mettre en lumière trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ mettre en lumière trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mettre en lumière trong Tiếng pháp.

Từ mettre en lumière trong Tiếng pháp có các nghĩa là giảng giải, giải thích, mỏ, rọi sáng, chiếu sáng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ mettre en lumière

giảng giải

(explain)

giải thích

(explain)

mỏ

rọi sáng

(illuminate)

chiếu sáng

(illuminate)

Xem thêm ví dụ

Mon agence travaille étroitement avec l'Université Columbia et d'autres pour mettre en lumière ces problématiques.
Văn phòng của tôi đang làm việc chặt chẽ với trường Đại học Columbia và các trường khác để làm rõ những vấn đề trên.
Ceci étant dit, si vous trouvez quoi que ce soit qui pourrait mettre en lumière son innocence,
Đó là những điều đã được nói, Nhưng nếu cô có manh mối gì chứng minh được sự vô tôi của phạm nhân,
Je vais juste mettre en lumière une caractéristique clé de ce système, le rôle de l'investissement.
Tôi chỉ muốn nhấn mạnh một yếu tố chủ chốt của bộ máy này, đó là vai trò của sự đầu tư.
Chrisjen, votre enquête sur ces contrebandiers de l'APE a aidé à tout mettre en lumière.
Chrisjen, điều tra của bà về những tên buôn lậu OPA đã gợi mở tất cả những điều này.
Sciences, Ingénierie et Education, qui considérait comment mettre en lumière un usage plus effectif du financement gouvernemental.
Khoa học, Kĩ sư và Giáo dục, tôi đang tìm cách sử dụng hiệu quả nhất của tài trợ chính phủ.
Contrairement au courant dominant du judaïsme rabbinique, Rachi s’efforçait toujours de mettre en lumière le sens simple, littéral, du texte.
Khác với xu hướng chi phối trong Do Thái Giáo theo truyền thống ra-bi, Rashi luôn luôn tìm cách nhấn mạnh nghĩa đen đơn giản của đoạn văn.
Le président des Maldives a tenu un faux conseil des ministres sous l'eau récemment pour mettre en lumière la situation désespérée de ces pays.
Gần đây, tổng thống Maldives đã tiến hành một cuộc họp nội các mô phỏng bên dưới nước để nhấn mạnh tình trạng nguy khốn của những quốc gia này.
Humanae est une quête visant à mettre en lumière nos vraies couleurs, plutôt que les clichés blanc, rouge, noir ou jaune associés à la race.
Humanae là sự theo đuổi nêu bật màu da thực sự của chúng ta hơn là màu da không thực là trắng, đỏ, đen hoặc vàng đi đôi với chủng tộc.
J'ai exécuté un projet appelé S.E.E.ing the Future : Sciences, Ingénierie et Education, qui considérait comment mettre en lumière un usage plus effectif du financement gouvernemental.
Tôi đã làm một đồ án gọi là S.E.E.ing the Future: Khoa học, Kĩ sư và Giáo dục, tôi đang tìm cách sử dụng hiệu quả nhất của tài trợ chính phủ.
En 2017, les femmes de la liste vont participer au challenge 100 Women afin de mettre en lumière les plus grands problèmes auxquels sont confrontés les femmes dans le monde.
Vào năm 2017, bà được chọn vào chương trình 100 phụ nữ của BBC, một danh sách những phụ nữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới.
Regarder un film qui peut peut-être mettre en lumière un personnage qui se bat pour vivre, ou juste un personnage qui défie les stéréotypes, qui plaisante, qui chante une chanson.
Xem một bộ phim gồm những tiêu điểm một nhân vật đang đấu tranh để sống, hoặc chỉ là một nhân vật chống lại những định kiến, đùa, hát .
Le programme de quatre jours a pour but de mettre en lumière des aspects importants de l’enseignement biblique qui protège les chrétiens à une époque où les difficultés personnelles vont croissant et où le monde est agité.
Chương trình dài bốn ngày sẽ nêu rõ các khía cạnh quan trọng của sự dạy dỗ trong Kinh-thánh nhằm che chở các tín đồ đấng Christ trong thời buổi ngày nay đầy những sự khó khăn cá nhân đang gia tăng và thế giới bị đảo điên.
Mais frère Moscão a dit que lorsqu’il leur a parlé de secourir les gens des ténèbres et de mettre en lumière leurs noms pour obéir aux paroles d’un prophète actuel, les jeunes ont été touchés (voir David A.
Nhưng Anh Moscão nói rằng khi ông nói chuyện với họ về việc giải cứu những người ra khỏi bóng tối và mang tên của họ ra ánh sáng trong việc tuân theo lời của một vị tiên tri tại thế, thì giới trẻ đã cảm động (xin xem David A.
Des améliorations physiquement visibles permettent de mettre en lumière les politiques publiques concernant la securité routière, l'emplacement des déchetteries et d'autres installations, qui, si elles sont menées correctement, ne portent pas préjudice à la qualité de vie de la communauté.
Những cải tiến khoa học giúp người dân hiểu được các chính sách về an toàn giao thông, thay đổi vị trí khu vực rác thải và các máy xử lý, những cái mà nếu được làm đúng thì sẽ không cần phải thỏa hiệp chất lượng cuộc sống cộng đồng.
Cette activité a toujours lieu aujourd’hui, puisque les frères oints de Jésus présents sur terre et leurs compagnons répandent la lumière spirituelle et aident les gens à mettre leur foi en Jésus, qui est la “ lumière des nations ”.
Công việc này vẫn đang được tiếp tục khi các anh em được xức dầu của Chúa Giê-su trên đất và bạn đồng hành của họ rao truyền ánh sáng thiêng liêng và giúp người ta đặt đức tin nơi Chúa Giê-su, “ánh sáng cho các nước”.
Vous avez le pouvoir de mettre fin à des violences conjugales simplement en les mettant en lumière.
Bạn có sức mạnh để kết thúc bạo lực gia đình đơn giản bằng cách rọi vào đó một tia sáng.
La créativité peut mettre en lumière des privations, ou montrer que ces privations n'en sont pas forcément.
Sự sáng tạo tuyệt vời có thể làm rỏ sự thiếu hụt, hay chỉ ra rằng sự thiếu hụt không ở mức cần thiết phải như vậy.
23 Nous avons brossé la longue et consternante histoire de la chrétienté pour mettre en lumière deux points.
23 Chúng ta kể ra lịch sử dài dòng, đau buồn này của các tôn giáo tự xưng theo đấng Christ là để nhấn mạnh hai điểm.
Le Saint-Esprit peut mettre en lumière ces vérités, puis les adapter à la situation de chaque élève.
Đối với cá nhân các học viên, các lẽ thật này có thể được Đức Thánh Linh mang ra ánh sáng và rồi làm cho thích nghi với những hoàn cảnh của riêng họ.
Notre approche est la suivante : on se base sur les connaissances usuelles de la chimie des polymères pour mettre à contribution la lumière et l'oxygène et fabriquer des pièces en continu.
Giải pháp của chúng tôi là sử dụng các kiến thức cơ bản trong hóa học polymer để sử dụng ánh sáng và khí oxy để gia tăng các thành phần một cách liên tục.
Si nous voulons bénéficier de cette lumière spirituelle, nous devons étudier assidûment la Parole écrite de Dieu et mettre en pratique les conseils qu’elle renferme.
Để được lợi ích từ ánh sáng thiêng liêng này, chúng ta phải siêng năng học Lời được viết ra của Đức Chúa Trời, tức Kinh Thánh, và áp dụng lời khuyên trong đó.
Quelle que soit son identité, grâce à la persistance, à un peu de foi et à beaucoup de recherche, les archéologues sont en train de mettre en lumière les secrets longtemps enfouis d'une ancienne cité perdue.
Bất kể sự thật có là gì, nhờ sự kiên gan bền bỉ, niềm tin, và rất nhiều nghiên cứu, mà những nhà khảo cổ học đã và đang khai quật những bí mật bị chôn vùi của một thành phố phồn hoa cổ đại.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mettre en lumière trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.