khách qua một số cách nào?
Mais je découvris plus tard que ce qu'il faisait vraiment c'était mettre en pratique la technique d'Echmeyer.
Sau đó tôi phát hiện ra những gì thực sự anh đang làm là thực hiện kỹ thuật Echmeyer.
Au quotidien, nous devons mettre en pratique la connaissance que nous absorbons au moyen d’une étude assidue.
Trong đời sống hàng ngày, chúng ta phải áp dụng sự hiểu biết thu thập được qua việc siêng năng học hỏi cá nhân.
Poser des questions qui incitent les élèves à mettre en pratique les points de doctrine et les principes
Đặt Những Câu Hỏi Mà Có Thể Khuyến Khích Học Viên Áp Dụng Giáo Lý và Các Nguyên Tắc
Elle s’est au contraire efforcée de mettre en pratique ce qu’elle avait appris.
Trái lại, em cố gắng áp dụng những gì em đã học được.
Il s’efforçait sincèrement de mettre en pratique les principes bibliques dans sa vie.
Trưởng lão đó thật tình áp dụng các nguyên tắc Kinh-thánh vào đời sống.
* Mettre en pratique les points de doctrine et les principes.
* Áp dụng giáo lý và các nguyên tắc.
15 Deuxièmement, sois déterminé à mettre en pratique la vérité dans ta vie de tous les jours.
15 Thứ hai, hãy quyết tâm sống phù hợp với chân lý mỗi ngày.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mettre en pratique trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.